Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản Trong Cuộc Sống

2023-12-26 19:56:46

Để giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo, cần có số vốn từ rất lớn để ghép câu. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Trung cơ bản trong cuộc sống thường nhật qua bài viết dưới đây nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất

từ vựng tiếng trung cơ bản

Từ vựng tiếng Trung cơ bản thông dụng

Cũng như trong tiếng Việt, ngôn Ngữ tiếng Trung có rất nhiều từ vựng, từ ghép các chủ đề. Việc sử dụng từ vựng phong phú sẽ giúp cuộc hội thoại bớt nhàm chán và trở nên sôi động.

Dưới đây là tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản, cùng tham khảo nhé:

STT

Từ vựng tiếng Trung cơ bản

Phiên âm

Dịch nghĩa

1 音乐 yīnyuè Âm nhạc
2 声音 shēngyīn Âm thanh, tiếng động
3 安全 ānquán An toàn
4 老兄 lǎoxiōng  Anh bạn, ông anh
5 哥哥 gēgē Anh trai
6 太太 tàitài Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
7 医生 yīshēng Bác sĩ, thầy thuốc
8 朋友 péngyǒu Bạn bè, bằng hữu
9 本来 běnlái Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
10 谈谈 tán tan  Bàn về, thảo luận
11 案子 ànzi  Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
12 否则 fǒuzé Bằng không, nếu không
13 宝贝 bǎobèi Bảo bối, cục cưng, của báu
14 报告 bàogào Báo cáo, bản báo cáo
15 保证 bǎozhèng  Bảo đảm
16 保护 bǎohù Bảo hộ, bảo vệ
17 多久 duōjiǔ Bao lâu
18 开始 kāishǐ Bắt đầu, lúc đầu
19 抓住 zhuāzhù Bắt được , túm được
20 任何 rènhé Bất luận cái gì
21 非常 fēicháng Bất thường, rất, vô cùng
22 现在 xiànzài Bây giờ
23 身边 shēnbiān Bên cạnh, bên mình
24 那边 nà biān Bên kia, bên ấy
25 这边 zhè biān  Bên này
26 上面 shàngmiàn Bên trên, phía trên
27 里面 lǐmiàn Bên trong, trong
28 医院 yīyuàn  Bệnh viện
29 秘密 mìmì Bí mật
30 变成 biànchéng  Biến thành, trở thành
31 知道 zhīdào Biết, hiểu, rõ
32 表演 biǎoyǎn Biểu diễn
33 放弃 fàngqì Bỏ cuộc, từ bỏ
34 部分 bùfen Bộ phận
35 投票 tóupiào  Bỏ phiếu
36 爸爸 bàba  Bố, cha, ông già
37 因为 yīnwèi  Bởi vì, bởi rằng
38 他们 tāmen Bọn họ
39 它们 tāmen  chúng nó
40 照片 zhàopiàn Bức ảnh, bức hình
41 早上 zǎoshang Buổi sáng
42 晚上 wǎnshang  Buổi tối, ban đêm
43 生意 shēngyì  Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
44 大家 dàjiā  Cả nhà, mọi người
45 个人 gèrén Cá nhân
46 咖啡 kāfēi  Cà phê
47 你们 nǐmen  Các bạn
48 各位 gèwèi  Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
49 想法 xiǎngfǎ  Cách nghĩ, ý nghĩ
50 办法 bànfǎ  Cách, biện pháp
51 那个 nàgè  Cái đó, việc ấy, ấy
52 什么 shénme  Cái gì, hả
53 別的 biéde Cái khác
54 其他 qítā Cái khác, khác
55 这个 zhège Cái này, việc này
56 家伙 jiāhuo Cái thứ, thằng cha, cái con
57 感觉 gǎnjué Cảm giác, cảm thấy
58 谢谢 xièxie Cám ơn
59 感谢 gǎnxiè  Cảm tạ, cảm ơn
60 感到 gǎndào Cảm thấy, thấy
61 觉得 juédé Cảm thấy, thấy rằng
62 根本 gēnběn  Căn bản, chủ yếu, trước giờ
63 小心 xiǎoxīn  Cẩn thận
64 必要 bìyào  Cần thiết, thiết yếu
65 需要 xūyào  Cần, yêu cầu
66 警察 jǐngchá  Cảnh sát
67 故事 gùshì  Câu chuyện
68 父母 fùmǔ  Cha mẹ
69 照顾 zhàogù  Chăm sóc
70 真正 zhēnzhèng  Chân chính
71 实在 shízài  Chân thực, quả thực, thực ra
72 死亡 sǐwáng  Chết, tử vong
73 只要 zhǐyào  Chỉ cần, miễn là
74 只有 zhǐyǒu  Chỉ có
75 至少 zhìshǎo  Chí ít, ít nhất
76 只是 zhǐshì  Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
77 钥匙 yàoshi Chìa khóa
78 政府 zhèngfǔ  Chính phủ
79 一定 yīdìng Chính xác, cần phải, nhất định
80 哪里 nàlǐ  Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
81 哪儿 nà’er  Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
82 不管 bùguǎn  Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
83 即使 jíshǐ  Cho dù, dù cho
84 哪儿 nǎ’er Chỗ nào, đâu
85 所以 suǒyǐ  Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ
86 认为 rènwéi  Cho rằng, cho là
87 丈夫 zhàngfu Chồng
88 主意 zhǔyì  Chủ kiến , chủ định
89 注意 zhùyì  Chú ý
90 从没 cóngméi  Chưa bao giờ, không bao giờ
91 从来 cónglái Chưa hề, từ trước tới nay
92 准备 zhǔnbèi  Chuẩn bị, dự định
93 证据 zhèngjù  Chứng cứ, bằng chứng
94 证明 zhèngmíng  Chứng minh
95 咱们 zánmen Chúng ta
96 我们 wǒmen Chúng tôi
97 拥有 yōngyǒu
98 有点 yǒudiǎn Có chút
99 女孩 nǚhái Cô gái
100 机会 jīhuì  Cơ hội, dịp, thời cơ
101 有趣 yǒuqù  Có hứng
102 也许 yěxǔ  Có lẽ, e rằng, biết đâu
103 或者 huòzhě  Có lẽ, hoặc, hoặc là
104 加油 jiāyóu Cố lên
105 有些 yǒuxiē  Có một số, một ít,vài phần
106 有人 yǒurén  Có người, có ai…
107 姑娘 gūniang  Cô nương
108 可以 kěyǐ  Có thể
109 或许 huòxǔ  Có thể, có lẽ, hay là
110 可能 kěnéng  Có thể, khả năng, chắc là
111 女儿 nǚ’ér  Con gái
112 还要 háiyào  Còn muốn, vẫn muốn
113 男孩 nánhái  Con trai
114 儿子 érzi  Con trai, người con
115 公司 gōngsī  Công ty, hãng
116 工作 gōngzuò  Công việc, công tác
117 不过 bùguò  Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
118 一起 yīqǐ  Cùng nơi, cùng, tổng cộng
119 终于 zhōngyú  Cuối cùng
120 最后 zuìhòu  Cuối cùng, sau cùng
121 过去 guòqù  Đã qua, đi qua
122 已经 yǐjīng  Đã, rồi
123 特别 tèbié  Đặc biệt
124 代表 dàibiǎo  Đại biểu, đại diện
125 大学 dàxué  Đại học
126 男人 nánrén  Đàn ông, nam nhân
127 正在 zhèngzài  Đang
128 该死 gāisǐ  Đáng chết, chết tiệt
129 讨厌 tǎoyàn  Đáng ghét, ghét
130 可怜 kělián Đáng thương
131 可爱 kě’ài Đáng yêu
132 最近 zuìjìn  Dạo này, gần đây
133 得到 dédào  Đạt được, nhận được
134 痛苦 tòngkǔ  Đau khổ, thống khổ
135 首先 shǒuxiān  Đầu tiên
136 哪里 nǎlǐ Đâu, nơi nào, đâu có, đâu phải
137 完全 wánquán  Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
138 容易 róngyì  Dễ dàng, dễ
139 介意 jièyì  Để ý, để bụng, lưu tâm
140 为了 wèile  Để, vì (biểu thị mục đích)
141 带来 dàilái  Đem lại
142 到底 dàodǐ  Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
143 来自 láizì  Đến từ
144 漂亮 piàoliang  Đẹp, xinh xắn
145 出来 chūlái Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
146 地方 dìfāng  Địa phương, bản xứ, vùng, miền
147 的确 díquè  Đích thực
148 电影 diànyǐng  Điện ảnh, phim
149 疯狂 fēngkuáng  Điên rồ
150 手机 shǒujī  Điện thoại di động
151 调查 diàochá  Điều tra
152 美元 měiyuán Đô la mỹ
153 眼睛 yǎnjīng  Đôi mắt
154 生活 shēnghuó  Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
155 简单 jiǎndān  Đơn giản
156 东西 dōngxi Đông tây, đồ vật
157 并且 bìngqiě Đồng thời, hơn nữa, vả lại
158 同意 tóngyì Đồng ý, đồng tình
159 突然 tūrán Đột nhiên
160 能够 nénggòu Đủ
161 打算 dǎsuàn Dự định, dự kiến
162 过来 guòlái  Đủ, quá, đến, qua đây
163 玩笑 wánxiào  Đùa
164 起来 qǐlái  Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
165 不错 bùcuò Đúng, đúng vậy, không tệ
166 不要 bùyào  Đừng, không được, chớ
167 当然 dāngrán Đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
168 唯一 wéiyī  Duy nhất
169 保持 bǎochí  Duy trì, gìn giữ
170 弟弟 dìdi Em trai
171 进来 jìnlái Gần đây, vừa qua
172 遇到 yùdào Gặp phải, bắt gặp
173 记录 jìlù Ghi lại , ghi chép
174 记住 jìzhù Ghi nhớ
175 家庭 jiātíng  Gia đình
176 加入 jiārù  Gia nhập
177 解决 jiějué  Giải quyết
178 解释 jiěshì  Giải thích
179 老师 lǎoshī Giáo viên
180 一样 yīyàng Giống nhau, cũng thế
181 之间 zhījiān Giữa
182 帮忙 bāngmáng Giúp đỡ
183 帮助 bāngzhù Giúp đỡ, viện trợ
184 行动 xíngdòng Hành động
185 行为 xíngwéi  Hành vi
186 作为 zuòwéi  Hành vi, làm được, với tư cách
187 系统 xìtǒng Hệ thống
188 约会 yuēhuì Hẹn hò, hẹn gặp
189 显然 xiǎnrán Hiển nhiên, rõ ràng
190 现场 xiànchǎng Hiện trường
191 理解 lǐjiě  Hiểu biết
192 了解 liǎojiě Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
193 样子 yàngzi  Hình dáng, dáng vẻ
194 好像 hǎoxiàng  Hình như, na ná, giống như
195 他们 tāmen Họ, bọn họ
196 完美 wánměi  Hoàn mỹ
197 欢迎 huānyíng  Hoan nghênh, chào mừng
198 完成 wánchéng Hoàn thành
199 内天 nèitiān Hôm đó
200 昨天 zuótiān  Hôm qua
201 婚礼 hūnlǐ Hôn lễ
202 糟糕 zāogāo Hỏng bét, gay go
203 凶手 xiōngshǒu Hung thủ
204 兴趣 xìngqù Hứng thú, thích thú
205 兄弟 xiōngdì Huynh đệ, anh em
206 计划 jìhuà Kế hoạch, lập kế hoạch
207 结婚 jiéhūn Kết hôn
208 结果 jiéguǒ Kết quả
209 结束 jiéshù Kết thúc, chấm dứt
210 肯定 kěndìng  Khẳng định, quả quyết, chắc chắn
211 到处 dàochù Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu
212 大概 dàgài Khoảng, chừng
213 不用 bùyòng Không cần
214 控制 kòngzhì  Khống chế
215 沒有 méiyǒu  Không có, không bằng, chưa
216 无法 wúfǎ  Không còn cách nào
217 不行 bùxíng Không được
218 不同 bùtóng Không giống, không cùng
219 不再 bù zài  Không lặp lại , ko có lần thứ 2
220 抱歉 bàoqiàn Không phải, ân hận, có lỗi
221 不能 bùnéng  Không thể, không được
222 不好 bù hǎo Không tốt
223 奇怪 qíguài Kì lạ, kì quái
224 其实 qíshí  Kì thực, thực ra
225 检查 jiǎnchá Kiểm tra
226 建议 jiànyì Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
227 坚持 jiānchí  Kiên trì
228 这种 zhè zhǒng  Kiểu này, loại này
229 重新 chóngxīn  Lại lần nữa, làm lại từ đầu
230 做到 zuò dào Làm được
231 干嘛 gànmá  Làm gì
232 如何 rúhé  Làm sao, như thế nào, ra sao
233 这次 zhè cì  Lần này
234 马上 mǎshàng  Lập tức, tức khắc
235 联系 liánxì Liên hệ
236 有关 yǒuguān Liên quan, hữu quan
237 紧张 jǐnzhāng  Lo lắng, hồi hộp
238 担心 dānxīn Lo lắng, không yên tâm, lo âu
239 那种 nà zhǒng  Loại đó
240 人类 rénlèi  Loài người, nhân loại
241 选择 xuǎnzé  Lựa chọn, tuyển chọn
242 律师 lǜshī  Luật sư
243 那时 nà shí  Lúc đó, khi đó
244 当时 dāngshí  Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay
245 总是 zǒngshì  Luôn luôn , lúc nào cũng
246 留下 liúxià  Lưu lại
247 理由 lǐyóu Lý do
248 而且 érqiě  Mà còn, với lại
249 来说 lái shuō  Mà nói
250 而已 éryǐ Mà thôi
251 虽然 suīrán Mặc dù
252 知道 zhīdào Mãi đến, cho đến, tận đến
253 未来 wèilái  Mai sau, sau này, tương lai
254 失去 shīqù Mất, chết
255 飞机 fēijī  Máy bay, phi cơ
256 电话 diànhuà  Máy điện thoại, điện thoại
257 妈妈 māma Mẹ, má, u, bầm, bà già
258 母亲 mǔqīn Mẹ, mẫu thân
259 打开 dǎkāi Mở ra
260 开枪 kāiqiāng  Bắn, bóp còi (súng)
261 每个 měi gè Mỗi cái
262 每天 měitiān  Mỗi ngày
263 人门 rénmen Mọi người, người ta
264 礼物 lǐwù Món quà, quà
265 希望 xīwàng  Mong muốn, hy vọng, ước ao
266 屁股 pìgu Mông
267 一个 yīgè Một cái, một
268 一点 yī diǎn Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
269 一些 yīxiē Một ít, một số, hơi, một chút
270 一下 yīxià Một tý, thử xem, bỗng chốc
271 目标 mùbiāo Mục tiêu
272 谋杀 móushā Mưu sát
273 能力 nénglì  Năng lực, khả năng
274 应该 yīnggāi Nên, cần phải
275 如果 rúguǒ Nếu
276 纽约 niǔyuē  New york( Mỹ)
277 阻止 zǔzhǐ  Ngăn trở, ngăn cản
278 今天 jīntiān Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
279 明天 míngtiān Ngày mai, mai đây
280 听到 tīng dào Nghe được
281 听说 tīng shuō Nghe nói
282 想想 xiǎng xiǎng  Nghĩ
283 想到 xiǎngdào Nghĩ đến
284 休息 xiūxi Nghỉ ngơi, nghỉ
285 白痴 báichī  Ngớ ngẩn, thằng ngốc
286 另外 lìngwài Ngoài ra
287 除了 chúle  Ngoài ra, trừ ra
288 睡觉 shuìjiào Ngủ
289 晚安 wǎn’ān  Ngủ ngon
290 病人 bìngrén  Người bệnh
291 伙计 huǒjì Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm
292 別人 biérén Người khác, người ta
293 小子 xiǎozi  Người trẻ tuổi, con trai, thằng
294 危险 wēixiǎn Nguy hiểm
295 原因 yuányīn Nguyên nhân
296 监狱 jiānyù  Nhà tù, nhà giam, nhà lao
297 房子 fángzi  Nhà, cái nhà
298 认识 rènshi  Nhận biết, biết, nhận thức
299 收到 shōu dào  Nhận được
300 道歉 dàoqiàn Nhận lỗi, chịu lỗi
301 必须 bìxū  Nhất định phải, nhất thiết phải
302 就是 jiùshì Nhất định, đúng, dù cho
303 跳舞 tiàowǔ Nhảy múa
304 任务 rènwù Nhiệm vụ
305 多少 duōshǎo bao nhiêu
306 看到 kàn dào  Nhìn thấy
307 见到 jiàndào  Nhìn thấy, gặp mặt
308 记得 jìdé Nhớ, nhớ lại, còn nhớ
309 那么 nàme Như thế
310 如此 rúcǐ  Như thế, như vậy
311 这么 zhème  Như thế, như vậy, thế này
312 那样 nàyàng  Như vậy, như thế
313 这样 zhèyàng  Như vậy, thế này
314 但是 dànshì  Nhưng, mà
315 可是 kěshì  Nhưng, thế nhưng, thật là
316 那些 nàxiē  Những…ấy, những…đó, những…kia
317 这些 zhèxiē Những…này
318 努力 nǔlì Nỗ lực, cố gắng
319 说话 shuōhuà  Nói chuyện, trò chuyện, lời nói
320 撒谎 sāhuǎng Nói dối, bịa đặt
321 告诉 gàosù Nói với, tố cáo, tố giác
322 女士 nǚshì Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)
323 美国 měiguó  Nước Mỹ
324 这里 zhèlǐ Ở đây
325 这儿 zhè’er  Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
326 是否 shìfǒu  Phải chăng, hay không
327 犯罪 fànzuì Phạm tội , phạm lỗi
328 发现 fāxiàn  Phát hiện, tìm ra, phát giác
329 手术 shǒushù  Phẫu thuật
330 下面 xiàmiàn  Phía dưới, bên dưới
331 外面 wàimiàn Phía ngoài, bên ngoài
332 后面 hòumiàn Phía sau, đằng sau
333 麻烦 máfan Phiền phức, rắc rối
334 房间 fángjiān  Phòng, gian phòng
335 夫人 fūrén  Phu nhân
336 女人 nǚrén  Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
337 父亲 fùqīn Phụ thân, bố, cha, ba
338 负责 fùzé  Phụ trách
339 方法 fāngfǎ  Phương pháp, cách làm
340 方式 fāngshì Phương thức, cách thức, kiểu
341 分钟 fēnzhōng Phút
342 简直 jiǎnzhí Quả là, tưởng chừng, dứt khoát
343 衣服 yīfu Quần áo, trang phục
344 关系 guānxi Quan hệ, liên quan đến
345 关心 guānxīn  Quan tâm
346 法官 fǎguān  Quan tòa , tòa án
347 长官 zhǎngguān Quan trên, quan lớn
348 忘记 wàngjì  Quên
349 国家 guójiā  Quốc gia, đất nước
350 決定 juédìng  Quyết định
351 出去 chūqù  Ra, ra ngoài
352 快速 Kuàisù Nhanh chóng
353 多么 Duōme Thế, thế nào
354 极了 jíle Rất, cực
355 真是 zhēnshi Rõ là, thật là (không hài lòng)
356 明白 míngbái  Rõ ràng, công khai, hiểu biết
357 清楚 qīngchǔ Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ
358 离开 líkāi Rời khỏi, tách khỏi, ly khai
359 错误 cuòwù Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc
360 安排 ānpái  Sắp xếp, bố trí, trình bày
361 然后 ránhòu Sau đó, tiếp đó
362 以后 yǐhòu Sau đó, về sau, sau này
363 之后 zhīhòu  Sau, sau khi
364 生命 shēngmìng Sinh mệnh, mạng sống
365 生日 shēngrì  Sinh nhật , ngày sinh
366 发生 fāshēng  Sinh ra, xảy ra, sản sinh
367 害怕 hàipà Sợ hãi, sợ sệt
368 所有 suǒyǒu Sở hữu, tất cả, toàn bộ
369 事实 shìshí  Sự thực
370 事儿 shì er  Sự việc
371 事情 shìqíng Sự việc, sự tình
372 考虑 kǎolǜ  Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc
373 再见 zàijiàn  Tạm biệt, chào tạm biệt
374 一切 yīqiè  Tất cả, hết thảy, toàn bộ
375 名字 míngzì  Tên (người, sự vật)
376 放松 fàngsōng Thả lỏng, buông lỏng, lơ là
377 原谅 yuánliàng Tha thứ, bỏ qua
378 甚至 shènzhì Thậm chí
379 参加 cānjiā Tham gia, tham dự
380 亲爱 qīn’ài Thân ái, thân thiết, thương yêu
381 身体 shēntǐ Thân thể, cơ thể
382 混蛋 húndàn Thằng khốn, khốn nạn
383 一直 yīzhí  Thẳng, luôn luôn, liên tục
384 成功 chénggōng Thành công
385 难道 nándào Thảo nào, lẽ nào
386 真的 zhēnde  Thật mà
387 改变 gǎibiàn Thay đổi, sửa đổi
388 先生 xiānshēng Thầy, tiên sinh, chồng
389 看见 kànjiàn  Thấy, trông thấy, nhìn thấy
390 世界 shìjiè  Thế giới, vũ trụ, trái đất
391 表现 biǎoxiàn  Thể hiện, tỏ ra
392 怎样 zěnyàng Thế nào, ra sao
393 怎么 zěnme Thế nào, sao, như thế
394 发誓 fāshì  Thề, lời thề, xin thề
395 比赛 bǐsài  Thi đấu, đấu
396 屍体 shītǐ  Thi thể, xác chết
397 喜欢 xǐhuān thích, vui mừng
398 时间 shíjiān Thời gian, khoảng thời gian
399 时候 shíhòu  Thời gian, lúc, khi
400 聪明 cōngmíng  Thông minh
401 通过 tōngguò  Thông qua
402 尝试 Chángshì Thử
403 第二 dì èr Thứ hai( chỉ số thứ tự)
404 第一 dì yī  Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất
405 承认 chéngrèn  Thừa nhận
406 上帝 shàngdì  Thượng đế, chúa trời
407 正常 zhèngcháng Thường thường
408 电视 diànshì Ti vi, vô tuyến
409 进行 jìnxíng Tiến hành
410 博士 bóshì  Tiến sĩ
411 进入 jìnrù  Tiến vào, bước vào, đi vào
412 小時 xiǎoshí Tiếng đồng hồ, giờ
413 接受 jiēshòu Tiếp nhận , tiếp thu, nhận
414 继续 jìxù  Tiếp tục
415 继续 jìxù  Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối
416 节目 jiémù Tiết mục, chương trình
417 小姐 xiǎojiě Tiểu thư, cô
418 找到 zhǎodào Tìm thấy
419 信任 xìnrèn  Tín nhiệm
420 新闻 xīnwén  Tin tức thời sự, việc mới xảy ra
421 消息 xiāoxī Tin tức, thông tin
422 信息 xìnxī  Tin tức, thông tin
423 以为 yǐwéi Tin tưởng, cho rằng
424 相信 xiāngxìn Tin tưởng, tin
425 情況 qíngkuàng Tình hình, tình huống
426 精神 jīngshén  Tinh thần
427 组织 zǔzhī Tổ chức
428 全部 quánbù Toàn bộ
429 整个 zhěnggè  Toàn bộ, tất cả, cả thay
430 头发 tóufǎ  Tóc
431 昨晚 zuówǎn Tối hôm qua
432 今晚 jīnwǎn  Tối nay
433 存在 cúnzài  Tồn tại
434 伤害 shānghài Tổn thương, làm hại
435 总统 zǒngtǒng  Tổng thống
436 回答 huídá  Trả lời, giải đáp
437 曾经 céngjīng Trải qua, đã trải
438 孩子 háizi  Trẻ con, con cái
439 小孩 xiǎohái Trẻ em
440 身上 shēnshang  Trên cơ thể, trên người
441 治疗 zhìliáo  Trị liệu, chữa trị
442 游戏 yóuxì  Trò chơi
443 成为 chéngwéi Trở thành, biến thành
444 回去 huíqù Trở về, đi về
445 回来 huílái  Trở về, quay về
446 其中 qízhōng Trong đó
447 家里 jiālǐ Trong nhà
448 重要 zhòngyào  Trọng yếu, quan trọng
449 除非 chúfēi  Trừ khi,ngoài ra
450 直接 zhíjiē Trực tiếp
451 以前 yǐqián Trước đây, trước kiam ngày trước
452 之前 zhīqián Trước, trước khi (time)
453 学校 xuéxiào Trường học
454 自由 zìyóu Tự do
455 自己 zìjǐ Tự mình, mình
456 是的 shì de  Tựa như, giống như
457 星期 xīngqī Tuần lễ
458 生气 shēngqì Tức giận, giận dỗi
459 经历 jīnglì  Từng trải, trải qua, những việc trải qua
460 年轻 niánqīng  Tuổi trẻ, thanh niên
461 比较 bǐjiào  Tương đối
462 想象 xiǎngxiàng Tưởng tượng
463 随便 suíbiàn  Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ
464 选手 xuǎnshǒu  Tuyển thủ, thí sinh
465 绝对 juéduì Tuyệt đối
466 支持 zhīchí  Ủng hộ
467 以及 yǐjí  Và, cùng
468 还有 hái yǒu Vẫn còn
469 问题 wèntí  Vấn đề, câu hỏi
470 幸运 xìngyùn  Vận may, dịp may
471 还是 háishì  Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc
472 等等 děng děng  Vân…vân, chờ một chút
473 冷静 lěngjìng Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
474 进去 jìnqù Vào (từ ngoài vào trong)
475 回到 huí dào Về đến
476 回家 huí jiā  Về nhà
477 对于 duìyú  Về, đối với
478 关于 guānyú  Về…
479 永远 yǒngyuǎn  Vĩnh viễn, mãi mãi
480 妻子 qīzi  Vợ
481 武器 wǔqì  Vũ khí
482 刚才 gāngcái  Vừa nãy
483 刚刚 gānggāng Vừa, mới
484 愿意 yuànyì Vui lòng, bằng lòng, hy vọng
485 欢喜 Huānxǐ Vui sướng
486 开心 kāixīn Vui vẻ
487 快乐 kuàilè Vui vẻ
488 高兴 gāoxìng Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
489 确定 quèdìng Xác định, khẳng định
490 确实 quèshí  Xác thực, chính xác
491 看来 kàn lái Xem ra
492 看看 kàn kàn  Xem xét, xem.
493 拜托 bàituō Xin nhờ, kính nhờ
494 处理 chǔlǐ Xử lý, giải quyết
495 出现 chūxiàn  Xuất hiện, hiện ra
496 下去 xiàqù  Xuống, đi xuống, tiếp nữa
497 下来 xiàlái  Xuống, lại, tiếp
498 意义 yìyì  Ý nghĩa
499 意思 yìsi Ý, ý nghĩa
500 要求 yāoqiú Yêu cầu

Một số mẫu câu đơn giản thường dùng

từ vựng tiếng trung cơ bản

Câu giao tiếp đơn giản thường dùng

>>Xem thêm: Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc

我每天 6 点起床 (Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng): Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ.

我起床后一般会刷牙洗脸 (Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn): Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.

我经常骑车去上班 (Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān): Tôi thường lái xe đi làm.

晚上我常常上网看新闻 (Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén): Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.

休息的时间我一般会听音乐或者看报纸 (Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ): Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.

我经常开车去上班 (Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān): Tôi thường lái ô tô đi làm.

我很喜欢烹饪 (Wǒ hën xǐhuān pēngrèn): Tôi rất thích nấu nướng.

我晚上 8 点洗澡 (Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo): Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ.

我有时候什么也不做 (Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò): Tôi có lúc chẳng làm gì cả.

在业余时间, 我经常看电影, 读书或者去打球 (Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú): Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng.

Bên trên đây Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp từ vựng thông dụng và mẫu câu thường dùng hàng ngày để chia sẻ đến các bạn, hy vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn. Chúc các bạn học tập tiếng Trung thật tốt!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung

Gọi nhau bằng biệt danh là trào lưu của giới trẻ khi bày tỏ tình cảm với những mối quan hệ xung quanh. Cùng chúng tôi tìm hiểu biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Cách Sử Dụng Ngữ Pháp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất

Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!

Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung

Mới bắt đầu học thì giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung là cuốn sách giúp ích nhất. Cùng chúng tôi đi tìm hiểu về chủ đề được thiết kế trong sách nhé!

Liệu ngôn ngữ Trung có phù hợp với bạn không?

Trung Quốc đã và đang là quốc gia được biết đến có nền lịch sử lâu đời, một trong những nước phát triển nhất Châu Á và thế giới. Công việc tương lại rộng mở, chính những điều này đã thu hút không ít bạn trẻ quan tâm đến ngành Ngôn ngữ Trung. Tuy vậy, việc lựa chọn ngành học cũng cần phải hiểu rõ những đặc điểm, để biết bản thân bạn có phù hợp với ngành Ngôn ngữ Trung hay không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời nhé!

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024 qua bài viết dưới đây.

Biệt Danh, Nickname Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa

Ngoài tên chính thì hiện nay nhiều người còn đặt thêm nickname tiếng Trung để phản ánh tính cách, đặc điểm mỗi người. Cùng tìm hiểu biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nam, nữ, người yêu hay nhé!

Cách Học Tiếng Trung Dễ Nhớ Hiệu Quả

Theo đuổi đam mê tiếng Trung, bạn chưa biết cách học phù hợp. Theo dõi ngay bài dưới dưới đây để tìm được cách học tiếng Trung dễ nhớ hiệu quả dành cho bạn nhé!

Ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.

Những thông tin về mã ngành Ngôn ngữ Trung

Sự hội nhập về văn hóa Việt – Trung khiến Ngôn ngữ Trung trở thành ngành học hấp dẫn với đa dạng các ứng dụng trong kinh tế, thương mại, công nghệ, dịch vụ, quan hệ quốc tế. Chính vì vậy, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc luôn nằm trong top các ngành học được đăng ký nhiều nhất tại các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn đang có dự định theo học chuyên ngành này, có được thông tin chất lượng nhất về mã ngành Ngôn ngữ Trung cùng nội dung chương trình học. Cùng theo dõi nhé!