Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng, gần gũi sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo hơn trong cuộc sống hàng ngày. Cùng theo dõi và tìm hiểu nhé!
Học ngôn ngữ Trung Quốc để nói chuyện thành thạo hoặc đưa ra những câu văn dài và chính xác, chúng ta cần xây dựng kho từ vựng dùng trong văn nói cơ bản.
你好吗? (nǐ hǎo ma?): Anh có khỏe không?
很好! (hěn hǎo!): Rất tốt!
认识你, 我很高兴. (rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng.): Rất vui làm quen với bạn.
你叫什么名字? (nǐ jiào shén me míng zì?): Bạn tên là gì?
你哪年出生? (nǐ nǎ nián chūshēng?): Bạn sinh năm nào?
你要买什么? (nǐ yāo mǎi shén me?): Anh cần mua gì?
再见 (Zàijiàn): Tạm biệt!
明天见 (Míngtiān jiàn): Gặp bạn vào ngày mai!
下次见 (Xiàcì jiàn): Hẹn lần sau lại gặp
对不起. (duìbùqǐ): Tôi xin lỗi.
不客气. (bù kèqì): Không có gì.
也许吧. (yě xǔ ba): Có lẽ vậy.
多少? (duō shǎo): Bao nhiêu?
太贵了! (tài guì le): Đắt quá!
我要这个. (wǒyào zhège): Tôi sẽ lấy cái này.
我爱你. (wǒ ài nǐ): Tôi yêu bạn.
停下. (tíng xià): Dừng lại.
生日快乐! (shēng rì kuài lè): Sinh nhật vui vẻ!
恭喜! (gōng xǐ): Chúc mừng!
Khi làm việc trong môi trường tiếng Trung, bạn cần phải biết các từu mới hay sử dụng khi làm trong công ty.
老板 (lǎobǎn): Sếp
同事 (tóng shì): Đồng nghiệp
下班 (xiàbān): Tan ca, tan làm
请假 (qǐngjià): Xin nghỉ phép
病假 (bìng jià): Nghỉ ốm
产假 (chǎnjià): Nghỉ đẻ
炒鱿鱼 (chǎoyóuyú): Sa thải
出席 (chūxí): Tham dự, dự họp
任务 (rèn wù): Nhiệm vụ
行事历 (xíngshì lì): Lịch làm việc
加班 (jiābān): Tăng ca, làm thêm giờ
值班 (zhíbān): Trực ban
证件 (zhèngjiàn): Văn kiện, giấy tờ
名片 (míngpiàn): Danh thiếp
设计 (shèjì): Thiết kế
问题 (wèntí): Vấn đề
能来一下办公室吗? (Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma): Anh đến văn phòng một lát được không?
人到齐了吗? (rén dào qí le ma): Mọi người đã đến đủ chưa?
你们向我报告工作吧. (nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba): Mọi người báo cáo công việc với tôi đi.
我们表决吧. (wǒmen biǎojué ba): Chúng ta biểu quyết đi.
我提议现在休会. (wǒ tíyì xiànzài xiūhuì): Tôi đề nghị bây giờ giải lao.
开会时不能接电话. (kāi huì shí bù néng jiē diàn huà): Khi họp không được nghe điện thoại.
我要向领导报告一下. (wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià): Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút.
Tiếng Trung về ngày lễ sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng dễ dàng hơn.
中秋节 (zhōngqiū jié): Tết Trung thu
春节 (chūnjié): Tết âm lịch
大年 (dà nián): Tết Nguyên đán
拜年 (bài nián): Đi chúc tết
春联 (chūn lián): Câu đối tết
元宵节 (yuán xiāo jié): Tết Nguyên tiêu
望月节 (wàngyuè jié): Tết trông trăng
农历 (nónglì): Âm lịch
端午节 (duānwǔ jié): Tết Đoan ngọ
扫墓 (sǎomù): Tảo mộ
团圆节 (tuán yuán jié): Tết đoàn viên
除夕 (chú xī): Đêm giao thừa
舞狮 (wǔ shī): Múa lân
团圆饭 (tuán yuán fàn): Cơm đoàn viên
压岁钱 (yā suì qián): Tiền mừng tuổi
>>Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Gia Đình
Ẩm thực là một trong những chủ đề thường dùng để giao tiếp hàng ngày. Theo dõi để nâng cao vốn từ liên quan đến ẩm thực nhé!
酸 (suān): Chua
辣 (là): Cay
咸 (xián): Mặn
甜 (tián): Ngọt
苦 (kǔ): Đắng
涩 (sè): Chát
淡 (dàn): Nhạt
腥 (xīng): Tanh
香 (xiāng): Thơm
包子 (bāozi): Bánh bao
比萨饼 (bǐsàbǐng): Bánh pizza
水饺 (shuǐjiǎo): Há cảo
冰糖葫芦 (bīngtánghúlu): Kẹo hồ lô
香肠 (xiāngcháng): Lạp xưởng
饮料 (yǐnliào): Đồ uống
女儿红 (nǚ’ér hóng): Nữ nhi hồng
冰沙 (bīng shā): Sinh tố
菊花茶 (júhuā chá): Trà hoa cúc
玫瑰茶 (méiguī chá): Trà hoa hồng
果茶 (guǒ chá): Trà hoa quả
烧 (shāo): Nướng, quay
包 (bāo): Bọc, gói
清蒸 (qīngzhēng): Hấp
煨 (wēi): Nấu đun nhỏ lửa
炖 (dùn): Hầm
腌 (yān): Muối chua, giữ lâu
咖喱 粉 (gālí fěn): Bột cà ri
花椒 粉 (huājiāo fěn): Bột hạt tiêu Tứ Xuyên
茴香 籽 (huí xiāng zǐ): Hạt cây thì là
芝麻 (zhī ma): Hạt mè
五香粉 (wǔxiāngfěn): Ngũ vị hương
肉荳蔻 (ròu dòukòu): Nhục đậu khấu
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mà Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp. Hy vọng kiến thức sẽ hữu ích với các bạn, hãy cố gắng nắm chắc và áp dụng vào trong giao tiếp nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
Sinh nhật luôn là thời khắc rất đặc biệt với mỗi người. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng nhất để dành tặng cho người thân yêu nhé!
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng và hội thoại văn phòng phẩm tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!
Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú nhưng liệu học tiếng phổ thông Trung Quốc có dễ không? Hãy cùng tìm hiểu kỹ ngay qua bài viết dưới đây nhé!
Sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng và mẫu câu cơ bản tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!
Học tiếng Trung đang trở thành xu hướng được nhiều bạn hiện nay theo học, ngôn ngữ vô cùng cần thiết cho người đi học và đi làm. Cùng tìm hiểu tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua bài viết dưới đây nhé!
Để thông thạo bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần cả quá trình rèn luyện. Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Học tiếng Trung mỗi ngày như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Ẩm thực của đất nước tỷ dân làm nức lòng thực khách bởi hương vị độc đáo. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn top 15 món ăn Trung Quốc nổi tiếng nhất định phải thử. Cùng theo dõi nhé!
Chúc mừng năm mới tiếng Trung như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất đến các bạn. Đừng bỏ qua những giai điệu cuốn hút này nhé!
Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!
Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng, là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng lượng từ qua bài viết dưới đây ngay nhé!