Cách Dùng Các Dấu Trong Tiếng Trung

2023-08-22 11:06:41

Nếu không có dấu câu thì ngôn ngữ sẽ thật nhàm chán, khó biểu lộ cảm xúc, và không tạo sự hứng thú cho người nghe. Vậy nên dấu câu là một trong những thành phần câu quan trọng. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng các dấu trong tiếng Trung nhé!

Dấu trong tiếng Trung là gì?

Trong câu luôn có ngắt câu và mang một ngữ điệu nhất định, diễn đạt một ý nghĩa hoàn chỉnh. Khác với văn nói, để giúp người đọc ngắt quãng hay hiểu được biểu thị thái độ câu văn trong văn viết, người viết cần biết cách sử dụng dấu câu.

Cũng như ngôn ngữ khác, dấu trong tiếng Trung (标点符号 /biāodiǎnfúhào) là các ký hiệu hỗ trợ ghi chép ngôn ngữ của văn bản và là một phần cấu tạo nên văn viết. Dấu câu giúp mọi người thể hiện tư tưởng, tình cảm và thấu hiểu ngôn ngữ viết một cách chính xác nhất.

dấu trong tiếng trung
Dấu trong tiếng Trung là gì?

Dấu câu trong tiếng Trung được chia làm hai loại là: ký tự (标号 /biāohào) và dấu chấm câu (点号 /diǎnhào).

- Ký tự (标号/biāohào):

  • Biểu đạt tác dụng và tính chất của từ ngữ trong văn viết;
  • Ký tự gồm: dấu ngoặc đơn(括号), dấu móc (引号), dấu gạch ngang (破折号), dấu chấm lửng (省略号), dấu nhấn mạnh (着重号), dấu tên sách (书名号), dấu chấm giữa (间隔号), ký hiệu tên riêng (专名号), dấu gạch chéo (分隔号).

- Dấu chấm câu (点号/diǎnhào):

  • Biểu thị chỗ ngắt có độ dài ngắn khác nhau. Được sử dụng để kết thúc của một câu hoàn chỉnh hoặc một ý nghĩa trong đoạn văn;
  • Dấu chấm câu gồm: dấu chấm (句号), dấu phẩy (逗号), dấu chấm phẩy (分号), dấu hai chấm, (冒号) dấu hỏi (问号), dấu chấm than (叹号), dấu ngắt (顿号).

Cách dùng các dấu câu trong tiếng Trung

Các dấu câu trong Ngôn ngữ Trung Trung đa phần cũng giống dấu câu trong tiếng Việt.

dấu trong tiếng trung
Cách dùng các dấu câu trong tiếng Trung

>>Xem thêm: Cách Dùng Giới Từ Trong Tiếng Trung

1. Dấu chấm 句号

句号 – ký hiệu: .

Cách dùng: Biểu thị sự ngắt ngừng sau khi hoàn thành một câu trần thuật thông thường.

Ví dụ:  我去邮局寄信.

(Tôi đi bưu điện gửi thư.)

2. Dấu phẩy 逗号

逗号 – ký hiệu: ,

Cách dùng: Biểu thị sự ngắt ngừng giữa một câu hoặc giữa các thành phần câu.

Ví dụ: 我爱花, 所以也要养花.

(Tôi yêu hoa, nên cũng muốn trồng hoa.)

3. Dấu chấm phẩy 分号

分号 ký hiệu: ;

Cách dùng: Ngăn cách giữ các phân câu có quan hệ đẳng lập trong một câu

Ví dụ: 人不犯我, 我不犯人; 人若犯我,我必犯人.

(Người không đụng đến ta thì ta không đụng đến người)

4. Dấu hai chấm 冒号

冒号: ký hiệu :

Cách dùng: Biểu thị ý liệt kê, hoặc dùng sau các động từ.

Ví dụ: 他十分惊讶地说: 啊,原来是你!

(Anh ta rất ngạc nhiên nói rằng: Thì ra là cậu!)

5. Dấu hỏi 问号

问号 – ký hiệu ?

Cách dùng: Đặt cuối câu hỏi

Ví dụ: 你住哪儿?

(Bạn sống ở đâu?)

6. Dấu chấm than 感情号 hoặc 感叹号 hoặc 惊叹号

感情号 hoặc 感叹号 hoặc 惊叹号 – ký hiệu !

Cách dùng: Cảm thán cuối câu

Ví dụ: 月亮真美丽啊!

(Mặt trăng đẹp quá!)

7. Dấu ngoặc đơn 括号

括号 – ký hiệu ()

Cách dùng: Biểu thị bộ phận được chú thích trong câu.

Ví dụ: 孔子 (公元前551年~公元前479年) 是中国古代思想家、政治家、教育家.

Khổng Tử (551 TCN ~ 479 TCN) là một nhà tư tưởng, chính khách và nhà giáo dục Trung Quốc cổ đại.

8. Dấu gạch ngang 破折号

破折号 – ký hiệu: —— (gạch kéo dài chiếm vị trí 2 ô chữ)

Cách dùng: Biểu thị điểm bắt đầu – kết thúc của thời gian, địa điểm, con số. Biểu thị sự liên quan giữa người hoặc sự vật.

Ví dụ: 北京—上海的飞机.

(Máy bay Bắc Kinh – Thượng Hải)

dấu trong tiếng trung
Các loại dấu trong tiếng Trung

>>Xem thêm: Cách Dùng Lượng Từ Trong Tiếng Trung

9. Dấu chấm giữa 间隔号

间隔号 – ký hiệu: · (dấu chấm chính giữa chiều dọc hàng chữ)

Cách dùng: Ngăn cách ngày tháng năm, ngăn cách tên họ người của một số dân tộc, quốc gia.

Ví dụ: 五·四运动

10 Dấu chấm chéo 顿号

顿号 – ký hiệu:

Cách dùng: Dùng để ngắt những từ được liệt kê, có quan hệ ngang bằng và cùng làm một thành phần trong câu

Ví dụ: 我爱绿色、蓝色、黄色和红色等四种颜色

Tôi thích bốn màu như xanh lá cây, xanh dương, vàng và đỏ

11. Dấu chấm lửng 省略号

省略号 – ký hiệu: …… (6 chấm tròn, chiếm vị trí 2 ô chữ)

Cách dùng: Biểu thị bộ phận được giảm bớt.

Ví dụ: 要是……的话,……就…….

(Nếu…… thì…… thì…….)

12. Dấu nhấn mạnh 着重号

着重号 – ký hiệu ﹒(là dấu chấm ở ngay dưới chữ cái, vị trí như dấu nặng trong tiếng Việt)

Cách dùng: Biểu thị bộ phận cần nhấn mạnh trong bài hoặc câu văn.

13. Dấu tên sách 书名号

书名号 – ký hiệu: 《》〈〉

Cách dùng: Trích dẫn tên của bài báo, bài văn, tác phẩm, tên sách,...Nếu trong tên sách lại có tên sách thì dùng dấu kép《》ở ngoài, dấu đơn〈〉ở trong.

14. Dấu móc 引号

引号 – ký hiệu: “” ‘’

Cách dùng: Biểu thị cách gọi, biệt danh; nhấn mạnh một nội dung nào đó; biểu thị ý mỉa mai hoặc phủ định.

Ví dụ: 他对同学们说: “勤能补拙”.

(Cần cù bù khả năng.)

少年儿童欢度“六一” 国际儿童节.

(Trẻ em vui sướng hưởng tết Quốc tế thiếu nhi “1-6”)

Trên đây, trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp toàn bộ thông tin về các dấu trong tiếng Trung. Hy vọng các bạn đã nắm được cách dùng dấu câu trong tiếng Trung và có cái nhìn rõ hơn về nó. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung

Gọi nhau bằng biệt danh là trào lưu của giới trẻ khi bày tỏ tình cảm với những mối quan hệ xung quanh. Cùng chúng tôi tìm hiểu biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Cách Sử Dụng Ngữ Pháp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất

Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!

Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung

Mới bắt đầu học thì giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung là cuốn sách giúp ích nhất. Cùng chúng tôi đi tìm hiểu về chủ đề được thiết kế trong sách nhé!

Liệu ngôn ngữ Trung có phù hợp với bạn không?

Trung Quốc đã và đang là quốc gia được biết đến có nền lịch sử lâu đời, một trong những nước phát triển nhất Châu Á và thế giới. Công việc tương lại rộng mở, chính những điều này đã thu hút không ít bạn trẻ quan tâm đến ngành Ngôn ngữ Trung. Tuy vậy, việc lựa chọn ngành học cũng cần phải hiểu rõ những đặc điểm, để biết bản thân bạn có phù hợp với ngành Ngôn ngữ Trung hay không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời nhé!

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024 qua bài viết dưới đây.

Biệt Danh, Nickname Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa

Ngoài tên chính thì hiện nay nhiều người còn đặt thêm nickname tiếng Trung để phản ánh tính cách, đặc điểm mỗi người. Cùng tìm hiểu biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nam, nữ, người yêu hay nhé!

Cách Học Tiếng Trung Dễ Nhớ Hiệu Quả

Theo đuổi đam mê tiếng Trung, bạn chưa biết cách học phù hợp. Theo dõi ngay bài dưới dưới đây để tìm được cách học tiếng Trung dễ nhớ hiệu quả dành cho bạn nhé!

Ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.

Những thông tin về mã ngành Ngôn ngữ Trung

Sự hội nhập về văn hóa Việt – Trung khiến Ngôn ngữ Trung trở thành ngành học hấp dẫn với đa dạng các ứng dụng trong kinh tế, thương mại, công nghệ, dịch vụ, quan hệ quốc tế. Chính vì vậy, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc luôn nằm trong top các ngành học được đăng ký nhiều nhất tại các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn đang có dự định theo học chuyên ngành này, có được thông tin chất lượng nhất về mã ngành Ngôn ngữ Trung cùng nội dung chương trình học. Cùng theo dõi nhé!