Cách Sử Dụng Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản Nhất

2024-05-27 16:36:21

Để học một ngôn ngữ mới và sử dụng ngôn ngữ đó hiệu quả. Việc nắm vững và học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Ngữ pháp tiếng Trung là gì?

Ngữ pháp tiếng Trung là nền tảng cơ bản để sử dụng Hán ngữ. Bao gồm từ loại (danh từ, tính từ, động từ, đại từ, số từ, lượng từ, phó từ, giới từ, liên từ, trợ từ, từ tượng thanh, thán từ), lượng từ và ngữ âm, các cấu trúc tạo nên câu.

ngữ pháp tiếng trung là gì

Ngữ pháp tiếng Trung là gì?

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản

Bạn muốn thành thạo Ngôn ngữ Trung Quốc thì việc nắm vững cấu trúc ngữ pháp của ngôn ngữ là vô cùng quan trọng. Bởi hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp thì giao tiếp mới trôi chảy, mạch lạc và chính xác. Dưới đây là tất cả cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản nhất giúp bạn giao tiếp trong tiếng Trung.

Cấu trúc câu trần thuật

Ví dụ:

  • 全班同学已经做好了作业 (Quán bān tóngxué yǐjīng zuò hǎole zuòyè): Cả lớp đã làm xong hết bài tập.

Cấu trúc câu nghi vấn

Câu hỏi 吗 (ma)?

Ví dụ:

  • 你吃饭了吗? (Nǐ chīfàn le ma?): Bạn ăn cơm chưa?
  • 你做完作业了吗? (Nǐ zuò wán zuòyèle ma?): Cậu làm xong bài tập chưa?

Câu hỏi sử dụng đại từ nghi vấn

Một số đại từ nghi vấn thường gặp là:

  • 谁 (Shéi): Ai
  • 哪 (Nǎ): Nào
  • 哪儿 (Nǎ’er): Đâu, ở đâu
  • 什么 (Shénme): Gì, cái gì
  • 怎么 (Zěnme): Như thế nào
  • 多少 (Duōshǎo): Bao nhiêu

Ví dụ: 你什么时候去上班? (Nǐ shénme shíhòu qù shàngbān): Lúc nào bạn đi làm?

Câu hỏi chính phản

Được dùng hình thức khẳng định đi liền với hình thức phủ định cho vấn đề muốn hỏi. Câu hỏi chính phản có thể đứng đầu câu, cuối câu và đứng trước vị ngữ.

Ví dụ:

  • 那个人是不是你的哥哥? (Nàgè rén shì bùshì nǐ de gēgē?): Đó có phải là anh bạn không?
ngữ pháp tiếng trung cơ bản

Câu hỏi chính phản có thể đứng ở đâu trong câu?

>>Xem thêm: Cách Sử Dụng Phương Vị Từ Trong Tiếng Trung

Câu hỏi mang tính lựa chọn

Ví dụ:

  • 你喜欢红色的还是绿色的? (Nǐ xǐhuān hóngsè de háishì lǜsè de?): Bạn thích màu đỏ hay màu xanh lá cây?

Câu nghi vấn dùng "吧"

Ví dụ:

  • 我们明天一起去吧? (Wǒmen míngtiān yīqǐ qù ba?): Ngày mai chúng ta đi cùng nhau nhé?

Câu nghi vấn dùng "呢"

Ví dụ:

  • 我今年二十岁, 你呢? (Wǒ jīnnián èrshí suì, nǐ ne?): Tôi năm nay 20 tuổi, còn bạn?

Dùng "是... 的." / Shì… De / để nhấn mạnh nội dung

Ví dụ:

  • 他是昨天来的. (Tā shì zuótiān lái de.): Anh ấy đến ngày hôm qua.

Cấu trúc biểu thị nguyên nhân

Cấu trúc "因为. . . 所以" (yīnwèi… suǒyǐ).

Ví dụ:

  • 因为下雨所以我们不能出去玩儿. (Yīnwèi xià yǔ suǒyǐ wǒmen bùnéng chūqù wánr.): Bởi vì trời mưa nên chúng tôi không thể ra ngoài chơi.

Cấu trúc mặc dù... nhưng...

Cấu trúc "虽然. . . 但是" (suīrán… dànshì).

Ví dụ:

  • 虽然冬天来了, 但是天气不太冷. (Suīrán dōngtiān láile, dànshì tiānqì bú tài lěng): Mặc dù mùa đông đến rồi nhưng thời tiết không lạnh lắm.

Cấu trúc không những. . . mà còn . . .

Cấu trúc: "不但...,而且..." (bùdàn..., érqiě...).

Ví dụ: 

  • 今天的天空不但没有太阳, 而且还非常阴暗. (Jīntiān de tiānkōng bùdàn méiyǒu tàiyáng, érqiě hái fēicháng yīn’àn): Thời tiết hôm nay không những không có ánh mặt trời mà còn rất âm u.

Cấu trúc chỉ có . . . mới . . .

Cấu trúc "只有……才" (zhǐyǒu… cái).

Ví dụ:

  • 只有努力才能成功. (Zhǐyǒu nǔlì cáinéng chénggōng): Chỉ có làm việc chăm chỉ mới có thể thành công.

Từ loại trong ngữ pháp tiếng Trung

Từ trong tiếng Trung được chia thành thực từ và hư từ.

Thực từ bao gồm 10 loại: danh từ, động từ, tính từ (hay còn gọi là hình dung từ), từ khu biệt, số từ, lượng từ, phó từ, đại từ, từ tượng thanh, thán từ. Hư từ gồm 4 loại: giới từ, liên từ, trợ từ, từ ngữ khí.

các từ loại trong ngữ pháp tiếng trung

Từ loại trong ngữ pháp tiếng Trung

>>Xem thêm: Cách Học Bảng Phiên Âm Tiếng Trung

1. Danh từ – 名词 /míngcí/

Danh từ dùng để biểu thị người hoặc sự vật, thời gian địa điểm. Danh từ đảm nhận vai trò chủ ngữ trong câu.

Danh từ gồm 4 loại:

  1. Danh từ chỉ người và vật: 学生...
  2. Danh từ chỉ thời gian: 冬天...
  3. Danh từ chỉ địa điểm: 公司...
  4. Danh từ chỉ phương vị: 东边...

2. Động từ – 动词 /dòngcí/

Động từ là những từ chỉ động tác, hành vi, hoạt động tâm lý hoặc biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất,...

Động từ gồm 7 loại:

  1. Động từ chỉ động tác, hành vi: 坐...
  2. Động từ chỉ hoạt động tâm lý: 喜欢...
  3. Động từ chỉ sự tồn tại, thay đổi, biến mất: 存在...
  4. Động từ phán đoán: 是...
  5. Động từ năng nguyện: 能够...
  6. Động từ xu hướng: 下来、进去...
  7. Động từ chỉ sự thêm vào: 加/补充...

3. Tính từ – 形容词 /xíngróngcí/

Là những từ biểu thị trạng thái, tính chất của người và sự vật.

Tính từ gồm 2 loại:

  1. Tính từ chỉ tính chất: 勇敢...
  2. Tính từ chỉ trạng thái: 冰凉的脸...

4. Từ khu biệt – 区别词 /qūbié cí/

Từ khu biệt biểu thị thuộc tính của người hoặc sự vật, dùng để phân loại sự vật.

5. Số từ – 数词 /shù cí/

Là các từ chỉ số lượng, các con số.

Số từ gồm 2 loại:

  1. Số đếm: 一, 二, 三...
  2. Số thứ tự:第一, 第二, 第三...

6. Lượng từ – 量词 /liàngcí/

Lượng từ là từ chỉ đơn vị của người, sự vật. Trong ngôn ngữ Trung có hơn 500 lượng từ.

Lượng từ bao gồm 2 loại:

  1. Động lượng từ: 趟...
  2. Danh lượng từ: 年...

7. Phó từ – 副词 /fùcí/

Phó từ là những từ bổ sung ý nghĩa về các mặt: trình độ, phương thức, tần suất… cho tính từ, động từ hoặc cả câu.

Phó từ gồm 9 loại:

  1. Phó từ chỉ mức độ: 特别, 最...
  2. Phó từ chỉ phạm vi: 也, 总共...
  3. Phó từ chỉ thời gian: 首先, 终于...
  4. Phó từ chỉ tần suất: 经常...
  5. Phó từ chỉ nơi chốn: 那里...
  6. Phó từ biểu thị khẳng định: 的确...
  7. Phó từ biểu thị phủ định: 不用...
  8. Phó từ biểu thị tình trạng, phương thức: 特意...
  9. Phó từ biểu thị ngữ khí: 反正...

8. Đại từ – 代词 /dàicí/

Đại từ là các loại từ thay thế cho các từ ngữ trong câu.

Đại từ gồm 3 loại:

  1. Đại từ cnhân xưng: 我...
  2. Đại từ nghi vấn: 什 么...
  3. Đại từ chỉ thị: 这 里...

9. Từ tượng thanh – 拟声词 /nǐ shēng cí/

Từ tượng thanh là những từ mô phỏng âm thanh.

Ví dụ: 当当...

10. Thán từ – 叹词 /tàn cí/

Thán từ là những từ biểu thị cảm thán và sự hoan hô, ứng đáp. Thán từ được viết là 叹词 và viếtghi tắt là 叹.

Ví dụ: 哈哈...

11. Giới từ – 介词 /jiècí/

Giới từ được đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, tạo thành các cụm giới từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu.

Giới từ có 5 loại chính:

  1. Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn, phương thức: 往, 自, 到...
  2. Giới từ chỉ căn cứ phương thức, phương pháp, công cụ, so sánh: 根据, 通过...
  3. Giới từ chỉ nguyên nhân, mục đích: 由于, 为着...
  4. Giới từ chỉ sự tác động hoặc bị tác động: 给, 被...
  5. Giới từ chỉ đối tượng liên quan: 和, 同...

12. Liên từ – 连词 /liáncí/

Liên từ dùng để nối từ, đoản ngữ, phân câu,... Để nói và giao tiếp được những câu tiếng Trung dài thì cần phải nhớ kĩ cách sử dụng liên từ.

Liên từ có 9 loại:

  1. Liên từ quan hệ đẳng lập: 和; 及; 又… 又…
  2. Liên từ quan hệ lựa chọn: 或者… 或者…; 不是…,而是…
  3. Liên từ quan hệ tăng tiến: 不但不…, 反而…
  4. Liên từ quan hệ tương phản, nhượng bộ: 虽然… 但是…
  5. Liên từ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả: 由于…, 因此…
  6. Quan hệ giả thiết, điều kiện: 假如…, 就…
  7. Liên từ quan hệ tiếp nối, kế thừa: 接着…
  8. Quan hệ so sánh: 不如…
  9. Liên từ chỉ mục đích: 以便…

13. Trợ từ – 助词 /zhùcí/

Trợ từ thường đi kèm với từ, cụm từ hoặc câu để biểu thị quan hệ kết cấu hoặc động thái...

Trợ từ chia thành 4 loại:

  1. Trợ từ kết cấu: 地...
  2. Trợ từ động thái: 着...
  3. Trợ từ ngữ khí: 的...
  4. Trợ từ khác: 所, 似的 ...

Câu và thành phần câu trong tiếng Trung

cấu trúc ngữ pháp tiếng trung cơ bản

Câu và thành phần câu trong ngữ pháp tiếng Trung

>>Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản Trong Cuộc Sống

Một câu đầy đủ gồm có 8 thành phần câu:

  • Chủ ngữ - 主语 /zhǔyǔ/.
  • Vị ngữ - 谓语 /wèiyǔ/.
  • Động ngữ - 动语 /dòng yǔ/.
  • Tân ngữ - 宾语 /bīnyǔ/.
  • Định ngữ - 定语 /dìngyǔ/.
  • Trạng ngữ - 状语 /zhuàngyǔ/.
  • Bổ ngữ - 补语 /bǔyǔ/.
  • Trung tâm ngữ - 中心语 /zhōngxīn yǔ/.

Trên đây Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp lại ngữ pháp tiếng Trung, hi vọng lượng kiến thức trên giúp bạn học nắm vững, hiểu rõ cấu trúc câu. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Nói về sở thích bằng tiếng Trung

Bạn đã biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay chúng ta tìm hiểu và làm một văn bản tiếng Trung nói về sở thích bằng tiếng Trung nhé! Cùng bắt đầu nào!

Cách Phỏng Vấn Xin Việc Bằng Tiếng Trung Ấn Tượng Nhất

Bạn chưa nắm vững những câu phỏng vấn tiếng Trung? Bạn đang cần cách phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng nhất? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để có kinh nghiệm nhé!

Làm Giáo Viên Tiếng Trung Cần Những Kỹ Năng Nào?

Tiếng Trung là ngôn ngữ ngày càng được nhiều người sử dụng. Học tiếng Trung bạn có thể dễ dàng tìm được công việc ổn định, giáo viên tiếng Trung là một trong số đó. Vậy làm giáo viên tiếng Trung cần những kỹ năng nào? Cùng tìm hiểu nhé!

Cơ Hội Nghề Nghiệp Lớn Khi Học Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Năm 2024, Nền kinh tế hội nhập 4.0 phát triển mạnh mẽ. Ngôn Ngữ Trung Quốc là một ngành cực hot với tỉ lệ đầu ra có việc làm đúng ngành đạt tới 98%. Nắm bắt được xu hướng đó Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tiếp tục tuyển sinh và đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc với nhiều chương trình học bổng giúp các tân sinh viên yên tâm học tập và rèn luyện.

Top 5 Ứng Dụng Luyện Viết Tiếng Trung Miễn Phí Tốt Nhất

Bắt đầu học tiếng Trung, việc luyện viết ngôn ngữ này luôn khiến bạn đau đầu. Sau đây là 5 ứng dụng luyện viết tiếng Trung miễn phí tốt nhất, hãy tìm hiểu ngay qua bài viết bên dưới đây nhé!

Tìm Hiểu Về Chuyên Ngành Sư Phạm Tiếng Trung

Bạn yêu thích tiếng Trung và đam mê công việc giảng dạy thì chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung sẽ là sự lựa chọn đúng đắn với bạn. Cùng tìm hiểu kỹ về ngành học này qua bài viết bên dưới nhé!

Chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Trung là gì?

Trung Quốc đang là một trong những quốc gia dẫn đầu về việc đầu tư vào Việt Nam. Bởi thế, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc hiện được xem là ngành sáng giá cho những bạn trẻ tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp. Vậy chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây và cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết vấn đề này nhé!

Phương pháp hoàn thiện 5 kỹ năng tiếng Trung cho sinh viên

Để sử dụng thành thạo và phát triển kỹ năng tiếng Trung phục vụ cho học tập cũng như công việc sau này. Sinh viên chuyên ngành Cao đẳng Ngôn ngữ Trung cần liên tục trau dồi, phát triển 5 kỹ năng nghe - nói - đọc - hiểu -  viết tiếng Trung. Vậy làm sao để phát triển hài hòa và tốt nhất cả 5 kỹ năng này? Các em cùng tìm hiểu phương pháp ở bài viết dưới nhé!

Tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao

Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.

Học phí ngành Ngôn ngữ Trung Quốc mới nhất 2024

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024 qua bài viết dưới đây.