Cách đọc số đếm trong tiếng Trung dễ nhớ

2023-10-03 11:56:34

Học số đếm trong tiếng Trung rất quan trọng vì ứng dụng trực tiếp vào trong cuộc sống hàng ngày để bạn mua bán, làm việc, du lịch và học tập. Hãy cùng tìm hiểu về số đếm qua bài viết dưới đây nhé!

Bảng số đếm trong tiếng Trung cơ bản

Học số đếm tiếng Trung là một trong những bài học đầu tiên khi bạn học ngành Ngôn ngữ tiếng Trung.

Số đếm từ 0 – 10

  • 零 (Líng): 0
  • 一 (Yī): 1
  • 二 (Èr): 2
  • 三 (Sān): 3
  • 四 (Sì): 4
  • 五 (Wǔ): 5
  • 六 (Liù): 6
  • 七 (Qī): 7
  • 八 (Bā): 8
  • 九 (Jiǔ): 9
  • 十 (Shí): 10
số đếm tiếng trung

Số đếm tiếng trung

Số đếm từ 11 – 20

  • 十 (shí yī): 11
  • 十二 (shí èr): 12
  • 十三 (shí sān): 13
  • 十四 (shí sì): 14
  • 十五 (shí wǔ): 15
  • 十六 (shí liù): 16
  • 十七 (shí qī): 17
  • 十八 (shí bā): 18
  • 十九 (shí jiǔ): 19
  • 二十 (èrshí): 20

Cách đếm số hàng chục trong tiếng Trung

  • 十 (shí): 10
  • 二十 (èr shí): 20
  • 三十 (sān shí): 30
  • 四十 (sì shí): 40
  • 五十 (wǔ shí): 50
  • 六十 (liù shí): 60
  • 七十 (qī shí): 70
  • 八十 (bā shí): 80
  • 九十 (jiǔ shí): 90
  • 一百 (yī băi): 100

Cách đếm số từ 21-99

  • 二十一 (Èr shí yī): 21
  • 二十二 (Èr shí èr): 22
  • 二十三 (Èr shí sān): 23
  • 二十四 (Èr shí sì): 24
  • 二十五 (Èr shí wǔ): 25
  • 二十六 (Èr shí liù): 26
  • 二十七 (Èr shí qī): 27
  • 二十八 (Èr shí bā): 28
  • 二十九 (Èr shí jiǔ): 29
  • 三十 (Sān shí): 30
  • 三十一 (Sān shí yī): 31
  • 三十二 (Sān shí èr):32
  • 三十三 (Sān shí sān):33
  • 三十四 (Sān shí sì):34
  • 三十五 (Sān shí wǔ):35
  • 三十六 (Sān shí liù):36
  • 三十七 (Sān shí qī):37
  • 三十八 (Sān shí bā):38
  • 三十九 (Sān shí jiǔ):39
  • 四十 (Sì shí):40
  • 四十一 (Sì shí yī):41
  • 四十二 (Sì shí èr):42
  • 四十三 (Sì shí sān):43
  • 四十四 (Sì shí sì):44
  • 四十五 (Sì shí wǔ):45
  • 四十六 (Sì shí liù):46
  • 四十七 (Sì shí qī):47
  • 四十八 (Sì shí bā):48
  • 四十九 (Sì shí jiǔ):49
  • 五十 (Wǔ shí):50
  • 五十一 (Wǔ shí yī):51
  • 五十二 (Wǔ shí èr):52
  • 五十三 (Wǔ shí sān):53
  • 五十四 (Wǔ shí sì):54
  • 五十五 (Wǔ shí wǔ):55
  • 五十六 (Wǔ shí liù):56
  • 五十七 (Wǔ shí qī):57
  • 五十八 (Wǔ shí bā):58
  • 五十九 ):Wǔ shí jiǔ):59
  • 六十 (Liù shí):60
  • 六十一 (Liù shí yī):61
  • 六十二 (Liù shí èr):62
  • 六十三 (Liù shí sān):63
  • 六十四 (Liù shí sì):64
  • 六十五 (Liù shí wǔ):65
  • 六十六 (Liù shí liù):66
  • 六十七 (Liù shí qī):67
  • 六十八 (Liù shí bā):68
  • 六十九 (Liù shí jiǔ):69
  • 七十 (Qī shí):70
  • 七十一(Qī shí yī):71
  • 七十二 (Qī shí èr):72
  • 七十三 (Qī shí sān):73
  • 七十四 (Qī shí sì):74
  • 七十五 (Qī shí wǔ):75
  • 七十六 (Qī shí liù):76
  • 七十七 (Qī shí qī):77
  • 七十八 (Qī shí bā):78
  • 七十九 (Qī shí jiǔ):79
  • 八十 (Bā shí):80
  • 八十一):Bā shí yī):81
  • 八十二 (Bā shí èr):82
  • 八十三 (Bā shí sān):83
  • 八十四 (Bā shí sì):84
  • 八十五 (Bā shí wǔ):85
  • 八十六 (Bā shí liù):86
  • 八十七 (Bā shí):87
  • 八十八 (Bā shí bā):88
  • 八十九 (Bā shí jiǔ):89
  • 九十 (Jiǔ shí):90
  • 九十一 (Jiǔ shí yī):91
  • 九十二 (Jiǔ shí èr):92
  • 九十三 (Jiǔ shí sān):93
    九十四 (Jiǔ shí sì):94
  • 九十五 (Jiǔ shí wǔ):95
  • 九十六 (Jiǔ shí liù):96
  • 九十七 (Jiǔ shí qī):97
  • 九十八 (Jiǔ shí bā):98
  • 九十九 (Jiǔ shí jiǔ):99

Cách đếm từ 100 – 200 trong tiếng Trung

số đếm tiếng trung

Cách đếm số 100-200 trong tiếng Trung

>>Xem thêm: Tiếng Trung Giản Thể Và Phồn Thể Là Gì?

Để đọc số 100 – 109 bạn phải nhớ quy luật: ở giữa luôn có líng (lẻ).

ví dụ:

  • 100 = 1 x 100 đọc là: 一百 /yībǎi/ một trăm
  • 105 = 1×100 + 5 đọc là: 一百零五 /yībǎilíngwǔ/ một trăm lẻ năm.

Còn muốn đọc số đếm tiếng Trung từ 110 – 999 thì bạn cần đọc từ hàng trăm đến hàng chục và cuối cùng là số lẻ.

Ví dụ:

  • 110 = 1×100 + 1×10 đọc là: (一百一(十)) /yībǎiyī (shí)/ một trăm mười
  • 456 = 4×100 + 5×10 + 6 đọc là: 四百五十 六 /sìbǎiwǔshǐliù / bốn trăm năm mươi sáu.

Cách đếm từ 100 - 200:

  • 一百 (yībăi): 100
  • 一百零一(yībǎi líng yī): 101
  • 一百零二 (yībǎi líng èr): 102
  • 一百零二 (yībǎi líng sān): 103
  • 一百一十 (yībǎi yī shí): 110
  • 一百一十一 (yībǎi yī shíyī): 111
  • 一百二十 (yī bǎi èr shí): 120
  • 一百二十一 (yī bǎi èrshíyī): 121
  • 一百九十 (yībǎi jiǔshí): 190
  • 一百九十九 (yī bǎi jiǔshíjiǔ): 199
  • 两百 (liǎng bǎi): 200.

Lưu ý khi đọc số đếm bằng tiếng Trung

Trong tiếng Trung, bạn đọc số điện thoại, số nhà,. . . thì chúng ta đọc riêng lẻ từng số và số 1 (­一) được đọc là (yão) không đọc là (yĩ).

Ví dụ:

  • Số nhà 1856 đọc là: yāo bā wǔ liù
  • Số điện thoại 0903 724 117 đọc là: líng jiǔ líng sān qī èr sì yāo yāo qī.

Số 2 liên quan đến các số hàng trăm, hàng nghìn trở lên hoặc liên quan đến giờ, phút, giây thì được là 两 (liǎng).

Ví dụ:

  • 200 đọc là 两百 (liǎng bǎi), có thể dùng 二 (èr) nhưng 两 (liǎng) được sử dụng phổ biến hơn
  • 2320 đọc là 两千三百二十 (liǎng qiān sān bǎi èr shí).

Dùng đơn vị vạn, khi nói cần tách đơn vị vạn ra trước, tách từng cụm bốn số từ phải sang trái.

Ví dụ:

  • 45.000.000 được tách thành 4500 vạn và đọc là四千五百万 (sì qiān wǔ bǎi wàn).

Cách đọc số đếm ngày tháng năm trong tiếng Trung

các đọc số trong tiếng trung

Cách đọc số đếm ngày tháng năm trong tiếng Trung

>>Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản Trong Cuộc Sống

Thứ trong tuần bằng tiếng Trung

  • 星期一 (xīngqíyī): thứ 2
  • 星期二 (xīngqíèr): thứ 3
  • 星期三 (xīngqísān): thứ 4
  • 星期四 (xīngqísì): thứ 5
  • 星期五 (xīngqíwǔ): thứ 6
  • 星期六 (xīngqíliù): thứ 7
  • 星期日 (xīngqírì): chủ nhật

Tháng trong năm tiếng Trung

Quy tắc đọc tháng tiếng Trung: Tháng = số đếm + yuè.

  • 一月 (yī yuè): tháng 1
  • 二月 (èr yuè): tháng 2
  • 三月 (sān yuè): tháng 3
  • 四月 (sì yuè): tháng 4
  • 五月 (wǔ yuè): tháng 5
  • 六月 (liù yuè): tháng 6
  • 七月 (qī yuè): tháng 7
  • 八月 (bā yuè): tháng 8
  • 九月 (jiǔ yuè): tháng 9
  • 十月 (shí yuè): tháng 10
  • 十一月 (shíyī yuè): tháng 11
  • 十二月 (shíèr yuè): tháng 12

Cách phát âm năm trong tiếng Trung

Để đọc các năm trong tiếng Trung, bạn cần nắm được quy tắc: Đọc từng số một + Nián (年)

Ví dụ:

  • 一九八零年 (yī jiǔ bā líng nián): 1980
  • 一九九七年 (yī jiǔ jiǔ qī nián): 1997.

Với chia sẻ chi tiết bên trên, Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn hi vọng các bạn đã tích lũy được thêm kiến thức để có thể nói và sử dụng số đếm trong tiếng Trung một cách thành thạo. Chúc các bạn học tốt!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024 qua bài viết dưới đây.

Biệt Danh, Nickname Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa

Ngoài tên chính thì hiện nay nhiều người còn đặt thêm nickname tiếng Trung để phản ánh tính cách, đặc điểm mỗi người. Cùng tìm hiểu biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nam, nữ, người yêu hay nhé!

Cách Học Tiếng Trung Dễ Nhớ Hiệu Quả

Theo đuổi đam mê tiếng Trung, bạn chưa biết cách học phù hợp. Theo dõi ngay bài dưới dưới đây để tìm được cách học tiếng Trung dễ nhớ hiệu quả dành cho bạn nhé!

Ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.

Những thông tin về mã ngành Ngôn ngữ Trung

Sự hội nhập về văn hóa Việt – Trung khiến Ngôn ngữ Trung trở thành ngành học hấp dẫn với đa dạng các ứng dụng trong kinh tế, thương mại, công nghệ, dịch vụ, quan hệ quốc tế. Chính vì vậy, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc luôn nằm trong top các ngành học được đăng ký nhiều nhất tại các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn đang có dự định theo học chuyên ngành này, có được thông tin chất lượng nhất về mã ngành Ngôn ngữ Trung cùng nội dung chương trình học. Cùng theo dõi nhé!

Tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao

Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.

Tư vấn: Ngành Ngôn ngữ Trung học trường nào ở TPHCM?

Hiện nay có nhiều bạn trẻ yêu thích, quan tâm và lựa chọn theo học ngành Ngôn ngữ Trung bởi sự phát triển ngày càng lớn mạnh của các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam. Bạn đang tìm kiếm các trường có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải ngay dưới đây nhé!

Danh sách trường Cao đẳng có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM

Ngôn ngữ Trung đã và đang là một ngành học đầy tiềm năng được học sinh cùng các bậc phụ huynh quan tâm rất nhiều. Với dự định theo học ngành học này một cách chuyên sâu thì danh sách trường Cao đẳng có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM dưới đây là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Các Trường Có Xét Tuyển Học Bạ Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Ngành ngôn ngữ Trung đã và đang là ngành học đầy tiềm năng và ưa chuộng trong thời buổi hiện nay. Khi mà Trung Quốc – quốc gia có nền kinh tế và tốc độ tăng trưởng thuộc hàng top tại Châu Á nói riêng và thế giới nói chung, khiến tiếng Trung trở thành một trong các loại ngôn ngữ phổ biến được nhiều người sử dụng. Hãy cùng mình tìm hiểu các trường Cao đẳng có ngành ngôn ngữ Trung xét học bạ trong bài viết dưới đây.