Để giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo, cần có số vốn từ rất lớn để ghép câu. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Trung cơ bản trong cuộc sống thường nhật qua bài viết dưới đây nhé!
Cũng như trong tiếng Việt, ngôn Ngữ tiếng Trung có rất nhiều từ vựng, từ ghép các chủ đề. Việc sử dụng từ vựng phong phú sẽ giúp cuộc hội thoại bớt nhàm chán và trở nên sôi động.
Dưới đây là tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản, cùng tham khảo nhé:
STT |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 | 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
2 | 声音 | shēngyīn | Âm thanh, tiếng động |
3 | 安全 | ānquán | An toàn |
4 | 老兄 | lǎoxiōng | Anh bạn, ông anh |
5 | 哥哥 | gēgē | Anh trai |
6 | 太太 | tàitài | Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà |
7 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ, thầy thuốc |
8 | 朋友 | péngyǒu | Bạn bè, bằng hữu |
9 | 本来 | běnlái | Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ |
10 | 谈谈 | tán tan | Bàn về, thảo luận |
11 | 案子 | ànzi | Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện |
12 | 否则 | fǒuzé | Bằng không, nếu không |
13 | 宝贝 | bǎobèi | Bảo bối, cục cưng, của báu |
14 | 报告 | bàogào | Báo cáo, bản báo cáo |
15 | 保证 | bǎozhèng | Bảo đảm |
16 | 保护 | bǎohù | Bảo hộ, bảo vệ |
17 | 多久 | duōjiǔ | Bao lâu |
18 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu, lúc đầu |
19 | 抓住 | zhuāzhù | Bắt được , túm được |
20 | 任何 | rènhé | Bất luận cái gì |
21 | 非常 | fēicháng | Bất thường, rất, vô cùng |
22 | 现在 | xiànzài | Bây giờ |
23 | 身边 | shēnbiān | Bên cạnh, bên mình |
24 | 那边 | nà biān | Bên kia, bên ấy |
25 | 这边 | zhè biān | Bên này |
26 | 上面 | shàngmiàn | Bên trên, phía trên |
27 | 里面 | lǐmiàn | Bên trong, trong |
28 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
29 | 秘密 | mìmì | Bí mật |
30 | 变成 | biànchéng | Biến thành, trở thành |
31 | 知道 | zhīdào | Biết, hiểu, rõ |
32 | 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn |
33 | 放弃 | fàngqì | Bỏ cuộc, từ bỏ |
34 | 部分 | bùfen | Bộ phận |
35 | 投票 | tóupiào | Bỏ phiếu |
36 | 爸爸 | bàba | Bố, cha, ông già |
37 | 因为 | yīnwèi | Bởi vì, bởi rằng |
38 | 他们 | tāmen | Bọn họ |
39 | 它们 | tāmen | chúng nó |
40 | 照片 | zhàopiàn | Bức ảnh, bức hình |
41 | 早上 | zǎoshang | Buổi sáng |
42 | 晚上 | wǎnshang | Buổi tối, ban đêm |
43 | 生意 | shēngyì | Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở |
44 | 大家 | dàjiā | Cả nhà, mọi người |
45 | 个人 | gèrén | Cá nhân |
46 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
47 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
48 | 各位 | gèwèi | Các vị ( đại biểu, giáo viên…) |
49 | 想法 | xiǎngfǎ | Cách nghĩ, ý nghĩ |
50 | 办法 | bànfǎ | Cách, biện pháp |
51 | 那个 | nàgè | Cái đó, việc ấy, ấy |
52 | 什么 | shénme | Cái gì, hả |
53 | 別的 | biéde | Cái khác |
54 | 其他 | qítā | Cái khác, khác |
55 | 这个 | zhège | Cái này, việc này |
56 | 家伙 | jiāhuo | Cái thứ, thằng cha, cái con |
57 | 感觉 | gǎnjué | Cảm giác, cảm thấy |
58 | 谢谢 | xièxie | Cám ơn |
59 | 感谢 | gǎnxiè | Cảm tạ, cảm ơn |
60 | 感到 | gǎndào | Cảm thấy, thấy |
61 | 觉得 | juédé | Cảm thấy, thấy rằng |
62 | 根本 | gēnběn | Căn bản, chủ yếu, trước giờ |
63 | 小心 | xiǎoxīn | Cẩn thận |
64 | 必要 | bìyào | Cần thiết, thiết yếu |
65 | 需要 | xūyào | Cần, yêu cầu |
66 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
67 | 故事 | gùshì | Câu chuyện |
68 | 父母 | fùmǔ | Cha mẹ |
69 | 照顾 | zhàogù | Chăm sóc |
70 | 真正 | zhēnzhèng | Chân chính |
71 | 实在 | shízài | Chân thực, quả thực, thực ra |
72 | 死亡 | sǐwáng | Chết, tử vong |
73 | 只要 | zhǐyào | Chỉ cần, miễn là |
74 | 只有 | zhǐyǒu | Chỉ có |
75 | 至少 | zhìshǎo | Chí ít, ít nhất |
76 | 只是 | zhǐshì | Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng |
77 | 钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
78 | 政府 | zhèngfǔ | Chính phủ |
79 | 一定 | yīdìng | Chính xác, cần phải, nhất định |
80 | 哪里 | nàlǐ | Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy |
81 | 哪儿 | nà’er | Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ |
82 | 不管 | bùguǎn | Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc |
83 | 即使 | jíshǐ | Cho dù, dù cho |
84 | 哪儿 | nǎ’er | Chỗ nào, đâu |
85 | 所以 | suǒyǐ | Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ |
86 | 认为 | rènwéi | Cho rằng, cho là |
87 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
88 | 主意 | zhǔyì | Chủ kiến , chủ định |
89 | 注意 | zhùyì | Chú ý |
90 | 从没 | cóngméi | Chưa bao giờ, không bao giờ |
91 | 从来 | cónglái | Chưa hề, từ trước tới nay |
92 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị, dự định |
93 | 证据 | zhèngjù | Chứng cứ, bằng chứng |
94 | 证明 | zhèngmíng | Chứng minh |
95 | 咱们 | zánmen | Chúng ta |
96 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
97 | 拥有 | yōngyǒu | Có |
98 | 有点 | yǒudiǎn | Có chút |
99 | 女孩 | nǚhái | Cô gái |
100 | 机会 | jīhuì | Cơ hội, dịp, thời cơ |
101 | 有趣 | yǒuqù | Có hứng |
102 | 也许 | yěxǔ | Có lẽ, e rằng, biết đâu |
103 | 或者 | huòzhě | Có lẽ, hoặc, hoặc là |
104 | 加油 | jiāyóu | Cố lên |
105 | 有些 | yǒuxiē | Có một số, một ít,vài phần |
106 | 有人 | yǒurén | Có người, có ai… |
107 | 姑娘 | gūniang | Cô nương |
108 | 可以 | kěyǐ | Có thể |
109 | 或许 | huòxǔ | Có thể, có lẽ, hay là |
110 | 可能 | kěnéng | Có thể, khả năng, chắc là |
111 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
112 | 还要 | háiyào | Còn muốn, vẫn muốn |
113 | 男孩 | nánhái | Con trai |
114 | 儿子 | érzi | Con trai, người con |
115 | 公司 | gōngsī | Công ty, hãng |
116 | 工作 | gōngzuò | Công việc, công tác |
117 | 不过 | bùguò | Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng |
118 | 一起 | yīqǐ | Cùng nơi, cùng, tổng cộng |
119 | 终于 | zhōngyú | Cuối cùng |
120 | 最后 | zuìhòu | Cuối cùng, sau cùng |
121 | 过去 | guòqù | Đã qua, đi qua |
122 | 已经 | yǐjīng | Đã, rồi |
123 | 特别 | tèbié | Đặc biệt |
124 | 代表 | dàibiǎo | Đại biểu, đại diện |
125 | 大学 | dàxué | Đại học |
126 | 男人 | nánrén | Đàn ông, nam nhân |
127 | 正在 | zhèngzài | Đang |
128 | 该死 | gāisǐ | Đáng chết, chết tiệt |
129 | 讨厌 | tǎoyàn | Đáng ghét, ghét |
130 | 可怜 | kělián | Đáng thương |
131 | 可爱 | kě’ài | Đáng yêu |
132 | 最近 | zuìjìn | Dạo này, gần đây |
133 | 得到 | dédào | Đạt được, nhận được |
134 | 痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ, thống khổ |
135 | 首先 | shǒuxiān | Đầu tiên |
136 | 哪里 | nǎlǐ | Đâu, nơi nào, đâu có, đâu phải |
137 | 完全 | wánquán | Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
138 | 容易 | róngyì | Dễ dàng, dễ |
139 | 介意 | jièyì | Để ý, để bụng, lưu tâm |
140 | 为了 | wèile | Để, vì (biểu thị mục đích) |
141 | 带来 | dàilái | Đem lại |
142 | 到底 | dàodǐ | Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại |
143 | 来自 | láizì | Đến từ |
144 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp, xinh xắn |
145 | 出来 | chūlái | Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra |
146 | 地方 | dìfāng | Địa phương, bản xứ, vùng, miền |
147 | 的确 | díquè | Đích thực |
148 | 电影 | diànyǐng | Điện ảnh, phim |
149 | 疯狂 | fēngkuáng | Điên rồ |
150 | 手机 | shǒujī | Điện thoại di động |
151 | 调查 | diàochá | Điều tra |
152 | 美元 | měiyuán | Đô la mỹ |
153 | 眼睛 | yǎnjīng | Đôi mắt |
154 | 生活 | shēnghuó | Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt |
155 | 简单 | jiǎndān | Đơn giản |
156 | 东西 | dōngxi | Đông tây, đồ vật |
157 | 并且 | bìngqiě | Đồng thời, hơn nữa, vả lại |
158 | 同意 | tóngyì | Đồng ý, đồng tình |
159 | 突然 | tūrán | Đột nhiên |
160 | 能够 | nénggòu | Đủ |
161 | 打算 | dǎsuàn | Dự định, dự kiến |
162 | 过来 | guòlái | Đủ, quá, đến, qua đây |
163 | 玩笑 | wánxiào | Đùa |
164 | 起来 | qǐlái | Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên |
165 | 不错 | bùcuò | Đúng, đúng vậy, không tệ |
166 | 不要 | bùyào | Đừng, không được, chớ |
167 | 当然 | dāngrán | Đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên |
168 | 唯一 | wéiyī | Duy nhất |
169 | 保持 | bǎochí | Duy trì, gìn giữ |
170 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
171 | 进来 | jìnlái | Gần đây, vừa qua |
172 | 遇到 | yùdào | Gặp phải, bắt gặp |
173 | 记录 | jìlù | Ghi lại , ghi chép |
174 | 记住 | jìzhù | Ghi nhớ |
175 | 家庭 | jiātíng | Gia đình |
176 | 加入 | jiārù | Gia nhập |
177 | 解决 | jiějué | Giải quyết |
178 | 解释 | jiěshì | Giải thích |
179 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
180 | 一样 | yīyàng | Giống nhau, cũng thế |
181 | 之间 | zhījiān | Giữa |
182 | 帮忙 | bāngmáng | Giúp đỡ |
183 | 帮助 | bāngzhù | Giúp đỡ, viện trợ |
184 | 行动 | xíngdòng | Hành động |
185 | 行为 | xíngwéi | Hành vi |
186 | 作为 | zuòwéi | Hành vi, làm được, với tư cách |
187 | 系统 | xìtǒng | Hệ thống |
188 | 约会 | yuēhuì | Hẹn hò, hẹn gặp |
189 | 显然 | xiǎnrán | Hiển nhiên, rõ ràng |
190 | 现场 | xiànchǎng | Hiện trường |
191 | 理解 | lǐjiě | Hiểu biết |
192 | 了解 | liǎojiě | Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm |
193 | 样子 | yàngzi | Hình dáng, dáng vẻ |
194 | 好像 | hǎoxiàng | Hình như, na ná, giống như |
195 | 他们 | tāmen | Họ, bọn họ |
196 | 完美 | wánměi | Hoàn mỹ |
197 | 欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh, chào mừng |
198 | 完成 | wánchéng | Hoàn thành |
199 | 内天 | nèitiān | Hôm đó |
200 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
201 | 婚礼 | hūnlǐ | Hôn lễ |
202 | 糟糕 | zāogāo | Hỏng bét, gay go |
203 | 凶手 | xiōngshǒu | Hung thủ |
204 | 兴趣 | xìngqù | Hứng thú, thích thú |
205 | 兄弟 | xiōngdì | Huynh đệ, anh em |
206 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch, lập kế hoạch |
207 | 结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
208 | 结果 | jiéguǒ | Kết quả |
209 | 结束 | jiéshù | Kết thúc, chấm dứt |
210 | 肯定 | kěndìng | Khẳng định, quả quyết, chắc chắn |
211 | 到处 | dàochù | Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu |
212 | 大概 | dàgài | Khoảng, chừng |
213 | 不用 | bùyòng | Không cần |
214 | 控制 | kòngzhì | Khống chế |
215 | 沒有 | méiyǒu | Không có, không bằng, chưa |
216 | 无法 | wúfǎ | Không còn cách nào |
217 | 不行 | bùxíng | Không được |
218 | 不同 | bùtóng | Không giống, không cùng |
219 | 不再 | bù zài | Không lặp lại , ko có lần thứ 2 |
220 | 抱歉 | bàoqiàn | Không phải, ân hận, có lỗi |
221 | 不能 | bùnéng | Không thể, không được |
222 | 不好 | bù hǎo | Không tốt |
223 | 奇怪 | qíguài | Kì lạ, kì quái |
224 | 其实 | qíshí | Kì thực, thực ra |
225 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
226 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến |
227 | 坚持 | jiānchí | Kiên trì |
228 | 这种 | zhè zhǒng | Kiểu này, loại này |
229 | 重新 | chóngxīn | Lại lần nữa, làm lại từ đầu |
230 | 做到 | zuò dào | Làm được |
231 | 干嘛 | gànmá | Làm gì |
232 | 如何 | rúhé | Làm sao, như thế nào, ra sao |
233 | 这次 | zhè cì | Lần này |
234 | 马上 | mǎshàng | Lập tức, tức khắc |
235 | 联系 | liánxì | Liên hệ |
236 | 有关 | yǒuguān | Liên quan, hữu quan |
237 | 紧张 | jǐnzhāng | Lo lắng, hồi hộp |
238 | 担心 | dānxīn | Lo lắng, không yên tâm, lo âu |
239 | 那种 | nà zhǒng | Loại đó |
240 | 人类 | rénlèi | Loài người, nhân loại |
241 | 选择 | xuǎnzé | Lựa chọn, tuyển chọn |
242 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
243 | 那时 | nà shí | Lúc đó, khi đó |
244 | 当时 | dāngshí | Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay |
245 | 总是 | zǒngshì | Luôn luôn , lúc nào cũng |
246 | 留下 | liúxià | Lưu lại |
247 | 理由 | lǐyóu | Lý do |
248 | 而且 | érqiě | Mà còn, với lại |
249 | 来说 | lái shuō | Mà nói |
250 | 而已 | éryǐ | Mà thôi |
251 | 虽然 | suīrán | Mặc dù |
252 | 知道 | zhīdào | Mãi đến, cho đến, tận đến |
253 | 未来 | wèilái | Mai sau, sau này, tương lai |
254 | 失去 | shīqù | Mất, chết |
255 | 飞机 | fēijī | Máy bay, phi cơ |
256 | 电话 | diànhuà | Máy điện thoại, điện thoại |
257 | 妈妈 | māma | Mẹ, má, u, bầm, bà già |
258 | 母亲 | mǔqīn | Mẹ, mẫu thân |
259 | 打开 | dǎkāi | Mở ra |
260 | 开枪 | kāiqiāng | Bắn, bóp còi (súng) |
261 | 每个 | měi gè | Mỗi cái |
262 | 每天 | měitiān | Mỗi ngày |
263 | 人门 | rénmen | Mọi người, người ta |
264 | 礼物 | lǐwù | Món quà, quà |
265 | 希望 | xīwàng | Mong muốn, hy vọng, ước ao |
266 | 屁股 | pìgu | Mông |
267 | 一个 | yīgè | Một cái, một |
268 | 一点 | yī diǎn | Một chút, một ít, chút xíu, chút ít |
269 | 一些 | yīxiē | Một ít, một số, hơi, một chút |
270 | 一下 | yīxià | Một tý, thử xem, bỗng chốc |
271 | 目标 | mùbiāo | Mục tiêu |
272 | 谋杀 | móushā | Mưu sát |
273 | 能力 | nénglì | Năng lực, khả năng |
274 | 应该 | yīnggāi | Nên, cần phải |
275 | 如果 | rúguǒ | Nếu |
276 | 纽约 | niǔyuē | New york( Mỹ) |
277 | 阻止 | zǔzhǐ | Ngăn trở, ngăn cản |
278 | 今天 | jīntiān | Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại |
279 | 明天 | míngtiān | Ngày mai, mai đây |
280 | 听到 | tīng dào | Nghe được |
281 | 听说 | tīng shuō | Nghe nói |
282 | 想想 | xiǎng xiǎng | Nghĩ |
283 | 想到 | xiǎngdào | Nghĩ đến |
284 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi, nghỉ |
285 | 白痴 | báichī | Ngớ ngẩn, thằng ngốc |
286 | 另外 | lìngwài | Ngoài ra |
287 | 除了 | chúle | Ngoài ra, trừ ra |
288 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
289 | 晚安 | wǎn’ān | Ngủ ngon |
290 | 病人 | bìngrén | Người bệnh |
291 | 伙计 | huǒjì | Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm |
292 | 別人 | biérén | Người khác, người ta |
293 | 小子 | xiǎozi | Người trẻ tuổi, con trai, thằng |
294 | 危险 | wēixiǎn | Nguy hiểm |
295 | 原因 | yuányīn | Nguyên nhân |
296 | 监狱 | jiānyù | Nhà tù, nhà giam, nhà lao |
297 | 房子 | fángzi | Nhà, cái nhà |
298 | 认识 | rènshi | Nhận biết, biết, nhận thức |
299 | 收到 | shōu dào | Nhận được |
300 | 道歉 | dàoqiàn | Nhận lỗi, chịu lỗi |
301 | 必须 | bìxū | Nhất định phải, nhất thiết phải |
302 | 就是 | jiùshì | Nhất định, đúng, dù cho |
303 | 跳舞 | tiàowǔ | Nhảy múa |
304 | 任务 | rènwù | Nhiệm vụ |
305 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu |
306 | 看到 | kàn dào | Nhìn thấy |
307 | 见到 | jiàndào | Nhìn thấy, gặp mặt |
308 | 记得 | jìdé | Nhớ, nhớ lại, còn nhớ |
309 | 那么 | nàme | Như thế |
310 | 如此 | rúcǐ | Như thế, như vậy |
311 | 这么 | zhème | Như thế, như vậy, thế này |
312 | 那样 | nàyàng | Như vậy, như thế |
313 | 这样 | zhèyàng | Như vậy, thế này |
314 | 但是 | dànshì | Nhưng, mà |
315 | 可是 | kěshì | Nhưng, thế nhưng, thật là |
316 | 那些 | nàxiē | Những…ấy, những…đó, những…kia |
317 | 这些 | zhèxiē | Những…này |
318 | 努力 | nǔlì | Nỗ lực, cố gắng |
319 | 说话 | shuōhuà | Nói chuyện, trò chuyện, lời nói |
320 | 撒谎 | sāhuǎng | Nói dối, bịa đặt |
321 | 告诉 | gàosù | Nói với, tố cáo, tố giác |
322 | 女士 | nǚshì | Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao) |
323 | 美国 | měiguó | Nước Mỹ |
324 | 这里 | zhèlǐ | Ở đây |
325 | 这儿 | zhè’er | Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ |
326 | 是否 | shìfǒu | Phải chăng, hay không |
327 | 犯罪 | fànzuì | Phạm tội , phạm lỗi |
328 | 发现 | fāxiàn | Phát hiện, tìm ra, phát giác |
329 | 手术 | shǒushù | Phẫu thuật |
330 | 下面 | xiàmiàn | Phía dưới, bên dưới |
331 | 外面 | wàimiàn | Phía ngoài, bên ngoài |
332 | 后面 | hòumiàn | Phía sau, đằng sau |
333 | 麻烦 | máfan | Phiền phức, rắc rối |
334 | 房间 | fángjiān | Phòng, gian phòng |
335 | 夫人 | fūrén | Phu nhân |
336 | 女人 | nǚrén | Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành) |
337 | 父亲 | fùqīn | Phụ thân, bố, cha, ba |
338 | 负责 | fùzé | Phụ trách |
339 | 方法 | fāngfǎ | Phương pháp, cách làm |
340 | 方式 | fāngshì | Phương thức, cách thức, kiểu |
341 | 分钟 | fēnzhōng | Phút |
342 | 简直 | jiǎnzhí | Quả là, tưởng chừng, dứt khoát |
343 | 衣服 | yīfu | Quần áo, trang phục |
344 | 关系 | guānxi | Quan hệ, liên quan đến |
345 | 关心 | guānxīn | Quan tâm |
346 | 法官 | fǎguān | Quan tòa , tòa án |
347 | 长官 | zhǎngguān | Quan trên, quan lớn |
348 | 忘记 | wàngjì | Quên |
349 | 国家 | guójiā | Quốc gia, đất nước |
350 | 決定 | juédìng | Quyết định |
351 | 出去 | chūqù | Ra, ra ngoài |
352 | 快速 | Kuàisù | Nhanh chóng |
353 | 多么 | Duōme | Thế, thế nào |
354 | 极了 | jíle | Rất, cực |
355 | 真是 | zhēnshi | Rõ là, thật là (không hài lòng) |
356 | 明白 | míngbái | Rõ ràng, công khai, hiểu biết |
357 | 清楚 | qīngchǔ | Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ |
358 | 离开 | líkāi | Rời khỏi, tách khỏi, ly khai |
359 | 错误 | cuòwù | Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc |
360 | 安排 | ānpái | Sắp xếp, bố trí, trình bày |
361 | 然后 | ránhòu | Sau đó, tiếp đó |
362 | 以后 | yǐhòu | Sau đó, về sau, sau này |
363 | 之后 | zhīhòu | Sau, sau khi |
364 | 生命 | shēngmìng | Sinh mệnh, mạng sống |
365 | 生日 | shēngrì | Sinh nhật , ngày sinh |
366 | 发生 | fāshēng | Sinh ra, xảy ra, sản sinh |
367 | 害怕 | hàipà | Sợ hãi, sợ sệt |
368 | 所有 | suǒyǒu | Sở hữu, tất cả, toàn bộ |
369 | 事实 | shìshí | Sự thực |
370 | 事儿 | shì er | Sự việc |
371 | 事情 | shìqíng | Sự việc, sự tình |
372 | 考虑 | kǎolǜ | Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc |
373 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt, chào tạm biệt |
374 | 一切 | yīqiè | Tất cả, hết thảy, toàn bộ |
375 | 名字 | míngzì | Tên (người, sự vật) |
376 | 放松 | fàngsōng | Thả lỏng, buông lỏng, lơ là |
377 | 原谅 | yuánliàng | Tha thứ, bỏ qua |
378 | 甚至 | shènzhì | Thậm chí |
379 | 参加 | cānjiā | Tham gia, tham dự |
380 | 亲爱 | qīn’ài | Thân ái, thân thiết, thương yêu |
381 | 身体 | shēntǐ | Thân thể, cơ thể |
382 | 混蛋 | húndàn | Thằng khốn, khốn nạn |
383 | 一直 | yīzhí | Thẳng, luôn luôn, liên tục |
384 | 成功 | chénggōng | Thành công |
385 | 难道 | nándào | Thảo nào, lẽ nào |
386 | 真的 | zhēnde | Thật mà |
387 | 改变 | gǎibiàn | Thay đổi, sửa đổi |
388 | 先生 | xiānshēng | Thầy, tiên sinh, chồng |
389 | 看见 | kànjiàn | Thấy, trông thấy, nhìn thấy |
390 | 世界 | shìjiè | Thế giới, vũ trụ, trái đất |
391 | 表现 | biǎoxiàn | Thể hiện, tỏ ra |
392 | 怎样 | zěnyàng | Thế nào, ra sao |
393 | 怎么 | zěnme | Thế nào, sao, như thế |
394 | 发誓 | fāshì | Thề, lời thề, xin thề |
395 | 比赛 | bǐsài | Thi đấu, đấu |
396 | 屍体 | shītǐ | Thi thể, xác chết |
397 | 喜欢 | xǐhuān | thích, vui mừng |
398 | 时间 | shíjiān | Thời gian, khoảng thời gian |
399 | 时候 | shíhòu | Thời gian, lúc, khi |
400 | 聪明 | cōngmíng | Thông minh |
401 | 通过 | tōngguò | Thông qua |
402 | 尝试 | Chángshì | Thử |
403 | 第二 | dì èr | Thứ hai( chỉ số thứ tự) |
404 | 第一 | dì yī | Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất |
405 | 承认 | chéngrèn | Thừa nhận |
406 | 上帝 | shàngdì | Thượng đế, chúa trời |
407 | 正常 | zhèngcháng | Thường thường |
408 | 电视 | diànshì | Ti vi, vô tuyến |
409 | 进行 | jìnxíng | Tiến hành |
410 | 博士 | bóshì | Tiến sĩ |
411 | 进入 | jìnrù | Tiến vào, bước vào, đi vào |
412 | 小時 | xiǎoshí | Tiếng đồng hồ, giờ |
413 | 接受 | jiēshòu | Tiếp nhận , tiếp thu, nhận |
414 | 继续 | jìxù | Tiếp tục |
415 | 继续 | jìxù | Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối |
416 | 节目 | jiémù | Tiết mục, chương trình |
417 | 小姐 | xiǎojiě | Tiểu thư, cô |
418 | 找到 | zhǎodào | Tìm thấy |
419 | 信任 | xìnrèn | Tín nhiệm |
420 | 新闻 | xīnwén | Tin tức thời sự, việc mới xảy ra |
421 | 消息 | xiāoxī | Tin tức, thông tin |
422 | 信息 | xìnxī | Tin tức, thông tin |
423 | 以为 | yǐwéi | Tin tưởng, cho rằng |
424 | 相信 | xiāngxìn | Tin tưởng, tin |
425 | 情況 | qíngkuàng | Tình hình, tình huống |
426 | 精神 | jīngshén | Tinh thần |
427 | 组织 | zǔzhī | Tổ chức |
428 | 全部 | quánbù | Toàn bộ |
429 | 整个 | zhěnggè | Toàn bộ, tất cả, cả thay |
430 | 头发 | tóufǎ | Tóc |
431 | 昨晚 | zuówǎn | Tối hôm qua |
432 | 今晚 | jīnwǎn | Tối nay |
433 | 存在 | cúnzài | Tồn tại |
434 | 伤害 | shānghài | Tổn thương, làm hại |
435 | 总统 | zǒngtǒng | Tổng thống |
436 | 回答 | huídá | Trả lời, giải đáp |
437 | 曾经 | céngjīng | Trải qua, đã trải |
438 | 孩子 | háizi | Trẻ con, con cái |
439 | 小孩 | xiǎohái | Trẻ em |
440 | 身上 | shēnshang | Trên cơ thể, trên người |
441 | 治疗 | zhìliáo | Trị liệu, chữa trị |
442 | 游戏 | yóuxì | Trò chơi |
443 | 成为 | chéngwéi | Trở thành, biến thành |
444 | 回去 | huíqù | Trở về, đi về |
445 | 回来 | huílái | Trở về, quay về |
446 | 其中 | qízhōng | Trong đó |
447 | 家里 | jiālǐ | Trong nhà |
448 | 重要 | zhòngyào | Trọng yếu, quan trọng |
449 | 除非 | chúfēi | Trừ khi,ngoài ra |
450 | 直接 | zhíjiē | Trực tiếp |
451 | 以前 | yǐqián | Trước đây, trước kiam ngày trước |
452 | 之前 | zhīqián | Trước, trước khi (time) |
453 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
454 | 自由 | zìyóu | Tự do |
455 | 自己 | zìjǐ | Tự mình, mình |
456 | 是的 | shì de | Tựa như, giống như |
457 | 星期 | xīngqī | Tuần lễ |
458 | 生气 | shēngqì | Tức giận, giận dỗi |
459 | 经历 | jīnglì | Từng trải, trải qua, những việc trải qua |
460 | 年轻 | niánqīng | Tuổi trẻ, thanh niên |
461 | 比较 | bǐjiào | Tương đối |
462 | 想象 | xiǎngxiàng | Tưởng tượng |
463 | 随便 | suíbiàn | Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ |
464 | 选手 | xuǎnshǒu | Tuyển thủ, thí sinh |
465 | 绝对 | juéduì | Tuyệt đối |
466 | 支持 | zhīchí | Ủng hộ |
467 | 以及 | yǐjí | Và, cùng |
468 | 还有 | hái yǒu | Vẫn còn |
469 | 问题 | wèntí | Vấn đề, câu hỏi |
470 | 幸运 | xìngyùn | Vận may, dịp may |
471 | 还是 | háishì | Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc |
472 | 等等 | děng děng | Vân…vân, chờ một chút |
473 | 冷静 | lěngjìng | Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh |
474 | 进去 | jìnqù | Vào (từ ngoài vào trong) |
475 | 回到 | huí dào | Về đến |
476 | 回家 | huí jiā | Về nhà |
477 | 对于 | duìyú | Về, đối với |
478 | 关于 | guānyú | Về… |
479 | 永远 | yǒngyuǎn | Vĩnh viễn, mãi mãi |
480 | 妻子 | qīzi | Vợ |
481 | 武器 | wǔqì | Vũ khí |
482 | 刚才 | gāngcái | Vừa nãy |
483 | 刚刚 | gānggāng | Vừa, mới |
484 | 愿意 | yuànyì | Vui lòng, bằng lòng, hy vọng |
485 | 欢喜 | Huānxǐ | Vui sướng |
486 | 开心 | kāixīn | Vui vẻ |
487 | 快乐 | kuàilè | Vui vẻ |
488 | 高兴 | gāoxìng | Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích |
489 | 确定 | quèdìng | Xác định, khẳng định |
490 | 确实 | quèshí | Xác thực, chính xác |
491 | 看来 | kàn lái | Xem ra |
492 | 看看 | kàn kàn | Xem xét, xem. |
493 | 拜托 | bàituō | Xin nhờ, kính nhờ |
494 | 处理 | chǔlǐ | Xử lý, giải quyết |
495 | 出现 | chūxiàn | Xuất hiện, hiện ra |
496 | 下去 | xiàqù | Xuống, đi xuống, tiếp nữa |
497 | 下来 | xiàlái | Xuống, lại, tiếp |
498 | 意义 | yìyì | Ý nghĩa |
499 | 意思 | yìsi | Ý, ý nghĩa |
500 | 要求 | yāoqiú | Yêu cầu |
>>Xem thêm: Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc
我每天 6 点起床 (Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng): Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ.
我起床后一般会刷牙洗脸 (Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn): Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.
我经常骑车去上班 (Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān): Tôi thường lái xe đi làm.
晚上我常常上网看新闻 (Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén): Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.
休息的时间我一般会听音乐或者看报纸 (Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ): Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.
我经常开车去上班 (Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān): Tôi thường lái ô tô đi làm.
我很喜欢烹饪 (Wǒ hën xǐhuān pēngrèn): Tôi rất thích nấu nướng.
我晚上 8 点洗澡 (Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo): Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ.
我有时候什么也不做 (Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò): Tôi có lúc chẳng làm gì cả.
在业余时间, 我经常看电影, 读书或者去打球 (Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú): Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng.
Bên trên đây Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp từ vựng thông dụng và mẫu câu thường dùng hàng ngày để chia sẻ đến các bạn, hy vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn. Chúc các bạn học tập tiếng Trung thật tốt!
Bạn đã biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay chúng ta tìm hiểu và làm một văn bản tiếng Trung nói về sở thích bằng tiếng Trung nhé! Cùng bắt đầu nào!
Bạn chưa nắm vững những câu phỏng vấn tiếng Trung? Bạn đang cần cách phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng nhất? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để có kinh nghiệm nhé!
Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!
Tiếng Trung là ngôn ngữ ngày càng được nhiều người sử dụng. Học tiếng Trung bạn có thể dễ dàng tìm được công việc ổn định, giáo viên tiếng Trung là một trong số đó. Vậy làm giáo viên tiếng Trung cần những kỹ năng nào? Cùng tìm hiểu nhé!
Năm 2024, Nền kinh tế hội nhập 4.0 phát triển mạnh mẽ. Ngôn Ngữ Trung Quốc là một ngành cực hot với tỉ lệ đầu ra có việc làm đúng ngành đạt tới 98%. Nắm bắt được xu hướng đó Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tiếp tục tuyển sinh và đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc với nhiều chương trình học bổng giúp các tân sinh viên yên tâm học tập và rèn luyện.
Bắt đầu học tiếng Trung, việc luyện viết ngôn ngữ này luôn khiến bạn đau đầu. Sau đây là 5 ứng dụng luyện viết tiếng Trung miễn phí tốt nhất, hãy tìm hiểu ngay qua bài viết bên dưới đây nhé!
Bạn yêu thích tiếng Trung và đam mê công việc giảng dạy thì chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung sẽ là sự lựa chọn đúng đắn với bạn. Cùng tìm hiểu kỹ về ngành học này qua bài viết bên dưới nhé!
Trung Quốc đang là một trong những quốc gia dẫn đầu về việc đầu tư vào Việt Nam. Bởi thế, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc hiện được xem là ngành sáng giá cho những bạn trẻ tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp. Vậy chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây và cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết vấn đề này nhé!
Để sử dụng thành thạo và phát triển kỹ năng tiếng Trung phục vụ cho học tập cũng như công việc sau này. Sinh viên chuyên ngành Cao đẳng Ngôn ngữ Trung cần liên tục trau dồi, phát triển 5 kỹ năng nghe - nói - đọc - hiểu - viết tiếng Trung. Vậy làm sao để phát triển hài hòa và tốt nhất cả 5 kỹ năng này? Các em cùng tìm hiểu phương pháp ở bài viết dưới nhé!
Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.