Từ Vựng Về Bộ Phận Cơ Thể Người Tiếng Trung

2023-07-07 23:29:26

Bạn có biết hết các tên bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung không? Nếu chưa rõ hãy cùng chúng tôi khám phá ‘’Từ vựng về bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung’’ qua bài viết dưới đây nhé!

Các bộ phận trên cơ thể con người

Cơ thể người là một trong những điều tạo hóa trao tặng mỗi chúng ta, mỗi một bộ phận đều có thiên chức riêng biệt. Xét về mặt ngoại quan, cơ thể người chia thành 5 phần: phần cổ, phần thân, phần tay và phần chân. Từ kiến thức sinh học, chúng ta biết được cơ thể người là một tổng thể thống nhất, các cơ quan về hệ cơ quan liên kết chặt chẽ với nhau.

bộ phận cơ thể người tiếng trung
Các bộ phận trên cơ thể con người

Khi theo học Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung tại SIC, việc tự tìm hiểu về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung giúp các em tạo lập tư duy và hệ ngôn ngữ của mình một cách tốt hơn.

Tên các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung

Dưới đây sẽ là tên của các bộ phận cơ thể người tiếng Trung, cùng tìm hiểu nhé!

Các bộ phận trên mặt

头 (tóu): đầu

头发 (tóufa): tóc

眼睛 (yănjīng): mắt

下巴 (xiàbā): cằm, hàm, quai hàm

眼窝 (yănwō): hốc mắt

眼球 (yănqiú): nhãn cầu

虹膜 (hóngmó): tròng mắt

视网膜 (shìwăngmó): võng mạc

眉毛 (méimáo): lông mày

睫毛 (jiémáo): lông mi

耳膜 (ěrmó): lỗ tai

耳朵 (ěrduo): tai

额头 (éttóu): trán

嘴唇 (zuǐchún): môi

嘴巴 (zuǐbā): miệng

鼻子 (bízi): mũi

鼻孔 (bíkǒng): lỗ mũi

舌头 (shétou): lưỡi

牙齿 (yáchǐ): răng

Các bộ phận phía trên

喉结 (hóujié): yết hầu

腋窝 (yèwō): nách

背 (bèi): lưng

胸 (xiōng): ngực

手 (shǒu): tay

指甲 (zhǒjiă): móng tay

前臂 (qiánbì): cẳng tay

指节 (zhǐjié): đốt ngón tay

肘 (zhǒu): khuỷu tay

胳膊 (gēbó): cánh tay

拇指 (mǔzh): ngón tay cái

大拇 (dàmǔzhǐ): ngón chân cái

食指 (shízhǐ): ngón trỏ

中指 (zhōngzhǐ): ngón giữa

无名指 (wúmíngzhǐ): ngón áp út

小指 (xiăozhǐ): ngón út

肚子 (dùzi): bụng

脖子 (bózi): cái cổ

喉咙 (hóulóng): họng

腰 (yāo): eo

肩膀 (jiānbăng): bờ vai

Các bộ phận phía dưới

脚 (jiăo): chân

脚踝 (jiǎohuái): mắt cá chân

屁股(pìgu): mông

小腿  (xiăotuǐ): cẳng chân

脚后跟 (jiăohòugēn): gót chân

膝盖 ( xīgài): đầu gối

胫骨 (jìnggǔ): xương ống chân

脚掌 (jiăozhăng): bàn chân

大腿 (dàtuǐ): đùi, bắp đùi

脚趾 (jiăozhǐ): ngón chân

脚趾甲 (jiăozhǐ jiă): móng chân

肛门  (gāngmén): hậu môn

Các bộ phận bên trong cơ thể bằng tiếng Trung

bộ phận cơ thể tiếng trung
Bộ phận cơ thể tiếng Trung

>>Xem thêm: 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Cách Học Siêu Nhanh Siêu Dễ Nhớ

动脉 (dòngmài): động mạch

阑尾 (lánwi): ruột thừa

跟腱 (gēnjiàn): gân chân

血管 (xuèquăn): huyết quản

大脑 (dànăo): não

软骨 (ruăngǔ): xương sụn

结肠 (jiécháng): đại tràng

心脏 (xīnzàng): tim

大肠 (dàcháng): ruột già

肾脏 (shènzàng): thận

韧带 (rèndài): dây chằng

肝 (gān): gan

肺 (fèi): phổi

食道 (shídào): thực quản

胰腺 (yíxiàn): tuyến tụy

直肠 (zhícháng): trực tràng

脾 (pí): lá lách

胃 (wèi): dạ dày

子宫 (zǐgōng): tử cung

骨骼 (gǔgé): bộ xương

膝盖骨 (xīgàigǔ): xương đầu gối

肋骨 (lèigǔ): xương sườn

胸腔 (xiōng qiāng): lồng ngực

脊柱 (jǐzhù): cột sống

血 (xuè): máu

痰 (tán): đờm

眼泪 (yănlèi): nước mắt

胆汁 (dănzhī): mật, dịch mật

唾液 (tuòyè): nước bọt

Từ vựng tiếng Trung về các giác quan

từ vựng tiếng trung về giác quan
Từ vựng tiếng Trung về giác quan

>>Xem thêm: 301 câu đàm thoại tiếng Trung

嗅觉 (xiùjué): khứu giác

触觉 (chùjué): xúc giác

视觉 (shìjué): thị giác

听觉 (tīngjué): thính giác

闻 (wén): ngửi

触 (chù): tiếp xúc

看 (kàn): nhìn

听 (tīng): nghe

味觉 (wèijué): vị giác

尝 (cháng): nếm

Các từ vựng khác về các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Trung

肢 (zhī): chi (tay, chân)

肌肉 (jīròu): cơ bắp

皮肤 (pífū): da

关节 (guānjié): khớp

神经 (shénjīng): thần kinh

哭 (kū): khóc

打嗝 (dăgé): nấc

呼吸 (hūxī): hô hấp

打哈欠 (dăhāqian): ngáp

Với những thông tin mà trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp thì chắc hẳn các bạn đã hiểu rõ về từ vựng bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung. Hi vọng giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Nếu thấy bài viết này hay, hãy cùng chia sẻ nó đến với mọi người nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Ấn Tượng Nhất

Sinh nhật luôn là thời khắc rất đặc biệt với mỗi người. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng nhất để dành tặng cho người thân yêu nhé!

Từ Vựng Và Hội Thoại Ngành Văn Phòng Phẩm Bằng Tiếng Trung

Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng và hội thoại văn phòng phẩm tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Học Tiếng Phổ Thông Trung Quốc Có Dễ Không?

Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú nhưng liệu học tiếng phổ thông Trung Quốc có dễ không? Hãy cùng tìm hiểu kỹ ngay qua bài viết dưới đây nhé!

Mẫu Câu Cơ Bản Tiếng Trung Thương Mại

Sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng và mẫu câu cơ bản tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!

Tài Liệu Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Học tiếng Trung đang trở thành xu hướng được nhiều bạn hiện nay theo học, ngôn ngữ vô cùng cần thiết cho người đi học và đi làm. Cùng tìm hiểu tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua bài viết dưới đây nhé!

Học Tiếng Trung Mỗi Ngày Như Thế Nào?

Để thông thạo bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần cả quá trình rèn luyện. Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Học tiếng Trung mỗi ngày như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Top 15 Món Ăn Trung Quốc Nổi Tiếng Nhất Định Phải Thử

Ẩm thực của đất nước tỷ dân làm nức lòng thực khách bởi hương vị độc đáo. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn top 15 món ăn Trung Quốc nổi tiếng nhất định phải thử. Cùng theo dõi nhé!

Những Câu Chúc Tết Tiếng Trung Hay Nhất

Chúc mừng năm mới tiếng Trung như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất đến các bạn. Đừng bỏ qua những giai điệu cuốn hút này nhé!

Đâu là ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Cách Dùng Lượng Từ Trong Tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng, là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng lượng từ qua bài viết dưới đây ngay nhé!