Bạn có biết hết các tên bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung không? Nếu chưa rõ hãy cùng chúng tôi khám phá ‘’Từ vựng về bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung’’ qua bài viết dưới đây nhé!
Cơ thể người là một trong những điều tạo hóa trao tặng mỗi chúng ta, mỗi một bộ phận đều có thiên chức riêng biệt. Xét về mặt ngoại quan, cơ thể người chia thành 5 phần: phần cổ, phần thân, phần tay và phần chân. Từ kiến thức sinh học, chúng ta biết được cơ thể người là một tổng thể thống nhất, các cơ quan về hệ cơ quan liên kết chặt chẽ với nhau.
Khi theo học Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung tại SIC, việc tự tìm hiểu về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung giúp các em tạo lập tư duy và hệ ngôn ngữ của mình một cách tốt hơn.
Dưới đây sẽ là tên của các bộ phận cơ thể người tiếng Trung, cùng tìm hiểu nhé!
头 (tóu): đầu
头发 (tóufa): tóc
眼睛 (yănjīng): mắt
下巴 (xiàbā): cằm, hàm, quai hàm
眼窝 (yănwō): hốc mắt
眼球 (yănqiú): nhãn cầu
虹膜 (hóngmó): tròng mắt
视网膜 (shìwăngmó): võng mạc
眉毛 (méimáo): lông mày
睫毛 (jiémáo): lông mi
耳膜 (ěrmó): lỗ tai
耳朵 (ěrduo): tai
额头 (éttóu): trán
嘴唇 (zuǐchún): môi
嘴巴 (zuǐbā): miệng
鼻子 (bízi): mũi
鼻孔 (bíkǒng): lỗ mũi
舌头 (shétou): lưỡi
牙齿 (yáchǐ): răng
喉结 (hóujié): yết hầu
腋窝 (yèwō): nách
背 (bèi): lưng
胸 (xiōng): ngực
手 (shǒu): tay
指甲 (zhǒjiă): móng tay
前臂 (qiánbì): cẳng tay
指节 (zhǐjié): đốt ngón tay
肘 (zhǒu): khuỷu tay
胳膊 (gēbó): cánh tay
拇指 (mǔzh): ngón tay cái
大拇 (dàmǔzhǐ): ngón chân cái
食指 (shízhǐ): ngón trỏ
中指 (zhōngzhǐ): ngón giữa
无名指 (wúmíngzhǐ): ngón áp út
小指 (xiăozhǐ): ngón út
肚子 (dùzi): bụng
脖子 (bózi): cái cổ
喉咙 (hóulóng): họng
腰 (yāo): eo
肩膀 (jiānbăng): bờ vai
脚 (jiăo): chân
脚踝 (jiǎohuái): mắt cá chân
屁股(pìgu): mông
小腿 (xiăotuǐ): cẳng chân
脚后跟 (jiăohòugēn): gót chân
膝盖 ( xīgài): đầu gối
胫骨 (jìnggǔ): xương ống chân
脚掌 (jiăozhăng): bàn chân
大腿 (dàtuǐ): đùi, bắp đùi
脚趾 (jiăozhǐ): ngón chân
脚趾甲 (jiăozhǐ jiă): móng chân
肛门 (gāngmén): hậu môn
>>Xem thêm: 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Cách Học Siêu Nhanh Siêu Dễ Nhớ
动脉 (dòngmài): động mạch
阑尾 (lánwi): ruột thừa
跟腱 (gēnjiàn): gân chân
血管 (xuèquăn): huyết quản
大脑 (dànăo): não
软骨 (ruăngǔ): xương sụn
结肠 (jiécháng): đại tràng
心脏 (xīnzàng): tim
大肠 (dàcháng): ruột già
肾脏 (shènzàng): thận
韧带 (rèndài): dây chằng
肝 (gān): gan
肺 (fèi): phổi
食道 (shídào): thực quản
胰腺 (yíxiàn): tuyến tụy
直肠 (zhícháng): trực tràng
脾 (pí): lá lách
胃 (wèi): dạ dày
子宫 (zǐgōng): tử cung
骨骼 (gǔgé): bộ xương
膝盖骨 (xīgàigǔ): xương đầu gối
肋骨 (lèigǔ): xương sườn
胸腔 (xiōng qiāng): lồng ngực
脊柱 (jǐzhù): cột sống
血 (xuè): máu
痰 (tán): đờm
眼泪 (yănlèi): nước mắt
胆汁 (dănzhī): mật, dịch mật
唾液 (tuòyè): nước bọt
>>Xem thêm: 301 câu đàm thoại tiếng Trung
嗅觉 (xiùjué): khứu giác
触觉 (chùjué): xúc giác
视觉 (shìjué): thị giác
听觉 (tīngjué): thính giác
闻 (wén): ngửi
触 (chù): tiếp xúc
看 (kàn): nhìn
听 (tīng): nghe
味觉 (wèijué): vị giác
尝 (cháng): nếm
肢 (zhī): chi (tay, chân)
肌肉 (jīròu): cơ bắp
皮肤 (pífū): da
关节 (guānjié): khớp
神经 (shénjīng): thần kinh
哭 (kū): khóc
打嗝 (dăgé): nấc
呼吸 (hūxī): hô hấp
打哈欠 (dăhāqian): ngáp
Với những thông tin mà trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp thì chắc hẳn các bạn đã hiểu rõ về từ vựng bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung. Hi vọng giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Nếu thấy bài viết này hay, hãy cùng chia sẻ nó đến với mọi người nhé!
Sinh nhật luôn là thời khắc rất đặc biệt với mỗi người. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng nhất để dành tặng cho người thân yêu nhé!
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng và hội thoại văn phòng phẩm tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!
Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú nhưng liệu học tiếng phổ thông Trung Quốc có dễ không? Hãy cùng tìm hiểu kỹ ngay qua bài viết dưới đây nhé!
Sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng và mẫu câu cơ bản tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!
Học tiếng Trung đang trở thành xu hướng được nhiều bạn hiện nay theo học, ngôn ngữ vô cùng cần thiết cho người đi học và đi làm. Cùng tìm hiểu tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua bài viết dưới đây nhé!
Để thông thạo bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần cả quá trình rèn luyện. Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Học tiếng Trung mỗi ngày như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Ẩm thực của đất nước tỷ dân làm nức lòng thực khách bởi hương vị độc đáo. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn top 15 món ăn Trung Quốc nổi tiếng nhất định phải thử. Cùng theo dõi nhé!
Chúc mừng năm mới tiếng Trung như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất đến các bạn. Đừng bỏ qua những giai điệu cuốn hút này nhé!
Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!
Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng, là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng lượng từ qua bài viết dưới đây ngay nhé!