Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật

2023-06-15 10:12:11

Một phần không thể thiếu khi học tiếng Nhật là nhớ hết 214 bộ thủ Kanji. Việc này cực kỳ quan trọng giúp các bạn có thể hệ thống được kiến thức và tự tra cứu Hán tự một cách dễ dàng. Hãy cùng tìm hiểu trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật do khoa Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Nhật - SIC giới thiệu qua bài viết dưới đây nhé!

Bộ thủ Kanji là gì?

Kanji là 1 trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật được người Nhật sử dụng. Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji giúp sắp xếp để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Dựa vào bộ thủ, bạn có thể tra cứu Kanji một cách dễ dàng hơn.

Có tất cả 214 bộ thủ Kanji và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật.

Hướng dẫn cách viết 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật

bộ thủ kanji cơ bản

Hướng dẫn cách viết 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật

Quy tắc viết

  • Trên trước dưới sau: 二 → 一 二;
  • Trái trước phải sau: 你 → 亻 尔;
  • Ngang trước sổ sau: 十 → 一 十;
  • Ngoài trước trong sau: 月 → 丿 月;
  • Phẩy trước mác sau: 八 → 丿 八;
  • Giữa trước hai bên sau: 小 → 小;
  • Vào trước đóng sau: 国 → 丨 冂 国.

8 nét cơ bản trong Hán tự

  • Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới;
  • Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải;
  • Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới;
  • Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái;
  • Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải;
  • Nét gập có một nét gập giữa nét;
  • Nét mác (乀): nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải;
  • Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.

Vị trí của bộ thủ Kanji tiếng Nhật

  • Trên (「冠」かんむり): 苑 âm Hán Việt là uyển gồm bộ thủ 艸 (thảo) và 夗 (uyển). 男 âm Hán Việt là nam gồm bộ thủ 田 (điền) và 力 (lực);
  • Dưới (「脚」あし): 志 âm Hán Việt là chí gồm bộ thủ 心 (tâm) và 士 (sĩ);
  • Bên phải (「旁」つくり): 期 âm Hán Việt là kỳ gồm bộ thủ 月 (nguyệt) và 其 (kỳ);
  • Bên trái ( 「偏」へん): 略 âm Hán Việt là lược gồm bộ thủ 田 (điền) và 各 (các);
  • Giữa: 昼 âm Hán Việt là trú gồm bộ thủ 日 (nhật) cùng 尺 (xích) ở trên và 一 (nhất) ở dưới;
  • Trên và dưới: 亘 âm Hán Việt là tuyên gồm bộ thủ 二 (nhị) và 日 (nhật);
  • Đóng khung (「構」かまえ): 国 âm Hán Việt là quốc gồm bộ thủ 囗 (vi) và 玉 (ngọc);
  • Góc trên bên trái (「垂」たれ): 房 âm Hán Việt là phòng gồm bộ thủ 戸 (hộ) và 方(phương);
  • Góc dưới bên trái: 起 âm Hán Việt là khởi gồm bộ thủ 走 (tẩu) và 己 (kỷ);
  • Góc trên bên phải (「繞」にょう): 式 âm Hán Việt là thức gồm bộ thủ 弋 (dặc) và 工 (công).

Trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật

214 bộ  thủ tiếng nhật

Trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật

>>Xem thêm: Tổng Hợp Thông Tin Về Các Cấp Độ Trong Tiếng Nhật

1 nét

  • 一  – Nhất => Số một
  •  〡– Cổn => Nét sổ
  • 丶 – Chủ => Điểm, chấm
  • 丿 – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
  • 乙 – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
  • 亅 – Quyết => Nét sổ có móc

2 nét

  • 二  – Nhị => số hai
  •  亠 – Đầu => (không có nghĩa)
  •  人  – Nhân (亻) => người
  • 儿 – Nhi => trẻ con
  •  入 – Nhập => vào
  • 八 – Bát => số tám
  • 冂 – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
  • 冖  – Mịch => trùm khăn lên
  •  冫  – Băng => nước đá
  • 几 – Kỷ => ghế dựa
  •  凵 – Khảm => há miệng
  • 刀  – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
  • 力 – Lực => sức mạnh
  • 勹 – Bao => bao bọc
  • 匕 – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
  • 匚 – Phương => tủ đựng
  • 匸 – Hệ => che đậy, giấu giếm
  • 十 – Thập => số mười
  • 卜 – Bốc => xem bói
  • 卩-Tiết => đốt tre
  •  厂 – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
  • 厶 – Khư, tư => riêng tư
  • 又  – Hựu => lại nữa, một lần nữa

3 Nét

  • 口 khẩu => cái miệng
  • 囗 vi => vây quanh
  • 土 thổ => đất
  •  士 sĩ => kẻ sĩ
  • 夂 trĩ => đến ở phía sau
  • 夊 truy => đi chậm
  •  夕 tịch => đêm tối
  •  大 đại => to lớn
  • 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
  • 子 tử => con
  • 宀 miên => mái nhà mái che
  • 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
  • 小 tiểu => nhỏ bé
  • 尢 uông => yếu đuối
  • 尸 thi => xác chết, thây ma
  • 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
  • 山 sơn => núi non
  • 巛 xuyên => sông ngòi
  • 工 công => người thợ, công việc
  • 己 kỷ => bản thân mình
  • 巾 cân => cái khăn
  • 干 can => thiên can, can dự
  • 幺 yêu => nhỏ nhắn
  •  广 nghiễm => mái nhà
  •  廴 dẫn => bước dài
  • 廾 củng => chắp tay
  • 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
  • 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
  • 彐 kệ => đầu con nhím
  • 彡 sam 1=> lông tóc dài
  • 彳 xích => bước chân trái

4 Nét

  • 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
  • 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài
  • 戶 hộ 6=> cửa một cánh
  • 手 thủ (扌)=> tay
  • 支 chi => cành nhánh
  •  攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
  • 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
  • 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
  • 斤 cân => cái búa, rìu
  • 方 phương 9=> vuông
  •  无 vô => không
  •  日 nhật => ngày, mặt trời
  •  曰 viết => nói rằng
  • 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
  • 木 mộc => gỗ, cây cối
  • 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
  • 止 chỉ => dừng lại
  • 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
  • 殳 thù => binh khí dài
  • 毋 vô => chớ, đừng
  • 比 tỷ => so sánh
  •  毛 mao B=> lông
  • 氏 thị => họ
  • 气 khí => hơi nước
  • 水 thuỷ (氵)=> nước
  • 火 hỏa (灬)=> lửa
  • 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
  • 父 phụ => cha
  • 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
  • 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
  • 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
  • 牙 nha => răng
  • 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
  • 犬 khuyển (犭)=> con chó

5 Nét

  • 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
  • 玉 ngọc => đá quý, ngọc
  • 瓜 qua => quả dưa
  • 瓦 ngõa => ngói
  • 甘 cam => ngọt
  • 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
  • 用 dụng => dùng
  • 田 điền => ruộng
  • 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
  •  疒 nạch => bệnh tật
  •  癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
  •  白 bạch => màu trắng
  •  皮 bì => da
  •  皿 mãnh => bát dĩa
  • 目 mục => mắt
  •  矛 mâu => cây giáo để đâm
  •  矢 thỉ => cây tên, mũi tên
  •  石 thạch => đá
  •  示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
  • 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
  •  禾 hòa => lúa
  • 穴 huyệt => hang lỗ
  • 立 lập => đứng, thành lập
bộ kanji tiếng nhật
214 bộ thủ kanji

>>Xem thêm: Các phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả

6 Nét

  • 竹 trúc => tre trúc
  • 米 mễ => gạo
  • 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
  • 缶 phẫu => đồ sành
  • 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
  • 羊 dương => con dê
  • 羽 vũ (羽) => lông vũ
  • 老 lão => già
  • 而 nhi => mà, và
  • 耒 lỗi => cái cày
  • 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
  • 聿 duật => cây bút
  • 肉 nhục => thịt
  • 臣 thần => bầy tôi
  • 自 tự => tự bản thân, kể từ
  • 至 chí => đến
  • 臼 cữu => cái cối giã gạo
  • 舌 thiệt => cái lưỡi
  • 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
  • 舟 chu => cái thuyền
  • 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
  • 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
  • 艸 thảo (艹) => cỏ
  • 虍 hô => vằn vện của con hổ
  • 虫 trùng => sâu bọ
  • 血 huyết => máu
  • 行 hành => đi, thi hành, làm được
  • 衣 y (衤) => áo
  • 襾 á => che đậy, úp lên

7 Nét

  • 見 kiến (见) => trông thấy
  • 角 giác => góc, sừng thú
  • 言 ngôn => nói
  • 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
  • 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
  • 豕 thỉ => con heo, con lợn
  • 豸 trãi => loài sâu không chân
  • 貝 bối (贝) => vật báu
  • 赤 xích => màu đỏ
  • 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
  • 足 túc => chân, đầy đủ
  • 身 thân => thân thể, thân mình
  • 車 xa (车) => chiếc xe
  • 辛 tân => cay
  • 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
  • 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
  • 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
  • 酉 dậu => một trong 12 địa chi
  • 釆 biện => phân biệt
  • 里 lý => dặm; làng xóm

 8 Nét

  • 金 kim => kim loại; vàng
  • 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
  • 門 môn (门) => cửa hai cánh
  • 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
  • 隶 đãi => kịp, kịp đến
  • 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
  • 雨 vũ => mưa
  • 青 thanh (靑) => màu xanh
  • 非 phi => không

9 Nét

  • 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
  • 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
  • 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
  • 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
  • 音 âm => âm thanh, tiếng
  • 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
  • 風 phong (凬, 风) => gió
  • 飛 phi (飞) => bay
  • 食 thực (飠, 饣) => ăn
  • 首 thủ => đầu
  • 香 hương => mùi hương, hương thơm

10 Nét

  • 馬 mã (马) => con ngựa
  • 骫 cốt => xương
  • 高 cao => cao
  • 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
  • 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
  • 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
  • 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
  • 鬼 quỷ => con quỷ

11 Nét

  • 魚 ngư (鱼) => con cá
  • 鳥 điểu (鸟) => con chim
  • 鹵 lỗ => đất mặn
  • 鹿 lộc => con hươu
  • 麥 mạch (麦) => lúa mạch
  • 麻 ma => cây gai

12 Nét

  • 黃 hoàng => màu vàng
  • 黍 thử => lúa nếp
  • 黑 hắc => màu đen
  • 黹 chỉ => may áo, khâu vá

13 Nét

  • 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
  • 鼎 đỉnh => cái đỉnh
  • 鼓 cổ => cái trống
  • 鼠 thử => con chuột

14 Nét

  • 鼻 tỵ => cái mũi
  • 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau

15 Nét

  • 齒 xỉ (齿, 歯) => răng

16 Nét

  • 龍 long (龙 ) => con rồng
  • 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa

17 Nét

  • 龠 dược => sáo 3 lỗ

Bài viết trên Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã cung cấp trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật cùng cách viết và ý nghĩa cụ thể. Hãy cố gắng ghi nhớ hình dáng, âm Hán Việt và nghĩa của nó trước khi bắt đầu học các chữ Kanji. Hi vọng bài viết hữu ích với bạn. Chúc bạn sớm "nằm lòng" 214 bộ thủ trong thời gian ngắn nhất nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Cách Đặt Tên Bằng Tiếng Nhật Cực Hay

Theo quan điểm của người Nhật, tên sẽ thể hiện được nhưng khát vọng và ảnh hưởng phần nào đến số phận của một người. Hãy cùng tham khảo cách đặt tên bằng tiếng Nhật cực hay cho nam và nữ qua bài viết phía dưới đây nhé!

Giới thiệu về các chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật

Đam mê và có dự định đăng ký theo học ngành Ngôn ngữ Nhật, tuy nhiên các chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật gồm những chuyên ngành nào thì không phải ai cũng nắm rõ. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin giới thiệu về các chuyên ngành này.

7 Cách Học Tiếng Nhật Hiệu Quả Phù Hợp Tất Cả Các Trình Độ

Quá trình đầu tư mạnh mẽ của các doanh nghiệp Nhật Bản vào Việt Nam đã mở ra cơ hội việc làm phong phú với mức lương vô cùng hấp dẫn dành cho lao động thành thạo tiếng Nhật. Chính vì thế, ngành Ngôn ngữ Nhật ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm từ phía các bạn trẻ. Chúng ta cùng tham khảo bài viết “Các phương pháp để học tốt tiếng Nhật” để có hành trang vững chắc khi bước đầu theo đuổi ngành học tiềm năng này nhé!

Tổng hợp những câu đàm thoại tiếng Nhật thông dụng nhất

Dưới đây là tổng hợp những câu đàm thoại tiếng Nhật thông dụng nhất theo từng ngữ cảnh. Bạn hãy cố gắng luyện tập, nói thật nhiều để cải thiện khả năng nghe nói tiếng Nhật của mình.

Cách Sử Dụng Trạng Từ Trong Tiếng Nhật

Trạng từ trong tiếng Nhật là loại từ khá phổ biến. Nếu nắm rõ được trạng từ thì các bạn sẽ sử dụng tiếng Nhật thuần thục và hiệu quả hơn. Dưới đây là cách sử dụng trạng từ trong tiếng Nhật để các bạn có thể tham khảo.

Tổng Hợp Những Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất

Những người mới học tiếng Nhật thường gặp rất nhiều khó khăn trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ với các bạn tổng hợp những câu giao tiếp trong tiếng Nhật thông dụng nhất để tránh bỡ ngỡ khi giao tiếp nhé!

Cách Học Từ Vựng Tiếng Nhật Hiệu Quả Nhất

Không chỉ trong ngôn ngữ Nhật mà ở bất cứ ngôn ngữ nào thì việc học từ vựng luôn là một phần vô cùng quan trọng. Hôm nay, chúng ta cùng tham khảo cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Nên Học Ngôn Ngữ Anh Hay Ngôn Ngữ Nhật?

Tại Việt Nam, tiếng Anh và tiếng Nhật đều là những ngành nổi bật trong khối chuyên ngành về ngoại ngữ. Trong xã hội hiện nay khi biết ngoại ngữ là lợi thế, các bạn sinh viên nên học Ngôn ngữ Anh hay Ngôn ngữ Nhật? Chúng ta cùng giải đáp qua bài viết phía dưới nhé!

Chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Nhật Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

Khi đã xác định được ngôi trường mà mình muốn theo học ngành Ngôn ngữ Nhật, ngoài tìm hiểu về cơ sở vật chất, chương trình đào tạo, học phí,…các bạn thí sinh thường rất quan tâm đến vấn đề chuẩn đầu ra. Vậy chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Nhật trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Cần Bao Lâu Để Có Thể Giao Tiếp Thành Thạo Tiếng Nhật?

Khi đăng ký theo học ngành ngôn ngữ Nhật, câu hỏi “Cần bao lâu để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Nhật?” đang là thắc mắc phổ biến nhất của hầu hết các bạn thí sinh. Ai cũng muốn nói tiếng Nhật trôi chảy trong thời gian ngắn nhất. Vậy chúng ta cùng giải đáp thắc mắc này qua bài viết phía dưới nhé!