214 bộ thủ tiếng Trung cách học siêu nhanh siêu dễ nhớ

2023-12-26 19:42:44

Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung, thì không thể bỏ qua 214 bộ thủ tiếng Trung. Đây là một kiến thức quan trọng không thể thiếu. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu 214 bộ thủ tiếng Trung cách học siêu nhanh siêu dễ nhớ nha!

Bộ thủ tiếng Trung là gì?

Bộ thủ tiếng Trung là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và cả chữ Nôm. Một chữ Hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ thủ ghép lại với nhau.

Mỗi chữ Hán sẽ có một hoặc nhiều bộ phận kết hợp để cấu tạo thành, mỗi bộ phận đó chính là bộ thủ. Đa số Hán tự là chữ hình thành, nên tinh thông 214 bộ thủ tiếng Trung là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình âm nghĩa của Hán tự.

214 bộ thủ tiếng trung

214 bộ thủ tiếng Trung

Ý nghĩa 214 bộ thủ tiếng Trung

Trong mỗi bộ thủ sẽ mang mỗi ý nghĩa khác nhau. Bộ thủ có hai cách ghép phổ biến đó là hình thanh và hội ý.

- Hình thanh: Bao gồm hai bộ phận là biểu âm và biểu nghĩa, vị trí của hai bộ phận này không cố định. Chiếm 80% toàn bộ chữ Hán.

- Hội ý: đây là dùng ý nghĩa của hai hay nhiều bộ thủ ghép lại với nhau, lấy ý nghĩa của các bộ thủ này kết hợp lại thành nghĩa cho từ Hán mới.

Học bộ thủ sẽ giúp chúng ta có thể phân loại chữ Hán, dễ dàng nhớ mặt chữ và nghĩa.

Cách viết 214 bộ thủ tiếng Trung

214 bộ thủ được sắp xếp theo số lượng nét viết.

Bộ thủ 1 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

1 Nhất yi Số một
2 Cổn gǔn Nét sổ 
3 Chủ zhǔ Điểm, chấm
4 丿 Phiệt piě Nét sổ xiên qua trái
5 Ất Vị trí thứ hai trong thiên can
6 Quyết jué Nét sổ có móc

Bộ thủ 2 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

7 Nhị ér Số hai
8 Đầu tóu Không có ý nghĩa
9 人 (亻) Nhân rén Người
10 Nhi ér Trẻ con
11 Nhập Vào
12 Bát  Số tám
13 Quynh jiǒng Vùng biên giới xa; hoang địa
14 冖  Mịch Trùm khăn lên
15 Băng bīng Nước đá
16 Kỷ Ghế dựa 
17 Khảm kǎn Há miệng
18 刀 (刂) Đao dāo Con dao, cây đao (vũ khí)
19 Lực Sức mạnh
20 Bao Bao bọc
21 Chuỷ Cái thìa (cái muỗng)
22 Phương fāng Tủ đựng
23 Hệ Che đậy, giấu giếm
24 Thập shí Số mười
25 Bốc Xem bói
26 Tiết  jié Đốt tre
27 Hán hàn Sườn núi, vách đá
28 Khư, tư  Riêng tư
29 Hựu yòu Lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

30 Khẩu  kǒu cái miệng
31 Vi wéi Vây quanh
32 土  Thổ  Đất
33 Sĩ  shì Kẻ sĩ
34 Tuy sūi Đi chậm
35 Truy zhǐ Đến sau
36 Tịch Đêm tối
37 Đại To lớn
38 Nữ Nữ giới, con gái, đàn bà
39 Tử Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40 Miên mián Mái nhà mái che
41 Thốn cùn Đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 Tiểu xiǎo Nhỏ bé
43 Uông wāng Yếu đuối
44 尸  Thi shī Xác chết, thây ma
45 Triệt chè Mầm non
46 Sơn shān Núi non
47 川、巛 Xuyên chuān Sông ngòi
48 Công gōng Người thợ, công việc
49 己  Kỷ Bản thân mình
50 Cân jīn Cái khăn
51 Can gān Thiên can, can dự
52 Yêu yāo Nhỏ nhắn
53 广 Nghiễm ān Mái nhà
54 Dẫn yǐn Bước dài
55 Củng gǒng Chắp tay
56 弋  Dặc Bắn, chiếm lấy
57 Cung gōng Cái cung (để bắn tên)
58 彐  Kệ Đầu con nhím
59 彡  Sam shān Lông tóc dài
60 Xích chì Bước chân trái.

Bộ thủ 4 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

61 心 (忄) Tâm xīn Quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 Qua Cây qua (một thứ binh khí dài)
63 Hộ Cửa một cánh
64 手 (扌)  Thủ shǒu Tay
65 Chi zhī Cành nhánh
66 攴 (攵) Phộc Đánh khẽ
67 文  Văn wén Nét vằn
68 Đẩu dōu Cái đấu để đong
69 Cân jīn Cái búa, rìu
70 Phương fāng Vuông
71 无(旡) Không
72 Nhật Ngày, mặt trời
73 Viết yuē Nói rằng
74 Nguyệt yuè Tháng, mặt trăng
75 木  Mộc Gỗ, cây cối
76 Khiếm qiàn Khiếm khuyết, thiếu vắng
77 Chỉ zhǐ Dừng lại
78 Đãi dǎi Xấu xa, tệ hại
79 殳  Thù shū Binh khí dài
80 Chớ, đừng
81 比  Tỷ So sánh
82 毛  Mao máo Lông
83 氏  Thị shì Họ
84 Khí Hơi nước
85 水(氵、氺) Thủy shǔi Nước
86 火 (灬) Hỏa huǒ Lửa
87 Trảo zhǎo Móng vuốt cầm thú
88 Phụ Cha
89 爻  Hào yáo Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 爿(丬) Tường qiáng Mảnh gỗ, cái giường
91 Phiến piàn Mảnh, tấm, miếng
92 Nha Răng
93 牛(牜) Ngưu níu Trâu
94 犬 (犭)  Khuyển quǎn Con chó

Bộ thủ 5 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

95 Huyền xuán Màu đen huyền, huyền bí
96 Ngọc Đá quý, ngọc
97 瓜  Qua guā Quả dưa
98 Ngõa Ngói
99 Cam gān Ngọt
100 Sinh shēng Sinh sôi,nảy nở
101 Dụng yòng Dùng
102 田  Điền tián Ruộng
103 疋( 匹)  Thất Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 Nạch Bệnh tật
105 Bát Gạt ngược lại, trở lại
106 Bạch bái Màu trắng
107 皮  Da
108 Mãnh mǐn Bát dĩa
109 目(罒) Mục Mắt
110 Mâu máo Cây giáo để đâm
111 矢  Thỉ shǐ Cây tên, mũi tên
112 Thạch shí Đá
113 示 (礻)  Thị, kỳ shì Chỉ thị; thần đất
114 禸  Nhựu róu Vết chân, lốt chân
115 禾  Hòa Lúa
116 Huyệt xué Hang lỗ
117 Lập Đứng, thành lập

Bộ thủ 6 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

118 Trúc zhú Tre trúc
119 Mễ Gạo
120 糸 (糹, 纟)  Mịch Sợi tơ nhỏ
121 Phẫu fǒu Đồ sành
122 网(, 罓)  Võng wǎng Cái lưới
123 Dương yáng Con dê
124 羽 (羽) Lông vũ
125 Lão lǎo Già
126 而  Nhi ér Mà, và
127 耒  Lỗi lěi Cái cày
128 Nhĩ ěr Lỗ tai
129 Duật Cây bút
130 Nhục ròu Thịt
131 Thần chén Bầy tôi
132 Tự Tự bản thân, kể từ
133 Chí zhì Đến
134 Cữu jiù Cái cối giã gạo
135 舌  Thiệt shé Cái lưỡi
136 Suyễn chuǎn Sai lầm
137 舟  Chu zhōu Cái thuyền
138 Cấn gèn quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
139 Sắc Màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 艸 (艹)  Thảo cǎo Cỏ
141 Hổ Vằn vện của con hổ
142 虫  Trùng chóng Sâu bọ
143 血  Huyết xuè Máu
144 行  Hành xíng Đi, thi hành, làm được
145 衣(衤) Y Áo
146 Á Che đậy, úp lên

Bộ thủ 7 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

147 見(见) Kiến jiàn Trông thấy
148 Giác jué Góc, sừng thú
149 言  Ngôn yán Nói
150 Cốc Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151 豆  Đậu dòu Hạt đậu, cây đậu
152 Thỉ shǐ Con heo, con lợn
153 Trãi zhì Loài sâu không chân
154 貝 (贝) Bối bèi Vật báu
155 Xích chì Màu đỏ
156 走(赱) Tẩu zǒu Đi, chạy
157 Túc Chân, đầy đủ
158 身  Thân shēn Thân thể, thân mình
159 車 (车)  Xa chē Chiếc xe
160 Tân xīn Cay
161 Thần chén Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162 辵(辶) Sước chuò Chợt bước đi chợt dừng lại
163 邑(阝) Ấp Vùng đất, đất phong cho quan
164 Dậu yǒu Một trong 12 địa chi
165 Biện biàn Phân biệt
166 里  Dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

167 Kim jīn Kim loại nói chung, vàng
168 長 (镸 , 长) Trường cháng Dài, lớn (trưởng)
169 門 (门) Môn mén Cửa hai cánh
170 阜 (阝- ) Phụ Đống đất, gò đất
171 Đãi dài Kịp, kịp đến
172 Truy, chuy zhuī Chim non
173 Mưa
174 青 (靑) Thanh qīng Màu xanh
175 Phi fēi Không

Bộ thủ 9 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

176 面 (靣) Diện miàn Mặt, bề mặt
177 Cách Da thú, thay đổi
178 韋 (韦) Vi wéi Da đã thuộc rồi
179 Phỉ, cửu jiǔ Rau hẹ
180 Âm yīn Âm thanh, tiếng
181 頁(页) Hiệt Đầu; trang giấy
182 風(凬, 风) Phong fēng Gió
183 飛 (飞 ) Phi fēi Bay
184 食 (飠, 饣 ) Thực shí Ăn
185 Thủ shǒu Đầu
186 Hương xiāng Mùi thơm

Bộ thủ 10 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

187 馬 (马) Con ngựa
188 Cốt Xương
189 Cao gāo Cao
190 Bưu, tiêu biāo Tóc dài
191 鬥 (斗) Đấu dòu Đánh nhau
192 Sưởng chàng Ủ rượu nếp
193 Cách  Nồi, chõ
194 Quỷ gǔi Con quỷ

Bộ thủ 11 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

195 魚 (鱼) Ngư Con cá
196 鳥(鸟) Điểu niǎo Con chim
197 Lỗ Đất mặn
198 鹿 Lộc Con hươu
199 麥 (麦) Mạch Lúa mạch
200 Ma Cây gai

Bộ thủ 12 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

201 黃  Hoàng huáng Màu vàng
202 黍  Thử shǔ Lúa nếp
203 黑  Hắc hēi Màu đen
204 Chỉ zhǐ May áo, khâu vá

Bộ thủ 13 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

205 Mãnh mǐn Loài bò sát
206 Đỉnh dǐng Cái đỉnh
207 Cổ Cái trống
208 鼠  Thử shǔ Con chuột

Bộ thủ 14 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

209 鼻  Tỵ  Cái mũi
210 齊 (斉 , 齐) Tề Bằng nhau

Bộ thủ 15 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

211 齒(齿, 歯 ) Xỉ chǐ Răng

Bộ thủ 16 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

212 龍(龙 )  Long lóng Con rồng
213 龜 (亀, 龟 ) Quy guī Con rùa

Bộ thủ 17 nét

STT

BỘ THỦ

TÊN BỘ THỦ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

214 Dược yuè Sáo ba lỗ

>>Xem thêm: Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Bản Đầy Đủ

Các bộ thủ thường gặp trong tiếng Trung

Theo thống kê của Đại học Yale, các chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ sau:

  1. 人 Nhân (亻) – bộ 9
  2. 刀 Đạo (刂) – bộ 18
  3. 力 Lực – bộ 19
  4. 口Khẩu – bộ 30
  5. 囗 Vi – bộ 31
  6. 土 Thổ – bộ 32
  7. 大 Đại – bộ 37
  8. 女 Nữ – bộ 38
  9. 宀 Miên – bộ 40
  10. 山 Sơn – bộ 46
  11. 巾 Cân – bộ 50
  12. 广 Nghiễm – bộ 53
  13. 彳 Xích – bộ 60
  14. 心 Tâm (忄) – bộ 61
  15. 手 Thủ (扌) – bộ 64
  16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66
  17. 日 Nhật – bộ 72
  18. 木 Mộc – bộ 75
  19. 水 Thủy (氵) – bộ 85
  20. 火 Hỏa (灬) – bộ 86
  21. 牛 Ngưu – bộ 93
  22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94
  23. 玉 Ngọc – bộ 96
  24. 田 Điền – bộ 102
  25. 疒 Nạch – bộ 104
  26. 目 Mục – bộ 109
  27. 石 Thạch – bộ 112
  28. 禾 Hòa – bộ 115
  29. 竹 Tqrúc – bộ 118
  30. 米 Mễ – bộ 119
  31. 糸 Mịch – bộ 120
  32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130
  33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140
  34. 虫 Trùng – bộ 142
  35. 衣 y (衤) – bộ 145
  36. 言Ngôn – bộ 149
  37. 貝 Bối – bộ 154
  38. 足 Túc – bộ 157
  39. 車 Xa – bộ 159
  40. 辶 Sước – bộ 162
  41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163
  42. 金 Kim – bộ 167
  43. 門 Môn – bộ 169
  44. 阜 Phụ阝- (trái) – bộ 170
  45. 雨 Vũ – bộ 173
  46. 頁 Hiệt – bộ 181
  47. 食 Thực – bộ 184
  48. 馬 Mã – bộ 187
  49. 魚 Ngư – bộ 195
  50. 鳥 Điểu – bộ 196
50 bộ thủ tiếng trung thường gặp

50 bộ thủ tiếng Trung thường gặp

>>Xem thêm: Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung

Phương pháp học 214 bộ thủ tiếng Trung siêu nhanh siêu dễ nhớ

Muốn học tốt 214 bộ thủ tiếng Trung cần biết vận dụng và đưa bộ thủ vào ngữ cảnh hoặc một từ cụ thể. Nhưng các bạn cũng cần lưu ý khi học bộ thủ đó là không nên học riêng mỗi bộ thủ.

Bạn hãy học bộ thủ theo từ bằng cách phân tách chữ ra, như vậy sẽ dễ học hơn. Khi phân tách chữ ra, bạn sẽ biết được mối liên hệ giữa các bộ thủ có trong chữ đó. Như vậy vừa giúp bạn hiểu được tường tận nghĩa của từ mà còn có thể nhớ từ một cách dễ dàng hơn.

Chúng ta có thể học bộ thủ tiếng Trung theo nét, vận dụng đúng thứ tự 7 nguyên tắc vàng khi luyện viết chứ Hán:

  1. Ngang trước sổ sau;
  2. Phẩy trước mác sau;
  3. Trên trước dưới sau;
  4. Trái trước phải sau;
  5. Ngoài trước trong sau;
  6. Vào trước đóng sau;
  7. Giữa trước hai bên sau.

Hiện nay Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn là một trong những trường đào tạo ngành Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung tốt nhất TP Hồ Chí Minh. Hệ cao đẳng chính quy học trong thời gian 3 năm, cơ sở vật chất được xây dựng khang trang hiện đại. Đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, chương trình đào tạo phong phú, thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế xen kẽ với thực hành. Đây quả thực là địa chỉ tin cậy cho các bạn sinh viên. Nếu còn thắc mắc cần giải đáp, các bạn comment ở bài viết bên dưới nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024 qua bài viết dưới đây.

Biệt Danh, Nickname Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa

Ngoài tên chính thì hiện nay nhiều người còn đặt thêm nickname tiếng Trung để phản ánh tính cách, đặc điểm mỗi người. Cùng tìm hiểu biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nam, nữ, người yêu hay nhé!

Cách Học Tiếng Trung Dễ Nhớ Hiệu Quả

Theo đuổi đam mê tiếng Trung, bạn chưa biết cách học phù hợp. Theo dõi ngay bài dưới dưới đây để tìm được cách học tiếng Trung dễ nhớ hiệu quả dành cho bạn nhé!

Ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.

Những thông tin về mã ngành Ngôn ngữ Trung

Sự hội nhập về văn hóa Việt – Trung khiến Ngôn ngữ Trung trở thành ngành học hấp dẫn với đa dạng các ứng dụng trong kinh tế, thương mại, công nghệ, dịch vụ, quan hệ quốc tế. Chính vì vậy, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc luôn nằm trong top các ngành học được đăng ký nhiều nhất tại các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn đang có dự định theo học chuyên ngành này, có được thông tin chất lượng nhất về mã ngành Ngôn ngữ Trung cùng nội dung chương trình học. Cùng theo dõi nhé!

Tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao

Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.

Tư vấn: Ngành Ngôn ngữ Trung học trường nào ở TPHCM?

Hiện nay có nhiều bạn trẻ yêu thích, quan tâm và lựa chọn theo học ngành Ngôn ngữ Trung bởi sự phát triển ngày càng lớn mạnh của các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam. Bạn đang tìm kiếm các trường có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải ngay dưới đây nhé!

Danh sách trường Cao đẳng có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM

Ngôn ngữ Trung đã và đang là một ngành học đầy tiềm năng được học sinh cùng các bậc phụ huynh quan tâm rất nhiều. Với dự định theo học ngành học này một cách chuyên sâu thì danh sách trường Cao đẳng có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM dưới đây là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Các Trường Có Xét Tuyển Học Bạ Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Ngành ngôn ngữ Trung đã và đang là ngành học đầy tiềm năng và ưa chuộng trong thời buổi hiện nay. Khi mà Trung Quốc – quốc gia có nền kinh tế và tốc độ tăng trưởng thuộc hàng top tại Châu Á nói riêng và thế giới nói chung, khiến tiếng Trung trở thành một trong các loại ngôn ngữ phổ biến được nhiều người sử dụng. Hãy cùng mình tìm hiểu các trường Cao đẳng có ngành ngôn ngữ Trung xét học bạ trong bài viết dưới đây.