Nếu không có dấu câu thì ngôn ngữ sẽ thật nhàm chán, khó biểu lộ cảm xúc, và không tạo sự hứng thú cho người nghe. Vậy nên dấu câu là một trong những thành phần câu quan trọng. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng các dấu trong tiếng Trung nhé!
Trong câu luôn có ngắt câu và mang một ngữ điệu nhất định, diễn đạt một ý nghĩa hoàn chỉnh. Khác với văn nói, để giúp người đọc ngắt quãng hay hiểu được biểu thị thái độ câu văn trong văn viết, người viết cần biết cách sử dụng dấu câu.
Cũng như ngôn ngữ khác, dấu trong tiếng Trung (标点符号 /biāodiǎnfúhào) là các ký hiệu hỗ trợ ghi chép ngôn ngữ của văn bản và là một phần cấu tạo nên văn viết. Dấu câu giúp mọi người thể hiện tư tưởng, tình cảm và thấu hiểu ngôn ngữ viết một cách chính xác nhất.
Dấu câu trong tiếng Trung được chia làm hai loại là: ký tự (标号 /biāohào) và dấu chấm câu (点号 /diǎnhào).
- Ký tự (标号/biāohào):
- Dấu chấm câu (点号/diǎnhào):
Các dấu câu trong Ngôn ngữ Trung Trung đa phần cũng giống dấu câu trong tiếng Việt.
>>Xem thêm: Cách Dùng Giới Từ Trong Tiếng Trung
句号 – ký hiệu: .
Cách dùng: Biểu thị sự ngắt ngừng sau khi hoàn thành một câu trần thuật thông thường.
Ví dụ: 我去邮局寄信.
(Tôi đi bưu điện gửi thư.)
逗号 – ký hiệu: ,
Cách dùng: Biểu thị sự ngắt ngừng giữa một câu hoặc giữa các thành phần câu.
Ví dụ: 我爱花, 所以也要养花.
(Tôi yêu hoa, nên cũng muốn trồng hoa.)
分号 - ký hiệu: ;
Cách dùng: Ngăn cách giữ các phân câu có quan hệ đẳng lập trong một câu
Ví dụ: 人不犯我, 我不犯人; 人若犯我,我必犯人.
(Người không đụng đến ta thì ta không đụng đến người)
冒号: ký hiệu :
Cách dùng: Biểu thị ý liệt kê, hoặc dùng sau các động từ.
Ví dụ: 他十分惊讶地说: 啊,原来是你!
(Anh ta rất ngạc nhiên nói rằng: Thì ra là cậu!)
问号 – ký hiệu ?
Cách dùng: Đặt cuối câu hỏi
Ví dụ: 你住哪儿?
(Bạn sống ở đâu?)
感情号 hoặc 感叹号 hoặc 惊叹号 – ký hiệu !
Cách dùng: Cảm thán cuối câu
Ví dụ: 月亮真美丽啊!
(Mặt trăng đẹp quá!)
括号 – ký hiệu ()
Cách dùng: Biểu thị bộ phận được chú thích trong câu.
Ví dụ: 孔子 (公元前551年~公元前479年) 是中国古代思想家、政治家、教育家.
Khổng Tử (551 TCN ~ 479 TCN) là một nhà tư tưởng, chính khách và nhà giáo dục Trung Quốc cổ đại.
破折号 – ký hiệu: —— (gạch kéo dài chiếm vị trí 2 ô chữ)
Cách dùng: Biểu thị điểm bắt đầu – kết thúc của thời gian, địa điểm, con số. Biểu thị sự liên quan giữa người hoặc sự vật.
Ví dụ: 北京—上海的飞机.
(Máy bay Bắc Kinh – Thượng Hải)
>>Xem thêm: Cách Dùng Lượng Từ Trong Tiếng Trung
间隔号 – ký hiệu: · (dấu chấm chính giữa chiều dọc hàng chữ)
Cách dùng: Ngăn cách ngày tháng năm, ngăn cách tên họ người của một số dân tộc, quốc gia.
Ví dụ: 五·四运动
顿号 – ký hiệu: 、
Cách dùng: Dùng để ngắt những từ được liệt kê, có quan hệ ngang bằng và cùng làm một thành phần trong câu
Ví dụ: 我爱绿色、蓝色、黄色和红色等四种颜色
Tôi thích bốn màu như xanh lá cây, xanh dương, vàng và đỏ
省略号 – ký hiệu: …… (6 chấm tròn, chiếm vị trí 2 ô chữ)
Cách dùng: Biểu thị bộ phận được giảm bớt.
Ví dụ: 要是……的话,……就…….
(Nếu…… thì…… thì…….)
着重号 – ký hiệu ﹒(là dấu chấm ở ngay dưới chữ cái, vị trí như dấu nặng trong tiếng Việt)
Cách dùng: Biểu thị bộ phận cần nhấn mạnh trong bài hoặc câu văn.
书名号 – ký hiệu: 《》〈〉
Cách dùng: Trích dẫn tên của bài báo, bài văn, tác phẩm, tên sách,...Nếu trong tên sách lại có tên sách thì dùng dấu kép《》ở ngoài, dấu đơn〈〉ở trong.
引号 – ký hiệu: “” ‘’
Cách dùng: Biểu thị cách gọi, biệt danh; nhấn mạnh một nội dung nào đó; biểu thị ý mỉa mai hoặc phủ định.
Ví dụ: 他对同学们说: “勤能补拙”.
(Cần cù bù khả năng.)
少年儿童欢度“六一” 国际儿童节.
(Trẻ em vui sướng hưởng tết Quốc tế thiếu nhi “1-6”)
Trên đây, trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp toàn bộ thông tin về các dấu trong tiếng Trung. Hy vọng các bạn đã nắm được cách dùng dấu câu trong tiếng Trung và có cái nhìn rõ hơn về nó. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
Người mới học tiếng Trung nên bắt đầu từ đâu. Cùng chúng tôi tìm hiểu lộ trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu dễ nhớ nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Để nâng cao trình độ ngoại ngữ thì việc học thành ngữ là một cách tuyệt với. Hãy cùng tìm hiểu thành ngữ Trung Quốc về cuộc sống hay và ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé!
Để giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo, cần có số vốn từ rất lớn để ghép câu. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Trung cơ bản trong cuộc sống thường nhật qua bài viết dưới đây nhé!
Tại sao nên học tiếng Trung giao tiếp? Bạn đang băn khoăn thì đừng bỏ lỡ bài viết này, vì trong bài sẽ giải đáp thắc mắc đó cho các bạn. Cùng theo dõi nhé!
Học tiếng Trung mang nhiều lợi ích to lớn. Vậy bạn đã biết phương pháp học nói tiếng Trung hiệu quả nhất hay chưa? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Bạn chưa nắm vững những câu phỏng vấn tiếng Trung? Bạn đang cần cách phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng nhất? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để có kinh nghiệm nhé!
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng, gần gũi sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo hơn trong cuộc sống hàng ngày. Cùng theo dõi và tìm hiểu nhé!
Cuộc sống đôi khi gặp khó khăn chúng ta khó luôn duy trì sự tích cực. Những câu nói truyền cảm hứng bằng tiếng Trung như liều thuốc bổ xoa dịu, giúp bạn có động lực vượt qua trở ngại. Khi nào thấy lòng mình chông chênh hãy lấy ra đọc và suy ngẫm nhé!
Ngoài tên chính thì hiện nay nhiều người còn đặt thêm nickname tiếng Trung để phản ánh tính cách, đặc điểm mỗi người. Cùng tìm hiểu biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nam, nữ, người yêu hay nhé!
Nhắc đến thơ ca thì không thể không kể đến đất nước Trung Quốc. Những câu thơ hay bằng tiếng Trung hàm chứa nhiều ý nghĩa giúp bạn cảm nhận được từng cung bậc cảm xúc hay những khó khăn trong cuộc sống. Cùng theo dõi bài viết và tìm hiểu kỹ nhé!