Từ Vựng Về Bộ Phận Cơ Thể Người Tiếng Trung

2024-02-29 15:49:44

Bạn có biết hết các tên bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung không? Nếu chưa rõ hãy cùng chúng tôi khám phá "Từ vựng về bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung" qua bài viết dưới đây nhé!

Tên các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung

Khi theo học Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung tại SIC, việc tự tìm hiểu về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung giúp các em tạo lập tư duy và hệ ngôn ngữ của mình một cách tốt hơn.

Dưới đây sẽ là tên của các bộ phận cơ thể người tiếng Trung, cùng tìm hiểu nhé!

bộ phận cơ thể người tiếng trung

Các bộ phận trên cơ thể con người

Các bộ phận trên mặt

头 (tóu): đầu

头发 (tóufa): tóc

眼睛 (yănjīng): mắt

下巴 (xiàbā): cằm, hàm, quai hàm

眼窝 (yănwō): hốc mắt

眼球 (yănqiú): nhãn cầu

虹膜 (hóngmó): tròng mắt

视网膜 (shìwăngmó): võng mạc

眉毛 (méimáo): lông mày

睫毛 (jiémáo): lông mi

耳膜 (ěrmó): lỗ tai

耳朵 (ěrduo): tai

额头 (éttóu): trán

嘴唇 (zuǐchún): môi

嘴巴 (zuǐbā): miệng

鼻子 (bízi): mũi

鼻孔 (bíkǒng): lỗ mũi

舌头 (shétou): lưỡi

牙齿 (yáchǐ): răng

Các bộ phận phía trên

喉结 (hóujié): yết hầu

腋窝 (yèwō): nách

背 (bèi): lưng

胸 (xiōng): ngực

手 (shǒu): tay

指甲 (zhǒjiă): móng tay

前臂 (qiánbì): cẳng tay

指节 (zhǐjié): đốt ngón tay

肘 (zhǒu): khuỷu tay

胳膊 (gēbó): cánh tay

拇指 (mǔzh): ngón tay cái

大拇 (dàmǔzhǐ): ngón chân cái

食指 (shízhǐ): ngón trỏ

中指 (zhōngzhǐ): ngón giữa

无名指 (wúmíngzhǐ): ngón áp út

小指 (xiăozhǐ): ngón út

肚子 (dùzi): bụng

脖子 (bózi): cái cổ

喉咙 (hóulóng): họng

腰 (yāo): eo

肩膀 (jiānbăng): bờ vai

Các bộ phận phía dưới

脚 (jiăo): chân

脚踝 (jiǎohuái): mắt cá chân

屁股(pìgu): mông

小腿  (xiăotuǐ): cẳng chân

脚后跟 (jiăohòugēn): gót chân

膝盖 ( xīgài): đầu gối

胫骨 (jìnggǔ): xương ống chân

脚掌 (jiăozhăng): bàn chân

大腿 (dàtuǐ): đùi, bắp đùi

脚趾 (jiăozhǐ): ngón chân

脚趾甲 (jiăozhǐ jiă): móng chân

肛门  (gāngmén): hậu môn

Các bộ phận bên trong cơ thể bằng tiếng Trung

bộ phận cơ thể tiếng trung

Bộ phận cơ thể tiếng Trung

>>Xem thêm: 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Cách Học Siêu Nhanh Siêu Dễ Nhớ

动脉 (dòngmài): động mạch

阑尾 (lánwi): ruột thừa

跟腱 (gēnjiàn): gân chân

血管 (xuèquăn): huyết quản

大脑 (dànăo): não

软骨 (ruăngǔ): xương sụn

结肠 (jiécháng): đại tràng

心脏 (xīnzàng): tim

大肠 (dàcháng): ruột già

肾脏 (shènzàng): thận

韧带 (rèndài): dây chằng

肝 (gān): gan

肺 (fèi): phổi

食道 (shídào): thực quản

胰腺 (yíxiàn): tuyến tụy

直肠 (zhícháng): trực tràng

脾 (pí): lá lách

胃 (wèi): dạ dày

子宫 (zǐgōng): tử cung

骨骼 (gǔgé): bộ xương

膝盖骨 (xīgàigǔ): xương đầu gối

肋骨 (lèigǔ): xương sườn

胸腔 (xiōng qiāng): lồng ngực

脊柱 (jǐzhù): cột sống

血 (xuè): máu

痰 (tán): đờm

眼泪 (yănlèi): nước mắt

胆汁 (dănzhī): mật, dịch mật

唾液 (tuòyè): nước bọt

Từ vựng tiếng Trung về các giác quan

từ vựng tiếng trung về giác quan

Từ vựng tiếng Trung về giác quan

>>Xem thêm: 301 câu đàm thoại tiếng Trung

嗅觉 (xiùjué): khứu giác

触觉 (chùjué): xúc giác

视觉 (shìjué): thị giác

听觉 (tīngjué): thính giác

闻 (wén): ngửi

触 (chù): tiếp xúc

看 (kàn): nhìn

听 (tīng): nghe

味觉 (wèijué): vị giác

尝 (cháng): nếm

Các từ vựng khác về các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Trung

肢 (zhī): chi (tay, chân)

肌肉 (jīròu): cơ bắp

皮肤 (pífū): da

关节 (guānjié): khớp

神经 (shénjīng): thần kinh

哭 (kū): khóc

打嗝 (dăgé): nấc

呼吸 (hūxī): hô hấp

打哈欠 (dăhāqian): ngáp

Với những thông tin mà trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp thì chắc hẳn các bạn đã hiểu rõ về từ vựng bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung. Hi vọng giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Nếu thấy bài viết này hay, hãy cùng chia sẻ nó đến với mọi người nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung

Gọi nhau bằng biệt danh là trào lưu của giới trẻ khi bày tỏ tình cảm với những mối quan hệ xung quanh. Cùng chúng tôi tìm hiểu biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Cách Sử Dụng Ngữ Pháp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất

Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!

Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung

Mới bắt đầu học thì giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung là cuốn sách giúp ích nhất. Cùng chúng tôi đi tìm hiểu về chủ đề được thiết kế trong sách nhé!

Liệu ngôn ngữ Trung có phù hợp với bạn không?

Trung Quốc đã và đang là quốc gia được biết đến có nền lịch sử lâu đời, một trong những nước phát triển nhất Châu Á và thế giới. Công việc tương lại rộng mở, chính những điều này đã thu hút không ít bạn trẻ quan tâm đến ngành Ngôn ngữ Trung. Tuy vậy, việc lựa chọn ngành học cũng cần phải hiểu rõ những đặc điểm, để biết bản thân bạn có phù hợp với ngành Ngôn ngữ Trung hay không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời nhé!

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024 qua bài viết dưới đây.

Biệt Danh, Nickname Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa

Ngoài tên chính thì hiện nay nhiều người còn đặt thêm nickname tiếng Trung để phản ánh tính cách, đặc điểm mỗi người. Cùng tìm hiểu biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nam, nữ, người yêu hay nhé!

Cách Học Tiếng Trung Dễ Nhớ Hiệu Quả

Theo đuổi đam mê tiếng Trung, bạn chưa biết cách học phù hợp. Theo dõi ngay bài dưới dưới đây để tìm được cách học tiếng Trung dễ nhớ hiệu quả dành cho bạn nhé!

Ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.

Những thông tin về mã ngành Ngôn ngữ Trung

Sự hội nhập về văn hóa Việt – Trung khiến Ngôn ngữ Trung trở thành ngành học hấp dẫn với đa dạng các ứng dụng trong kinh tế, thương mại, công nghệ, dịch vụ, quan hệ quốc tế. Chính vì vậy, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc luôn nằm trong top các ngành học được đăng ký nhiều nhất tại các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn đang có dự định theo học chuyên ngành này, có được thông tin chất lượng nhất về mã ngành Ngôn ngữ Trung cùng nội dung chương trình học. Cùng theo dõi nhé!