Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng Thường Dùng

2022-10-28 21:28:47

Bạn đang gặp trở ngại trong giao tiếp hàng ngày tại môi trường làm việc văn phòng. Vậy hãy theo dõi bài viết về “Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng” dưới đây ngay nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng

tu-vung-tieng-trung-van-phong
Các hoạt động trong văn phòng bằng tiếng Trung

Ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Việt Nam, làm việc tại đây để có thể giao tiếp được bằng ngôn ngữ tiếng Trung với đồng nghiệp người Trung là rất cần thiết. Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung về hoạt động văn phòng nha.

吃午饭 (Chī wǔfàn): Ăn cơm trưa

定期报告书 (Dìng qí bào gào shū): Báo cáo định kỳ

辞职 (Cízhí): Bỏ việc

夜班 (Yèbān): Ca đêm

日班 (Rìbān): Ca ngày

考勤 (Kǎoqín): Chấm công

按指纹 (Àn zhǐwén): Chấm vân tay

准备材料 (Zhǔnbèi cáiliào): Chuẩn bị tài liệu

谈判 (Tánpàn): Đàm phán

打字 (Dǎzì): Đánh chữ

出差 (Chū chai): Đi công tác

上班 (Shàngbān): Đi làm

换班 (Huàn bān): Đổi ca, thay ca

出席 (Chū xí): Dự họp

见客户 (Jiàn kèhù): Gặp khách hàng

打电话 (Dǎ diànhuà): Gọi điện thoại

发邮件 (Fā yóujiàn): Gửi văn kiện

开会 (Kāihuì): Họp

计划 (Jì huà): Kế hoạch

签约 (Qiānyuē): Ký kết

行事历 (Xíng shì lì): Lịch làm việc

领工资 (Lǐng gōngzī): Lĩnh lương

轮班 (Lún bān): Luân phiên

开电脑 (Kāi diànnǎo): Mở máy tính

退休 (Tuì xiū): Nghỉ hưu

请假 (Qǐngjià): Nghỉ phép

分配 (Fēn pèi): Phân bổ

面试 (Miànshì): Phỏng vấn

复印 (Fùyìn): Photocopy

开电脑 (Xiàbān): Tan ca

加班 (Jiābān): Tăng ca

查邮件 (Chá yóujiàn): Tìm tài liệu

人事录用 (Rénshìlùyòng): Tuyển dụng nhân sự

Các chức danh trong công ty bằng tiếng Trung

tu-vung-tieng-trung-van-phong
Từ vựng tiếng Trung các chức danh trong công ty

保安 (Bǎoàn): Bảo vệ

主任 (Zhǔ rèn): Chủ nhiệm

总裁 (Zǒng cái): Chủ tịch

董事长 (Dǒng shì zhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị

同事 (Tóngshì): Đồng nghiệp

经理 (Jīnglǐ): Giám đốc

课长 (Kèzhǎng): Giám đốc bộ phận

执行长 (Zhíxíng zhǎng): Giám đốc điều hành

领导 (Língdǎo): Lãnh đạo

推销员 (Tuī xiāo yuán): Nhân viên bán hàng

出勤计时员 (Chū qín jìshí yuán): Nhân viên chấm công

会计员 (Kuàijì yuán): Nhân viên kế toán

检验工 (Jiǎn yàn gōng): Nhân viên kiểm phẩm

公关员 (Gōng guān yuán): Nhân viên quan hệ công chúng

作业员 (Zuòyè yuán): Nhân viên tác nghiệp

副总裁 (Fù zǒng cái): Phó chủ tịch

福理 (Fù lǐ): Phó giám đốc

副处长 (Fù chù zhǎng): Phó phòng

副总经理 (Fù zǒng jīnglǐ): Phó tổng giám đốc

管理员 (Guǎnlǐ yuán): Quản lý

秘书 (Mìshū): Thư ký

组长 (Zǔ zhǎng): Tổ trưởng

总经理 (Zǒng jīnglǐ): Tổng giám đốc

助理 (Zhùlǐ): Trợ lý

襄理 (Xiāng lǐ): Trợ lý giám đốc

领班 (Lǐng bān): Trưởng nhóm

处长 (Chù zhǎng): Trưởng phòng

Từ vựng chủ đề văn phòng phẩm tiếng Trung

tu-vung-tieng-trung-van-phong
Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

>>Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1 Thường Sử Dụng

圆珠笔 (Yuánzhūbǐ): Bút bi

铅笔 (Qiānbǐ): Bút chì

活动铅笔 (Huódòng qiānb): Bút chì bấm

签名笔 (Qiānmíng bǐ): Bút để ký

记号笔 (Jìhào bǐ): Bút màu ghi nhớ

钢笔 (Gāngbǐ): Bút máy

裁纸刀片 (Cái zhǐ dāopiàn): Dao cắt giấy

电话 (Diàn huà): Điện thoại

便条 (Biàn tiáo): Ghi chú, giấy nhắn

大号账本夹 (Dà hào zhàng běn jiā): Giá đựng hồ sơ

纸 (Zhǐ): Giấy

打印纸 (Dǎyìn zhǐ): Giấy in

彩纸 (Cǎi zhǐ): Giấy màu

档案盒 (Dǎng’àn hé): Hộp đựng hồ sơ

剪刀 (Jiǎndāo): Kéo

活页夹 (Huóyè jiá): Kẹp giấy

打孔器 (Dǎ kǒng qì): Máy bấm lỗ

打印机 (Dǎyìnjī): Máy in

复印机 (Fù yìnjī): Máy photocopy

快干印泥 (Kuài gān yìnní): Mực đóng dấu

信封 (Xìnfēng): Phong bì

账本 (Zhāngtǐ): Sổ sách

Trên đây Khoa ngôn ngữ Trung - Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung văn phòng cơ bản, hy vọng các bạn có thể vận dụng trong giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Ấn Tượng Nhất

Sinh nhật luôn là thời khắc rất đặc biệt với mỗi người. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng nhất để dành tặng cho người thân yêu nhé!

Từ Vựng Và Hội Thoại Ngành Văn Phòng Phẩm Bằng Tiếng Trung

Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng và hội thoại văn phòng phẩm tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Học Tiếng Phổ Thông Trung Quốc Có Dễ Không?

Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú nhưng liệu học tiếng phổ thông Trung Quốc có dễ không? Hãy cùng tìm hiểu kỹ ngay qua bài viết dưới đây nhé!

Mẫu Câu Cơ Bản Tiếng Trung Thương Mại

Sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng và mẫu câu cơ bản tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!

Tài Liệu Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Học tiếng Trung đang trở thành xu hướng được nhiều bạn hiện nay theo học, ngôn ngữ vô cùng cần thiết cho người đi học và đi làm. Cùng tìm hiểu tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua bài viết dưới đây nhé!

Học Tiếng Trung Mỗi Ngày Như Thế Nào?

Để thông thạo bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần cả quá trình rèn luyện. Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Học tiếng Trung mỗi ngày như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Top 15 Món Ăn Trung Quốc Nổi Tiếng Nhất Định Phải Thử

Ẩm thực của đất nước tỷ dân làm nức lòng thực khách bởi hương vị độc đáo. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn top 15 món ăn Trung Quốc nổi tiếng nhất định phải thử. Cùng theo dõi nhé!

Những Câu Chúc Tết Tiếng Trung Hay Nhất

Chúc mừng năm mới tiếng Trung như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất đến các bạn. Đừng bỏ qua những giai điệu cuốn hút này nhé!

Đâu là ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Cách Dùng Lượng Từ Trong Tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng, là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng lượng từ qua bài viết dưới đây ngay nhé!