Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật

2022-12-15 10:04:25

Một phần không thể thiếu khi học tiếng Nhật là nhớ hết 214 bộ thủ Kanji. Việc này cực kỳ quan trọng giúp các bạn có thể hệ thống được kiến thức và tự tra cứu Hán tự một cách dễ dàng. Hãy cùng tìm hiểu trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

Khi học Kanji, việc học 214 bộ thủ là rất quan trọng. Lý do là bởi Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật. Do đó, việc nắm được càng nhiều chữ Kanji là một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Để làm quen với dạng chữ này, sau đây khoa Cao đẳng tiếng Nhật - SIC sẽ giới thiệu cho các bạn 214 bộ thủ chính của chữ Hán. Hãy cố gắng ghi nhớ hình dáng, âm Hán Việt và nghĩa của nó trước khi bắt đầu học các chữ Kanji các bạn nhé!

Bộ thủ Kanji là gì?

Kanji là 1 trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật được người Nhật sử dụng. Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji giúp sắp xếp để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Dựa vào bộ thủ, bạn có thể tra cứu Kanji một cách dễ dàng hơn.

Có tất cả 214 bộ thủ Kanji và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật.

Hướng dẫn cách viết 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật

bo-thu-kanji-co-ban

Hướng dẫn cách viết 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật

Quy tắc viết

  • Trên trước dưới sau: 二 → 一 二
  • Trái trước phải sau: 你 → 亻 尔
  • Ngang trước sổ sau: 十 → 一 十
  • Ngoài trước trong sau: 月 → 丿 月
  • Phẩy trước mác sau: 八 → 丿 八
  • Giữa trước hai bên sau: 小 → 小
  • Vào trước đóng sau: 国 → 丨 冂 国.

8 nét cơ bản trong Hán tự

  • Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
  • Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
  • Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.
  • Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
  • Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.
  • Nét gập có một nét gập giữa nét.
  • Nét mác (乀): nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
  • Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.

Vị trí của bộ thủ Kanji tiếng Nhật

  • Trên (「冠」かんむり): 苑 âm Hán Việt là uyển gồm bộ thủ 艸 (thảo) và 夗 (uyển). 男 âm Hán Việt là nam gồm bộ thủ 田 (điền) và 力 (lực).
  • Dưới (「脚」あし): 志 âm Hán Việt là chí gồm bộ thủ 心 (tâm) và 士 (sĩ).
  • Bên phải (「旁」つくり): 期 âm Hán Việt là kỳ gồm bộ thủ 月 (nguyệt) và 其 (kỳ).
  • Bên trái ( 「偏」へん): 略 âm Hán Việt là lược gồm bộ thủ 田 (điền) và 各 (các).
  • Giữa: 昼 âm Hán Việt là trú gồm bộ thủ 日 (nhật) cùng 尺 (xích) ở trên và 一 (nhất) ở dưới.
  • Trên và dưới: 亘 âm Hán Việt là tuyên gồm bộ thủ 二 (nhị) và 日 (nhật).
  • Đóng khung (「構」かまえ): 国 âm Hán Việt là quốc gồm bộ thủ 囗 (vi) và 玉 (ngọc).
  • Góc trên bên trái (「垂」たれ): 房 âm Hán Việt là phòng gồm bộ thủ 戸 (hộ) và 方(phương).
  • Góc dưới bên trái: 起 âm Hán Việt là khởi gồm bộ thủ 走 (tẩu) và 己 (kỷ).
  • Góc trên bên phải (「繞」にょう): 式 âm Hán Việt là thức gồm bộ thủ 弋 (dặc) và 工 (công).

Trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật

214-bo-thu

Trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật

>>Xem thêm: Tổng Hợp Thông Tin Về Các Cấp Độ Trong Tiếng Nhật

1 nét

  • 一  – Nhất => Số một
  •  〡– Cổn => Nét sổ
  • 丶 – Chủ => Điểm, chấm
  • 丿 – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
  • 乙 – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
  • 亅 – Quyết => Nét sổ có móc

2 nét

  • 二  – Nhị => số hai
  •  亠 – Đầu => (không có nghĩa)
  •  人  – Nhân (亻) => người
  • 儿 – Nhi => trẻ con
  •  入 – Nhập => vào
  • 八 – Bát => số tám
  • 冂 – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
  • 冖  – Mịch => trùm khăn lên
  •  冫  – Băng => nước đá
  • 几 – Kỷ => ghế dựa
  •  凵 – Khảm => há miệng
  • 刀  – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
  • 力 – Lực => sức mạnh
  • 勹 – Bao => bao bọc
  • 匕 – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
  • 匚 – Phương => tủ đựng
  • 匸 – Hệ => che đậy, giấu giếm
  • 十 – Thập => số mười
  • 卜 – Bốc => xem bói
  • 卩-Tiết => đốt tre
  •  厂 – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
  • 厶 – Khư, tư => riêng tư
  • 又  – Hựu => lại nữa, một lần nữa

3 Nét

  • 口 khẩu => cái miệng
  • 囗 vi => vây quanh
  • 土 thổ => đất
  •  士 sĩ => kẻ sĩ
  • 夂 trĩ => đến ở phía sau
  • 夊 truy => đi chậm
  •  夕 tịch => đêm tối
  •  大 đại => to lớn
  • 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
  • 子 tử => con
  • 宀 miên => mái nhà mái che
  • 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
  • 小 tiểu => nhỏ bé
  • 尢 uông => yếu đuối
  • 尸 thi => xác chết, thây ma
  • 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
  • 山 sơn => núi non
  • 巛 xuyên => sông ngòi
  • 工 công => người thợ, công việc
  • 己 kỷ => bản thân mình
  • 巾 cân => cái khăn
  • 干 can => thiên can, can dự
  • 幺 yêu => nhỏ nhắn
  •  广 nghiễm => mái nhà
  •  廴 dẫn => bước dài
  • 廾 củng => chắp tay
  • 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
  • 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
  • 彐 kệ => đầu con nhím
  • 彡 sam 1=> lông tóc dài
  • 彳 xích => bước chân trái

4 Nét

  • 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
  • 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài
  • 戶 hộ 6=> cửa một cánh
  • 手 thủ (扌)=> tay
  • 支 chi => cành nhánh
  •  攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
  • 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
  • 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
  • 斤 cân => cái búa, rìu
  • 方 phương 9=> vuông
  •  无 vô => không
  •  日 nhật => ngày, mặt trời
  •  曰 viết => nói rằng
  • 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
  • 木 mộc => gỗ, cây cối
  • 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
  • 止 chỉ => dừng lại
  • 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
  • 殳 thù => binh khí dài
  • 毋 vô => chớ, đừng
  • 比 tỷ => so sánh
  •  毛 mao B=> lông
  • 氏 thị => họ
  • 气 khí => hơi nước
  • 水 thuỷ (氵)=> nước
  • 火 hỏa (灬)=> lửa
  • 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
  • 父 phụ => cha
  • 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
  • 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
  • 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
  • 牙 nha => răng
  • 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
  • 犬 khuyển (犭)=> con chó

5 Nét

  • 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
  • 玉 ngọc => đá quý, ngọc
  • 瓜 qua => quả dưa
  • 瓦 ngõa => ngói
  • 甘 cam => ngọt
  • 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
  • 用 dụng => dùng
  • 田 điền => ruộng
  • 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
  •  疒 nạch => bệnh tật
  •  癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
  •  白 bạch => màu trắng
  •  皮 bì => da
  •  皿 mãnh => bát dĩa
  • 目 mục => mắt
  •  矛 mâu => cây giáo để đâm
  •  矢 thỉ => cây tên, mũi tên
  •  石 thạch => đá
  •  示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
  • 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
  •  禾 hòa => lúa
  • 穴 huyệt => hang lỗ
  • 立 lập => đứng, thành lập

6 Nét

  • 竹 trúc => tre trúc
  • 米 mễ => gạo
  • 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
  • 缶 phẫu => đồ sành
  • 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
  • 羊 dương => con dê
  • 羽 vũ (羽) => lông vũ
  • 老 lão => già
  • 而 nhi => mà, và
  • 耒 lỗi => cái cày
  • 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
  • 聿 duật => cây bút
  • 肉 nhục => thịt
  • 臣 thần => bầy tôi
  • 自 tự => tự bản thân, kể từ
  • 至 chí => đến
  • 臼 cữu => cái cối giã gạo
  • 舌 thiệt => cái lưỡi
  • 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
  • 舟 chu => cái thuyền
  • 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
  • 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
  • 艸 thảo (艹) => cỏ
  • 虍 hô => vằn vện của con hổ
  • 虫 trùng => sâu bọ
  • 血 huyết => máu
  • 行 hành => đi, thi hành, làm được
  • 衣 y (衤) => áo
  • 襾 á => che đậy, úp lên

7 Nét

  • 見 kiến (见) => trông thấy
  • 角 giác => góc, sừng thú
  • 言 ngôn => nói
  • 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
  • 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
  • 豕 thỉ => con heo, con lợn
  • 豸 trãi => loài sâu không chân
  • 貝 bối (贝) => vật báu
  • 赤 xích => màu đỏ
  • 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
  • 足 túc => chân, đầy đủ
  • 身 thân => thân thể, thân mình
  • 車 xa (车) => chiếc xe
  • 辛 tân => cay
  • 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
  • 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
  • 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
  • 酉 dậu => một trong 12 địa chi
  • 釆 biện => phân biệt
  • 里 lý => dặm; làng xóm

 8 Nét

  • 金 kim => kim loại; vàng
  • 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
  • 門 môn (门) => cửa hai cánh
  • 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
  • 隶 đãi => kịp, kịp đến
  • 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
  • 雨 vũ => mưa
  • 青 thanh (靑) => màu xanh
  • 非 phi => không

9 Nét

  • 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
  • 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
  • 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
  • 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
  • 音 âm => âm thanh, tiếng
  • 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
  • 風 phong (凬, 风) => gió
  • 飛 phi (飞) => bay
  • 食 thực (飠, 饣) => ăn
  • 首 thủ => đầu
  • 香 hương => mùi hương, hương thơm

10 Nét

  • 馬 mã (马) => con ngựa
  • 骫 cốt => xương
  • 高 cao => cao
  • 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
  • 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
  • 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
  • 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
  • 鬼 quỷ => con quỷ

11 Nét

  • 魚 ngư (鱼) => con cá
  • 鳥 điểu (鸟) => con chim
  • 鹵 lỗ => đất mặn
  • 鹿 lộc => con hươu
  • 麥 mạch (麦) => lúa mạch
  • 麻 ma => cây gai

12 Nét

  • 黃 hoàng => màu vàng
  • 黍 thử => lúa nếp
  • 黑 hắc => màu đen
  • 黹 chỉ => may áo, khâu vá

13 Nét

  • 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
  • 鼎 đỉnh => cái đỉnh
  • 鼓 cổ => cái trống
  • 鼠 thử => con chuột

14 Nét

  • 鼻 tỵ => cái mũi
  • 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau

15 Nét

  • 齒 xỉ (齿, 歯) => răng

16 Nét

  • 龍 long (龙 ) => con rồng
  • 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa

17 Nét

  • 龠 dược => sáo 3 lỗ

Bài viết trên Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã cung cấp trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật cùng cách viết và ý nghĩa cụ thể. Hi vọng bài viết hữu ích với bạn. Chúc bạn sớm "nằm lòng" 214 bộ thủ trong thời gian ngắn nhất nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Các phương pháp để học tốt tiếng Nhật

Quá trình đầu tư mạnh mẽ của các doanh nghiệp Nhật Bản vào Việt Nam đã mở ra cơ hội việc làm phong phú với mức lương vô cùng hấp dẫn dành cho lao động thành thạo tiếng Nhật. Chính vì thế, ngành Ngôn ngữ Nhật ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm từ phía các bạn trẻ. Chúng ta cùng tham khảo bài viết “Các phương pháp để học tốt tiếng Nhật” để có hành trang vững chắc khi bước đầu theo đuổi ngành học tiềm năng này nhé!

Giới thiệu về các chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật

Đam mê và có dự định đăng ký theo học ngành Ngôn ngữ Nhật, tuy nhiên các chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật gồm những chuyên ngành nào thì không phải ai cũng nắm rõ. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin giới thiệu về các chuyên ngành này.

Ngành Ngôn ngữ Nhật xét tuyển những môn nào?

Ngành Ngôn ngữ Nhật xét tuyển những môn nào, thi khối nào là một trong những câu hỏi được quan tâm nhiều nhất của các bạn thí sinh trong việc lựa chọn môi trường học tập. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp toàn bộ thông tin để bạn có thể an tâm đăng ký xét tuyển ngành học tiềm năng này.

Tổng quan về ngành Ngôn ngữ Nhật và những điều cần biết

Ngành Ngôn ngữ Nhật và những điều cần biết luôn là chủ đề được rất nhiều bạn trẻ đam mê tiếng Nhật quan tâm, tìm hiểu. Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết để các thí sinh dự định đăng ký ngành học tiềm năng này có thể tham khảo.

Cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Nhật

Cũng giống như các ngành học về ngôn ngữ khác, ngành Ngôn ngữ Nhật nổi lên như một sự lựa chọn phù hợp nhất dành cho những người có nhu cầu nâng cao năng lực ngoại ngữ nhằm đáp ứng các công việc cần có về ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Nhật. Vậy cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Nhật như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết phía dưới nhé!

Những thông tin cần biết về mã ngành Ngôn ngữ Nhật

Do quá trình hội nhập và hợp tác giữa hai nước Việt, Nhật ngày càng phát triển khiến ngành Ngôn ngữ Nhật ngày càng trở nên hấp dẫn và được đông đảo thí sinh quan tâm cũng như đăng ký theo học. Dưới đây là những thông tin chi tiết nhất về mã ngành Ngôn ngữ Nhật cùng thông tin liên quan khác về ngành Ngôn ngữ Nhật để các bạn có thể tham khảo.  

[Góc giải đáp] Học Cao đẳng tiếng Nhật ra làm gì?

Chắc hẳn có rất nhiều thí sinh dự định đăng ký theo học ngành Ngôn ngữ Nhật sẽ băn khoăn không biết học Cao đẳng tiếng Nhật ra làm gì? Thực tế, tùy thuộc vào năng lực, kinh nghiệm cũng như điều kiện của mình mà bạn có thể đảm nhận nhiều công việc ở các môi trường khác nhau.

[Góc giải đáp] Ngành ngôn ngữ Nhật lấy bao nhiêu điểm?

Ngành Ngôn ngữ Nhật lấy bao nhiêu điểm? Đây là một trong những vấn đề được nhiều thí sinh dự định đăng ký ngành Ngôn ngữ Nhật quan tâm và tìm hiểu. Chúng ta hãy cùng tìm lời giải đáp chi tiết qua bài viết phía dưới.

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật – Cập nhật thông tin mới nhất

Chương trình đào tạo ngành Cao đẳng Tiếng Nhật - Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

Nên học Ngôn ngữ Nhật hay Nhật Bản học?

Ngôn ngữ Nhật và Nhật Bản học có tên khá giống nhau, dễ gây nhầm lẫn nhưng thực chất lại là hai ngành học hoàn toàn khác nhau. Vậy nên học Ngôn Ngữ Nhật hay Nhật Bản học? Đây luôn là nỗi trăn trở của rất nhiều thí sinh khi đăng ký ngành học. Chúng ta hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết phía dưới.