Để giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo, cần có số vốn từ rất lớn để ghép câu. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Trung cơ bản trong cuộc sống thường nhật qua bài viết dưới đây nhé!
Cũng như trong tiếng Việt, ngôn ngữ tiếng Trung có rất nhiều từ vựng, từ ghép các chủ đề. Việc sử dụng từ vựng phong phú sẽ giúp cuộc hội thoại bớt nhàm chán và trở nên sôi động.
我們 (wǒ men): chúng tôi.
什麼 (shén me): cái gì, hả.
知道 (zhī dào): biết, hiểu, rõ.
他們 (tāmen): bọn họ.
一個 (yīgè): một cái, một.
你們 (nǐmen): các bạn
怎麼 (zěnme): thế nào, sao, như thế.
現在 (xiànzài): bây giờ
可以 (kěyǐ): có thể
這樣 (zhèyàng): như vậy, thế này
因為 (yīnwèi): bởi vì, bởi rằng
但是 (dànshì): nhưng, mà
時候 (shíhòu): thời gian, lúc, khi
覺得 (juédé): cảm thấy, thấy rằng
這麼 (zhème): như thế, như vậy, thế này
喜歡 (xǐhuān): thích, vui mừng
可能 (kěnéng): có thể, khả năng, chắc là
是的 (shì de): tựa như, giống như
東西 (dōngxī): đông tây, đồ vật
應該 (yīnggāi): nên, cần phải
起來 (qǐlái): đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
一起 (yīqǐ): cùng nơi, cùng, tổng cộng
開始 (kāishǐ): bắt đầu, lúc đầu
工作 (gōngzuò): công việc, công tác
然後 (ránhòu): sau đó, tiếp đó
事情 (shìqíng): sự việc, sự tình
就是 (jiùshì): nhất định, đúng, dù cho
非常 (fēicháng): bất thường, rất, vô cùng
希望 (xīwàng): mong muốn, hy vọng, ước ao
當然 (dāngrán): đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
相信 (xiāngxìn): tin tưởng, tin
這兒 (zhè’er): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
今天 (jīntiān): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
準備 (zhǔnbèi): chuẩn bị, dự định
爸爸 (bàba): bố, cha, ông già
媽媽 (māmā): mẹ, má, u, bầm, bà già
回來 (huílái): trở về, quay về
>>Xem thêm: Giao Tiếp Tiếng Trung Văn Phòng Thường Dùng
Nắm rõ ý nghĩa của các động từ, giúp các bạn dùng được từ chính xác trong từng ngữ cảnh.
说 (shuō): Nói, kể
听 (tīng): Nghe
去 (qù): Đi
拿 (ná): Cầm, đoạt, tóm
扛 (káng): Nâng, vác, khiêng
做 (zuò): Ngồi
吃 (chī): Ăn
喝 (hē): Uống
咬 (yǎo): Cắn
喊 (hǎn): Hét
叫 (jiào): Gọi, kêu
哭 (kū): Khóc
送 (sòng): Tiễn, tặng, đưa
接 (jiē): Đón, nhận
打 (dǎ): Đánh, chơi
骂 (mà): Mắng, trách
举 (qǔ): Giơ, nâng, đưa lên
问 (wèn): Hỏi, thăm hỏi
回 (huí): Trở về, quay lại
摘 (zhāi): Hái, ngắt
跳 (tiào): Nhảy
踢 (tī): Đá
洗 (xǐ): Tắm, giặt
关 (guān): Đóng, khép, tắt
开 (kāi): Mở, bung, tách ra
买 (mǎi): Mua
卖 (mài): Bán
脱 (tuō): Cởi, rụng, tróc
拉 (lā): Lôi, kéo
看 (kàn): Nhìn, xem, thấy
玩 (wán): Chơi, đùa
握手 (wòshǒu): Bắt tay, cầm tay
跑 (pǎo): Chạy
思考 (sīkǎo): Suy nghĩ, suy xét
工作 (gōngzuò): Làm việc
鼓掌 (gǔzhǎng): Vỗ tay
打扫 (dǎsǎo): Quét dọn
有 (yǒu): Có
要 (yào): Muốn, yêu cầu
抬 (tái): Ngẩng, giơ lên
>>Xem thêm: Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc
我每天 6 点起床. (Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng): Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ
我起床后一般会刷牙洗脸. (Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn.): Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.
我经常骑车去上班. (Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān.): Tôi thường lái xe đi làm.
晚上我常常上网看新闻. (Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén.): Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.
休息的时间我一般会听音乐或者看报纸. (Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ.): Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.
我经常开车去上班. (Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān.): Tôi thường lái ô tô đi làm.
我很喜欢烹饪. (Wǒ hën xǐhuān pēngrèn.): Tôi rất thích nấu nướng.
我晚上 8 点洗澡. (Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo.): Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ.
我有时候什么也不做. (Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò.): Tôi có lúc chẳng làm gì cả.
在业余时间, 我经常看电影, 读书或者去打球. (Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú.): Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng.
Bên trên đây Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp từ vựng thông dụng và mẫu câu thường dùng hàng ngày để chia sẻ đến các bạn, hy vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn. Chúc các bạn học tập tiếng Trung thật tốt!
Sinh nhật luôn là thời khắc rất đặc biệt với mỗi người. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng nhất để dành tặng cho người thân yêu nhé!
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng và hội thoại văn phòng phẩm tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!
Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú nhưng liệu học tiếng phổ thông Trung Quốc có dễ không? Hãy cùng tìm hiểu kỹ ngay qua bài viết dưới đây nhé!
Sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng và mẫu câu cơ bản tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!
Học tiếng Trung đang trở thành xu hướng được nhiều bạn hiện nay theo học, ngôn ngữ vô cùng cần thiết cho người đi học và đi làm. Cùng tìm hiểu tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua bài viết dưới đây nhé!
Để thông thạo bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần cả quá trình rèn luyện. Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Học tiếng Trung mỗi ngày như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Ẩm thực của đất nước tỷ dân làm nức lòng thực khách bởi hương vị độc đáo. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn top 15 món ăn Trung Quốc nổi tiếng nhất định phải thử. Cùng theo dõi nhé!
Chúc mừng năm mới tiếng Trung như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất đến các bạn. Đừng bỏ qua những giai điệu cuốn hút này nhé!
Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!
Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng, là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng lượng từ qua bài viết dưới đây ngay nhé!