Bạn đang gặp trở ngại trong giao tiếp hàng ngày tại môi trường làm việc văn phòng. Vậy hãy theo dõi bài viết về “Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng” dưới đây ngay nhé!
Ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Việt Nam, làm việc tại đây để có thể giao tiếp được bằng ngôn ngữ tiếng Trung với đồng nghiệp người Trung là rất cần thiết. Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung về hoạt động văn phòng nha.
吃午饭 (Chī wǔfàn): Ăn cơm trưa
定期报告书 (Dìng qí bào gào shū): Báo cáo định kỳ
辞职 (Cízhí): Bỏ việc
夜班 (Yèbān): Ca đêm
日班 (Rìbān): Ca ngày
考勤 (Kǎoqín): Chấm công
按指纹 (Àn zhǐwén): Chấm vân tay
准备材料 (Zhǔnbèi cáiliào): Chuẩn bị tài liệu
谈判 (Tánpàn): Đàm phán
打字 (Dǎzì): Đánh chữ
出差 (Chū chai): Đi công tác
上班 (Shàngbān): Đi làm
换班 (Huàn bān): Đổi ca, thay ca
出席 (Chū xí): Dự họp
见客户 (Jiàn kèhù): Gặp khách hàng
打电话 (Dǎ diànhuà): Gọi điện thoại
发邮件 (Fā yóujiàn): Gửi văn kiện
开会 (Kāihuì): Họp
计划 (Jì huà): Kế hoạch
签约 (Qiānyuē): Ký kết
行事历 (Xíng shì lì): Lịch làm việc
领工资 (Lǐng gōngzī): Lĩnh lương
轮班 (Lún bān): Luân phiên
开电脑 (Kāi diànnǎo): Mở máy tính
退休 (Tuì xiū): Nghỉ hưu
请假 (Qǐngjià): Nghỉ phép
分配 (Fēn pèi): Phân bổ
面试 (Miànshì): Phỏng vấn
复印 (Fùyìn): Photocopy
开电脑 (Xiàbān): Tan ca
加班 (Jiābān): Tăng ca
查邮件 (Chá yóujiàn): Tìm tài liệu
人事录用 (Rénshìlùyòng): Tuyển dụng nhân sự
保安 (Bǎoàn): Bảo vệ
主任 (Zhǔ rèn): Chủ nhiệm
总裁 (Zǒng cái): Chủ tịch
董事长 (Dǒng shì zhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị
同事 (Tóngshì): Đồng nghiệp
经理 (Jīnglǐ): Giám đốc
课长 (Kèzhǎng): Giám đốc bộ phận
执行长 (Zhíxíng zhǎng): Giám đốc điều hành
领导 (Língdǎo): Lãnh đạo
推销员 (Tuī xiāo yuán): Nhân viên bán hàng
出勤计时员 (Chū qín jìshí yuán): Nhân viên chấm công
会计员 (Kuàijì yuán): Nhân viên kế toán
检验工 (Jiǎn yàn gōng): Nhân viên kiểm phẩm
公关员 (Gōng guān yuán): Nhân viên quan hệ công chúng
作业员 (Zuòyè yuán): Nhân viên tác nghiệp
副总裁 (Fù zǒng cái): Phó chủ tịch
福理 (Fù lǐ): Phó giám đốc
副处长 (Fù chù zhǎng): Phó phòng
副总经理 (Fù zǒng jīnglǐ): Phó tổng giám đốc
管理员 (Guǎnlǐ yuán): Quản lý
秘书 (Mìshū): Thư ký
组长 (Zǔ zhǎng): Tổ trưởng
总经理 (Zǒng jīnglǐ): Tổng giám đốc
助理 (Zhùlǐ): Trợ lý
襄理 (Xiāng lǐ): Trợ lý giám đốc
领班 (Lǐng bān): Trưởng nhóm
处长 (Chù zhǎng): Trưởng phòng
>>Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1 Thường Sử Dụng
圆珠笔 (Yuánzhūbǐ): Bút bi
铅笔 (Qiānbǐ): Bút chì
活动铅笔 (Huódòng qiānb): Bút chì bấm
签名笔 (Qiānmíng bǐ): Bút để ký
记号笔 (Jìhào bǐ): Bút màu ghi nhớ
钢笔 (Gāngbǐ): Bút máy
裁纸刀片 (Cái zhǐ dāopiàn): Dao cắt giấy
电话 (Diàn huà): Điện thoại
便条 (Biàn tiáo): Ghi chú, giấy nhắn
大号账本夹 (Dà hào zhàng běn jiā): Giá đựng hồ sơ
纸 (Zhǐ): Giấy
打印纸 (Dǎyìn zhǐ): Giấy in
彩纸 (Cǎi zhǐ): Giấy màu
档案盒 (Dǎng’àn hé): Hộp đựng hồ sơ
剪刀 (Jiǎndāo): Kéo
活页夹 (Huóyè jiá): Kẹp giấy
打孔器 (Dǎ kǒng qì): Máy bấm lỗ
打印机 (Dǎyìnjī): Máy in
复印机 (Fù yìnjī): Máy photocopy
快干印泥 (Kuài gān yìnní): Mực đóng dấu
信封 (Xìnfēng): Phong bì
账本 (Zhāngtǐ): Sổ sách
Trên đây Khoa ngôn ngữ Trung - Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung văn phòng cơ bản, hy vọng các bạn có thể vận dụng trong giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
Sinh nhật luôn là thời khắc rất đặc biệt với mỗi người. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng nhất để dành tặng cho người thân yêu nhé!
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng và hội thoại văn phòng phẩm tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!
Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú nhưng liệu học tiếng phổ thông Trung Quốc có dễ không? Hãy cùng tìm hiểu kỹ ngay qua bài viết dưới đây nhé!
Sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng và mẫu câu cơ bản tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!
Học tiếng Trung đang trở thành xu hướng được nhiều bạn hiện nay theo học, ngôn ngữ vô cùng cần thiết cho người đi học và đi làm. Cùng tìm hiểu tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua bài viết dưới đây nhé!
Để thông thạo bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần cả quá trình rèn luyện. Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Học tiếng Trung mỗi ngày như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Ẩm thực của đất nước tỷ dân làm nức lòng thực khách bởi hương vị độc đáo. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn top 15 món ăn Trung Quốc nổi tiếng nhất định phải thử. Cùng theo dõi nhé!
Chúc mừng năm mới tiếng Trung như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất đến các bạn. Đừng bỏ qua những giai điệu cuốn hút này nhé!
Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!
Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng, là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng lượng từ qua bài viết dưới đây ngay nhé!