Bạn có biết hết các tên bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung không? Nếu chưa rõ hãy cùng chúng tôi khám phá "Từ vựng về bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung" qua bài viết dưới đây nhé!
Khi theo học Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung tại SIC, việc tự tìm hiểu về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung giúp các em tạo lập tư duy và hệ ngôn ngữ của mình một cách tốt hơn.
Dưới đây sẽ là tên của các bộ phận cơ thể người tiếng Trung, cùng tìm hiểu nhé!
头 (tóu): đầu
头发 (tóufa): tóc
眼睛 (yănjīng): mắt
下巴 (xiàbā): cằm, hàm, quai hàm
眼窝 (yănwō): hốc mắt
眼球 (yănqiú): nhãn cầu
虹膜 (hóngmó): tròng mắt
视网膜 (shìwăngmó): võng mạc
眉毛 (méimáo): lông mày
睫毛 (jiémáo): lông mi
耳膜 (ěrmó): lỗ tai
耳朵 (ěrduo): tai
额头 (éttóu): trán
嘴唇 (zuǐchún): môi
嘴巴 (zuǐbā): miệng
鼻子 (bízi): mũi
鼻孔 (bíkǒng): lỗ mũi
舌头 (shétou): lưỡi
牙齿 (yáchǐ): răng
喉结 (hóujié): yết hầu
腋窝 (yèwō): nách
背 (bèi): lưng
胸 (xiōng): ngực
手 (shǒu): tay
指甲 (zhǒjiă): móng tay
前臂 (qiánbì): cẳng tay
指节 (zhǐjié): đốt ngón tay
肘 (zhǒu): khuỷu tay
胳膊 (gēbó): cánh tay
拇指 (mǔzh): ngón tay cái
大拇 (dàmǔzhǐ): ngón chân cái
食指 (shízhǐ): ngón trỏ
中指 (zhōngzhǐ): ngón giữa
无名指 (wúmíngzhǐ): ngón áp út
小指 (xiăozhǐ): ngón út
肚子 (dùzi): bụng
脖子 (bózi): cái cổ
喉咙 (hóulóng): họng
腰 (yāo): eo
肩膀 (jiānbăng): bờ vai
脚 (jiăo): chân
脚踝 (jiǎohuái): mắt cá chân
屁股(pìgu): mông
小腿 (xiăotuǐ): cẳng chân
脚后跟 (jiăohòugēn): gót chân
膝盖 ( xīgài): đầu gối
胫骨 (jìnggǔ): xương ống chân
脚掌 (jiăozhăng): bàn chân
大腿 (dàtuǐ): đùi, bắp đùi
脚趾 (jiăozhǐ): ngón chân
脚趾甲 (jiăozhǐ jiă): móng chân
肛门 (gāngmén): hậu môn
>>Xem thêm: 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Cách Học Siêu Nhanh Siêu Dễ Nhớ
动脉 (dòngmài): động mạch
阑尾 (lánwi): ruột thừa
跟腱 (gēnjiàn): gân chân
血管 (xuèquăn): huyết quản
大脑 (dànăo): não
软骨 (ruăngǔ): xương sụn
结肠 (jiécháng): đại tràng
心脏 (xīnzàng): tim
大肠 (dàcháng): ruột già
肾脏 (shènzàng): thận
韧带 (rèndài): dây chằng
肝 (gān): gan
肺 (fèi): phổi
食道 (shídào): thực quản
胰腺 (yíxiàn): tuyến tụy
直肠 (zhícháng): trực tràng
脾 (pí): lá lách
胃 (wèi): dạ dày
子宫 (zǐgōng): tử cung
骨骼 (gǔgé): bộ xương
膝盖骨 (xīgàigǔ): xương đầu gối
肋骨 (lèigǔ): xương sườn
胸腔 (xiōng qiāng): lồng ngực
脊柱 (jǐzhù): cột sống
血 (xuè): máu
痰 (tán): đờm
眼泪 (yănlèi): nước mắt
胆汁 (dănzhī): mật, dịch mật
唾液 (tuòyè): nước bọt
>>Xem thêm: 301 câu đàm thoại tiếng Trung
嗅觉 (xiùjué): khứu giác
触觉 (chùjué): xúc giác
视觉 (shìjué): thị giác
听觉 (tīngjué): thính giác
闻 (wén): ngửi
触 (chù): tiếp xúc
看 (kàn): nhìn
听 (tīng): nghe
味觉 (wèijué): vị giác
尝 (cháng): nếm
肢 (zhī): chi (tay, chân)
肌肉 (jīròu): cơ bắp
皮肤 (pífū): da
关节 (guānjié): khớp
神经 (shénjīng): thần kinh
哭 (kū): khóc
打嗝 (dăgé): nấc
呼吸 (hūxī): hô hấp
打哈欠 (dăhāqian): ngáp
Với những thông tin mà trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp thì chắc hẳn các bạn đã hiểu rõ về từ vựng bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung. Hi vọng giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Nếu thấy bài viết này hay, hãy cùng chia sẻ nó đến với mọi người nhé!
Bạn đã biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay chúng ta tìm hiểu và làm một văn bản tiếng Trung nói về sở thích bằng tiếng Trung nhé! Cùng bắt đầu nào!
Bạn chưa nắm vững những câu phỏng vấn tiếng Trung? Bạn đang cần cách phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng nhất? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để có kinh nghiệm nhé!
Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!
Tiếng Trung là ngôn ngữ ngày càng được nhiều người sử dụng. Học tiếng Trung bạn có thể dễ dàng tìm được công việc ổn định, giáo viên tiếng Trung là một trong số đó. Vậy làm giáo viên tiếng Trung cần những kỹ năng nào? Cùng tìm hiểu nhé!
Năm 2024, Nền kinh tế hội nhập 4.0 phát triển mạnh mẽ. Ngôn Ngữ Trung Quốc là một ngành cực hot với tỉ lệ đầu ra có việc làm đúng ngành đạt tới 98%. Nắm bắt được xu hướng đó Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tiếp tục tuyển sinh và đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc với nhiều chương trình học bổng giúp các tân sinh viên yên tâm học tập và rèn luyện.
Bắt đầu học tiếng Trung, việc luyện viết ngôn ngữ này luôn khiến bạn đau đầu. Sau đây là 5 ứng dụng luyện viết tiếng Trung miễn phí tốt nhất, hãy tìm hiểu ngay qua bài viết bên dưới đây nhé!
Bạn yêu thích tiếng Trung và đam mê công việc giảng dạy thì chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung sẽ là sự lựa chọn đúng đắn với bạn. Cùng tìm hiểu kỹ về ngành học này qua bài viết bên dưới nhé!
Trung Quốc đang là một trong những quốc gia dẫn đầu về việc đầu tư vào Việt Nam. Bởi thế, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc hiện được xem là ngành sáng giá cho những bạn trẻ tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp. Vậy chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây và cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết vấn đề này nhé!
Để sử dụng thành thạo và phát triển kỹ năng tiếng Trung phục vụ cho học tập cũng như công việc sau này. Sinh viên chuyên ngành Cao đẳng Ngôn ngữ Trung cần liên tục trau dồi, phát triển 5 kỹ năng nghe - nói - đọc - hiểu - viết tiếng Trung. Vậy làm sao để phát triển hài hòa và tốt nhất cả 5 kỹ năng này? Các em cùng tìm hiểu phương pháp ở bài viết dưới nhé!
Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.