Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề

2022-12-15 10:04:25

Trong bất kỳ ngôn ngữ nào cũng đều có những từ vựng cốt lõi được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Nếu nhớ được những từ đó, các bạn sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu trọn bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thiết yếu nhất mà bạn sẽ gặp hàng ngày trong cuộc sống cũng như sử dụng thường xuyên nhé!

Đối với mọi ngôn ngữ, từ vựng luôn là gốc rễ và ngữ pháp là kết nối. Trong ngôn ngữ Nhật thì mối quan hệ mật thiết giữa từ vựng và ngữ pháp cũng không ngoại lệ. Do đó, mỗi cá nhân sở hữu càng nhiều từ vựng thì văn phong trong cách nói chuyện hay viết bài đều trở nên đa dạng và sinh động hơn rất nhiều. Ngoài ra, nếu có vốn từ vựng vững chắc bạn có thể giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn và giảm được tình huống bị động trong cuộc đối thoại với người Nhật. Sau đây, khoa Cao đẳng ngôn ngữ Nhật -SIC sẽ bật mí cho các bạn trọn bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề để làm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập nhé!

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về động vật

tieng-nhat-ve-dvat

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về động vật

  • 動物 (doubutsu) : động vật
  • 豚 (buta) : lợn
  • ネズミ (nezumi) : chuột
  • 馬 (uma) : ngựa
  • 犬 (inu) : chó
  • 猫 (neko) : mèo
  • 牛 (ushi) : bò
  • 翼 (tsubasa) : đôi cánh
  • 魚 (sakana) : cá
  • 鳥 (tori) : chim

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về con người

  • 息子 (musuko) : con trai
  • 両親 (ryoushin) : cha mẹ
  • 娘 (musume) : con gái
  • 母 (haha) : mẹ
  • 父 (chichi) : bố
  • 祖父 (sofu) : ông
  • 祖母 (sobo) : bà
  • 赤ちゃん (akachan) : em bé
  • 兄 (ani) : anh trai
  • 姉 (ane) : chị
  • 家族 (kazoku) : gia đình
  • 男 (otoko) : đàn ông
  • 女 (onna) : phụ nữ
  • ご主人 (goshujin) : chồng
  • 奥さん (okusan) : vợ
  • 女王 (joou) : hoàng hậu
  • 王様 (ousama) : vua
  • 隣人 (rinjin) : hàng xóm
  • 選手 (senshu) : cầu thủ
  • ファン (Fan) : fan hâm mộ
  • 住民 (juumin) : dân chúng
  • 群衆 (gunshuu) : đám đông
  • 男の子 (otoko no ko) : chàng trai
  • 友達 (tomodachi) : bạn bè
  • 女の子 (onna no ko) : cô gái
  • 子 (ko) : đứa trẻ
  • 大人 (otona) : người trưởng thành
  • 人間 (ningen) : con người
  • 罹災者 (risaisha) : nạn nhân

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về địa điểm

  • 橋  (hashi) : cầu
  • ホテル  (hoteru) : khách sạn
  • レストラン  (resutoran) : nhà hàng
  • 畑  (hatake) : cánh đồng
  • 都市  (toshi) : thành phố
  • 駅  (eki) : nhà ga
  • 学校  (gakkou) : trường học
  • アパート  (apa-to) : căn hộ
  • 道  (michi) : đường
  • 空港  (kuukou) : sân bay
  • 建物  (tatemono) : tòa nhà
  • 地面 (jimen) : mặt đất
  • 宇宙 (uchuu) : vũ trụ
  • 銀行 (ginkou) : ngân hàng
  • 事務所  (jimusho) : văn phòng
  • 部屋  (heya) : căn phòng
  • 町  (machi) : thị trấn, phố
  • キャンプ (Kyampu) : lều, trại
  • 店 (mise) : cửa hàng
  • 映画館 (eigakan) : rạp chiếu phim
  • 図書館 (toshokan) : thư viện
  • 大学 (daigaku) : trường đại học
  • バー (ba-) : quán bar
  • 市場 (ichiba) : chợ
  • 国 (kuni) : quốc gia
  • 公園 (kouen) : công viên
  • 病院 (byouin) : bệnh viện
  • 教会 (kyoukai) : nhà thờ

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về trang phục

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-ve-quan-ao

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về trang phục

>>Xem thêm: Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật

  • コート (co-to) : áo khoác
  • Tシャツ (Tshatsu) : áo phông
  • ズボン (zubon) : quần
  • 靴 (kutsu) : giày
  • 帽子 (boushi) : mũ
  • ドレス (doresu) : váy
  • スーツ (su-tsu) : vest
  • 汚れ (yogore) : vết bẩn
  • 着物 (kimono) : quần áo, áo kimono
  • スカート (suka-to) : chân váy
  • シャツ (shatsu) : áo sơ mi
  • ポケット (poketto) : túi

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về vận tải

  • 運搬  (unpan) : vận chuyển
  • チケット (Chiketto) : Vé
  • 自転車  (jitensha) : xe đạp
  • 飛行機  (hikouki) : máy bay
  • 車 (kuruma) : ô tô
  • トラック  (torakku) : xe tải
  • バス  (basu) : xe buýt
  • 船  (fune) : tàu thủy
  • 電車  (densha) : tàu điện
  • モーター  (Mo-ta-) : Mô-tơ
  • タイヤ  (taiya) : lốp xe
  • ガソリン  (gasorin) : Xăng

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về màu sắc

  • 色 (iro) : màu sắc
  • 黒 (kuro) : màu đen
  • 白 (shiro) : màu trắng
  • 赤 (aka) : màu đỏ
  • 緑 (midori) : màu xanh lá
  • 青 (aoi) : màu xanh biển nhạt
  • ピンク (pinku) : màu hồng
  • オレンジ (orenji) : màu cam
  • 黄色 (kiiro) : màu vàng
  • 茶色 (chairo) : màu nâu
  • 灰色 (haiiro) : màu xám

Trên đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề vô cùng thiết yếu mà Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp lại. Hi vọng với những từ vựng này, bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn. Từ đó có thêm động lực để chinh phục ngôn ngữ tượng hình này cũng như học lên cao hơn nữa nhé! Chúc bạn thành công!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Các phương pháp để học tốt tiếng Nhật

Quá trình đầu tư mạnh mẽ của các doanh nghiệp Nhật Bản vào Việt Nam đã mở ra cơ hội việc làm phong phú với mức lương vô cùng hấp dẫn dành cho lao động thành thạo tiếng Nhật. Chính vì thế, ngành Ngôn ngữ Nhật ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm từ phía các bạn trẻ. Chúng ta cùng tham khảo bài viết “Các phương pháp để học tốt tiếng Nhật” để có hành trang vững chắc khi bước đầu theo đuổi ngành học tiềm năng này nhé!

Giới thiệu về các chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật

Đam mê và có dự định đăng ký theo học ngành Ngôn ngữ Nhật, tuy nhiên các chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật gồm những chuyên ngành nào thì không phải ai cũng nắm rõ. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin giới thiệu về các chuyên ngành này.

Ngành Ngôn ngữ Nhật xét tuyển những môn nào?

Ngành Ngôn ngữ Nhật xét tuyển những môn nào, thi khối nào là một trong những câu hỏi được quan tâm nhiều nhất của các bạn thí sinh trong việc lựa chọn môi trường học tập. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp toàn bộ thông tin để bạn có thể an tâm đăng ký xét tuyển ngành học tiềm năng này.

Tổng quan về ngành Ngôn ngữ Nhật và những điều cần biết

Ngành Ngôn ngữ Nhật và những điều cần biết luôn là chủ đề được rất nhiều bạn trẻ đam mê tiếng Nhật quan tâm, tìm hiểu. Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết để các thí sinh dự định đăng ký ngành học tiềm năng này có thể tham khảo.

Cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Nhật

Cũng giống như các ngành học về ngôn ngữ khác, ngành Ngôn ngữ Nhật nổi lên như một sự lựa chọn phù hợp nhất dành cho những người có nhu cầu nâng cao năng lực ngoại ngữ nhằm đáp ứng các công việc cần có về ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Nhật. Vậy cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Nhật như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết phía dưới nhé!

Những thông tin cần biết về mã ngành Ngôn ngữ Nhật

Do quá trình hội nhập và hợp tác giữa hai nước Việt, Nhật ngày càng phát triển khiến ngành Ngôn ngữ Nhật ngày càng trở nên hấp dẫn và được đông đảo thí sinh quan tâm cũng như đăng ký theo học. Dưới đây là những thông tin chi tiết nhất về mã ngành Ngôn ngữ Nhật cùng thông tin liên quan khác về ngành Ngôn ngữ Nhật để các bạn có thể tham khảo.  

[Góc giải đáp] Học Cao đẳng tiếng Nhật ra làm gì?

Chắc hẳn có rất nhiều thí sinh dự định đăng ký theo học ngành Ngôn ngữ Nhật sẽ băn khoăn không biết học Cao đẳng tiếng Nhật ra làm gì? Thực tế, tùy thuộc vào năng lực, kinh nghiệm cũng như điều kiện của mình mà bạn có thể đảm nhận nhiều công việc ở các môi trường khác nhau.

[Góc giải đáp] Ngành ngôn ngữ Nhật lấy bao nhiêu điểm?

Ngành Ngôn ngữ Nhật lấy bao nhiêu điểm? Đây là một trong những vấn đề được nhiều thí sinh dự định đăng ký ngành Ngôn ngữ Nhật quan tâm và tìm hiểu. Chúng ta hãy cùng tìm lời giải đáp chi tiết qua bài viết phía dưới.

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật – Cập nhật thông tin mới nhất

Chương trình đào tạo ngành Cao đẳng Tiếng Nhật - Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

Nên học Ngôn ngữ Nhật hay Nhật Bản học?

Ngôn ngữ Nhật và Nhật Bản học có tên khá giống nhau, dễ gây nhầm lẫn nhưng thực chất lại là hai ngành học hoàn toàn khác nhau. Vậy nên học Ngôn Ngữ Nhật hay Nhật Bản học? Đây luôn là nỗi trăn trở của rất nhiều thí sinh khi đăng ký ngành học. Chúng ta hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết phía dưới.