THÔNG TIN TRƯỜNG CAO ĐẲNG QUỐC TẾ SÀI GÒN

2025-05-09 16:41:37

1. Tên cơ sở giáo dục (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có):

Tên trường: Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

Tên giao dịch quốc tế: THE SAI GON INTERNATIONAL COLLEGE

Tên viết tắt: CĐQTSG

2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử):

- Trụ sở chính: Số 69 Đoàn Hữu Trưng, Phường Hòa An, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng;

- Cơ sở: Số 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

Email: [email protected]

Hotline: 0961.696.606 - 0349.357.447 - 0971.777.450

Trang thông tin điện tử: https:// caodangquoctesaigon.vn

3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có):

Loại hình cơ sở giáo dục nghề nghiệp: Tư thục

Đơn vị quản lý: Bộ Giáo dục và đào tạo

Danh sách các cá nhân góp vốn đầu tư:

- Bà Nguyễn Thị Nhàn

- Ông Nguyễn Văn Hiếu

- Bà Trịnh Thị Thanh Thanh

4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.

Sứ mạng của SIC Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đào tạo chính quy chuyên ngành Ngôn ngữ và Du lịch theo hướng gắn với thực tế. Sứ mạng của trường nhằm đáp ứng tốt hơn đòi hỏi của thị trường lao động và triển khai ứng dụng thành công kết quả nghiên cứu vào thực tiễn đời sống.

Trong một vài năm tới, Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tiến tới trở thành trường chuẩn Quốc tế và cung cấp nguồn lao động có tay nghề cao cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước. SIC là địa chỉ uy tín cho các bạn trẻ gửi gắm tương lai trên con đường lập nghiệp "CHỌN SIC - CHỌN BƯỚC TIẾN THÀNH CÔNG".

Mục tiêu của Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn là phát triển năng lực toàn diện cho sinh viên. Khi theo học tại SIC, các bạn sẽ có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng tay nghề giỏi. Đặc biệt, không thể thiếu ý thức phẩm chất đạo đức tốt, sức khỏe tốt, tính năng động và sáng tạo để thích nghi nhanh với quá trình hội nhập toàn cầu của đất nước hiện nay.

5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.

Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn được thành lập ban đầu với tên trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế - Kỹ thuật Đông Du – Đà Nẵng theo Quyết định 7100/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 09 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo. Đến năm 2018 Trường mang tên Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn theo Quyết định 732/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Với hơn 20 năm hình thành và phát triển tập thể giáo viên, sinh viên Nhà trường có những bước đầu đặt nền tảng cho công cuộc đào tạo nhân lực chuyên ngữ của nước nhà.

6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.

- Họ và tên: Ths Nguyễn Thị Nhàn

- Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng Quản trị

- Số điện thoại: 0904 356 560

- Email: [email protected]

7. Tổ chức bộ máy:

a) Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);

Quyết định 7100/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 09 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về việc thành lập trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế - Kỹ thuật Đông Du – Đà Nẵng

Quyết định 732/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đổi tên Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế - Kỹ thuật Đông Du – Đà Nẵng thành trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

b) Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;

Quyết định 223/QĐ-TCGDNN ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp – Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc công nhận Hội đồng Quản trị Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;

Quyết định 1258/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công nhận chức danh Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn;

Quyết định 12/2023/QĐ-QTSG ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn về việc công nhận chức danh Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn.

d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;

Quy chế tổ chức và hoạt động trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn được ban hành theo Quyết định số 11/2023/QĐ-QTSG ngày 29 tháng 08 năm 2023 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn.

Bộ máy tổ chức của Nhà trường được hoạt động theo sơ đồ sau:

  1. Hội đồng quản trị.
  2. Hiệu trưởng và các Phó hiệu trưởng.
  3. Các Hội đồng tư vấn.
  4. Các phòng chức năng gồm:
  5. a) Phòng Đào tạo - NCKH;
  6. b) Phòng Tổ chức - Hành chính – Hợp tác quốc tế;
  7. c) Phòng Kế hoạch tổng hợp - Tài chính - Kế toán;
  8. d) Phòng Quản lý học sinh, sinh viên;

đ) Phòng Y tế.

  1. Các khoa và bộ môn trực thuộc trường.
  2. a) Khoa Cơ bản;
  3. b) Khoa Ngôn ngữ;
  4. c) Khoa Du lịch;
  5. d) Bộ môn Văn hoá - Ngoại ngữ.
  6. Các đơn vị nghiên cứu, dịch vụ, phục vụ dạy nghề.
  7. Tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức xã hội.

đ) Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);

e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).

1. Lãnh đạo cơ sở giáo dục:

- Hiệu trưởng:

+ Họ và tên: Đinh Thế Hanh

+ Điện thoại: 0903453568

+ Địa chỉ nơi làm việc: Số 69 Đoàn Hữu Trưng, Phường Hòa An, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

+ Nhiệm vụ: Hiệu trưởng chịu trách nhiệm xây dựng và triển khai chiến lược phát triển trường; quản lý tài chính, cơ sở vật chất và nhân sự; đánh giá, phát triển đội ngũ nhà giáo và người lao động; thực hiện nghị quyết của hội đồng quản trị; chăm lo điều kiện giảng dạy, học tập; đảm bảo môi trường an toàn, an ninh; thực hiện quy chế dân chủ, chính sách đối với các đối tượng trong trường; báo cáo theo quy định và thực hiện các nhiệm vụ khác theo pháp luật.

+ Trách nhiệm: Hiệu trưởng là người đại diện theo pháp luật của nhà trường; chịu trách nhiệm trực tiếp quản lý và điều hành các hoạt động của nhà trường theo các quy định của pháp luật, Điều lệ trường Cao đẳng, các quy chế, quy định đã được các cơ quan quản lý nhà nước phê duyệt, có quyền hạn và trách nhiệm theo quy định của Điều lệ trường Cao đẳng.

2. Lãnh đạo cơ sở đào tạo:

- Phó Hiệu trưởng:

+ Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn

+ Điện thoại: 0904356560

+ Địa chỉ nơi làm việc: Số 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

+ Email: [email protected]

1. Điều kiện cơ sở vật chất

- Tại trụ sở chính: 960 m2

+ Khu hiệu bộ, khu học lý thuyết, khu học thực hành, thực tập :

  • Khu hiệu bộ: 120 m­2 (gồm 3 phòng làm việc)
  • Khu học lý thuyết: 560 m­2 (gồm 5 phòng học)
  • Khu học thực hành: 230 m­2 (gồm 02 phòng thực hành ngoại ngữ và 01 phòng tin học)

+ Khu phục vụ:

  • Hội trường: Sử dụng chung
  • Thư viện: 50 m­2

Các công trình, phòng học sử dụng chung:

+ Các phòng học được sử dụng chung: 05 phòng (560 m­2)

+ Phòng thực hành: 03 phòng (230 m­2)

+ Các công trình phục vụ: Hội trường, thư viện (50 m­2)

- Tại cơ sở 1: 1.549,36 m2

+ Khu hiệu bộ, khu học lý thuyết, khu học thực hành, thực tập :

  • Khu hiệu bộ: 120 m­2 (gồm 03 phòng làm việc)
  • Khu học lý thuyết: 830 m­2 (gồm 9 phòng học)
  • Khu học thực hành: 290 m­2 (gồm 03: phòng thực hành ngoại ngữ, phòng tin học, phòng thực hành hướng dẫn du lịch)

+ Khu phục vụ:

  • Hội trường: Sử dụng chung
  • Thư viện: 40 m­2

Các công trình, phòng học sử dụng chung:

+ Các phòng học được sử dụng chung: 09 phòng (830 m­2)

+ Phòng thực hành: 03 phòng (290 m­2)

+ Các công trình phục vụ: Hội trường, thư viện (40 m­2)

2. Trang thiết bị đào tạo

Thiết bị và dụng cụ đào tạo dành cho công tác đào tạo được trang bị đầy đủ, hiện đại: Cabin học tiếng kể cả bàn điều khiển của giáo viên, Radio cassette recoder, Băng, đĩa CD, VCD học tiếng Anh, Hàn, Trung quốc. Mạng máy tính: máy chủ, máy trạm và máy in, máy tính, máy chiếu và các chương trình phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng cho ngành ngoại ngữ, Hướng dẫn du lịch và kèm theo các tài liệu hướng dẫn.

 3. Đội ngũ giảng viên

Stt

Địa điểm đào tạo

Trình độ đào tạo

Tiến sỹ

Thạc sỹ

Đại học

1

Trụ sở chính

 

9

11

2

Cơ sở đào tạo

1

11

23

1. Mục tiêu đào tạo:

Phấn đấu xây dựng Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn trở thành cơ sở đào tạo trình độ đại học, nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu khoa học trong lĩnh vực Ngôn ngữ, Du lịch có uy tín trong nước. Đảm bảo cho người học khi tốt nghiệp có kiến thức chuyên môn vững vàng và đạo đức nghề nghiệp tốt thích ứng nhanh với sự phát triển của xã hội.

2. Hình thức đào tạo: Chính quy

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

  • Đối với các ngành Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Hàn Quốc và Tiếng Nhật Bản
  • Có thể trở thành biên phiên dịch viên, nhà ngoại giao, thư ký, tiếp tân, tiếp viên hàng không, hướng dẫn viên du lịch, giáo viên ngoại ngữ, cán bộ nhân viên biết ngoại ngữ trong các tập đoàn nước ngoài với mức lương cực hấp dẫn. Trong quá trình học hoàn toàn có thể có thu nhập khi đi làm thêm tại các công ty, nhà hàng, khách sạn… của nước ngoài.
    • Đối với ngành hướng dẫn viên du lịch
  • Sinh viên sau khi ra trường có thể làm tốt các công việc chuyên môn tại các cơ quan quản lý nhà nước thuộc về Văn hóa Thể thao và Du lịch từ địa phương đến các cơ quan ở trung ương.
  • Các công việc chuyên môn tại các Viện nghiên cứu phát triển Du lịch, các tổ chức phi chính phủ trong lĩnh vực liên quan đến du lịch. Có thể trở thành cán bộ, làm tốt các công việc chuyên môn trong các công ty, doanh nghiệp tổ chức sự kiện hay thuyết minh viên tại các tuyến điểm tham quan du lịch ở các địa phương.
  • Một số sinh viên với học lực giỏi, khả năng tốt có thể trở thành các Giảng viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp có đào tạo chuyên ngành Du lịch hoặc trở thành các cán bộ, phóng viên, biên tập viên trong các cơ quan thông tin, truyền thông… đại chúng khác

4. Chương trình đào tạo:

Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-QTSG ngày 26 tháng 05 năm 2021 của Hiệu trưởng Nhà trường về việc Ban hành chương trình Đào tạo trình độ cao đẳng.

4.1 Chương trình đào ngành Tiếng Anh

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH 02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH 05

Tin học

3

75

15

58

2

MH 06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

MH 10

Ngữ âm và phát âm tiếng Anh

2

45

15

28

2

MH04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

MH03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

30

28

0

2

MH08

Dẫn luận ngôn ngữ

2

45

15

28

2

MH09

Tiếng Việt thực hành

2

45

15

28

2

MH11

Ngữ pháp tiếng Anh

4

90

30

56

4

MH12

Ngữ dụng học

3

75

15

56

4

MH13

Văn hoá của một số nước nói Tiếng Anh

3

75

15

56

4

MH14

Nghe - Nói 1

3

75

15

56

4

MH17

Đọc - Viết 1

4

90

30

56

4

MH20

Lý thuyết dịch

2

30

28

0

2

MH15

Nghe - Nói 2

3

75

15

56

4

MH18

Đọc - Viết 2

4

90

30

56

4

MH21

Dịch 1

4

90

30

56

4

MH23

Tiếng Anh du lịch

2

45

15

28

2

MH24

Tiếng Anh thương mại

2

45

15

28

2

MH16

Nghe - Nói 3

3

75

15

56

4

MH19

Đọc - Viết 3

4

90

30

56

4

MH22

Dịch 2

4

90

30

56

4

MH25

Kiến tập dịch

3

135

0

132

3

MH26

Khóa luận tốt nghiệp

5

225

0

220

5

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

5

105

45

56

4

MH27

Thư tín giao dịch

2

45

15

28

2

MH28

Tiếng Anh văn phòng

3

60

30

28

2

 

Môn học tự chọn (chọn 1 trong 2 môn học)

2

45

15

28

2

MH29

Ngữ nghĩa Tiếng Anh

2

45

15

28

2

MH30

Từ vựng học

2

45

15

28

2

 

Tổng

83

2040

558

1391

91

 

4.2 Chương trình đào ngành Tiếng Trung Quốc

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH 02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH 05

Tin học

3

75

15

58

2

MH 06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

MH 10

Tiếng Trung cơ sở 1

3

75

15

56

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH 07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

45

15

28

2

MH 08

Tiếng Việt thực hành

2

45

15

28

2

MH 09

Dẫn luận ngôn ngữ

2

45

15

28

2

MH 11

Tiếng Trung cơ sở 2

3

75

15

56

4

MH 12

Nghe 1

4

90

30

56

4

MH 13

Nói 1

3

75

15

56

4

MH 14

Đọc 1

4

90

30

56

4

MH 15

Viết 1

3

75

15

56

4

MH 24

Tiếng Trung Quốc thương mại

3

75

15

56

4

MH 16

Nghe 2

4

90

30

56

4

MH 17

Nói 2

3

75

15

56

4

MH 18

Đọc 2

4

90

30

56

4

MH 19

Viết 2

3

75

15

56

4

 

Mô đun tự chọn

3

75

15

56

4

MH 30

Tiếng Trung Quốc Nhà hàng, khách sạn

3

75

15

56

4

MH 31

Tiếng Trung Quốc Du lịch

3

75

15

56

4

MH 20

Nghe 3

4

90

30

56

4

MH 21

Nói 3

3

75

15

56

4

MH 22

Đọc 3

4

90

30

56

4

MH 23

Viết 3

3

75

15

56

4

MH 25

Biên dịch

4

120

15

101

4

MH 26

Kiến tập dịch

4

135

0

132

3

MH 27

Khóa luận tốt nghiệp

5

225

0

220

5

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

MH 28

Văn bản thư tín Trung Quốc

2

45

15

28

2

MH 29

Văn hóa Trung Quốc

3

75

15

56

4

 

Tổng

93

2340

547

1688

105

 

4.3 Chương trình đào ngành Tiếng Hàn Quốc

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH05

Tin học

3

75

15

58

2

MH06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

MH10

Ngữ âm tiếng Hàn

3

75

15

56

4

MH04

Giáo dục quốc phòng và AN

3

75

36

35

4

MH03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

45

15

28

2

MH08

Dẫn luận ngôn ngữ

2

45

15

28

2

MH09

Tiếng Việt thực hành

2

45

15

28

2

MH11

Tiếng Hàn nghe 1

3

75

15

56

4

MH12

Tiếng Hàn nói 1

3

75

15

56

4

MH13

Tiếng Hàn đọc 1

3

75

15

56

4

MH14

Tiếng Hàn viết 1

3

75

15

56

4

MH15

Tiếng Hàn nghe 2

3

75

15

56

4

MH16

Tiếng Hàn nói 2

3

75

15

56

4

MH17

Tiếng Hàn đọc 2

3

75

15

56

4

MH18

Tiếng Hàn viết 2

3

75

15

56

4

MH27

Hàn Quốc học

2

45

15

28

2

MH19

Tiếng Hàn nghe 3

3

75

15

56

4

MH20

Tiếng Hàn nói 3

3

75

15

56

4

MH21

Tiếng Hàn đọc 3

3

75

15

56

4

MH22

Tiếng Hàn viết 3

3

75

15

56

4

MH28

Phiên dịch tiếng Hàn 1

5

120

30

86

4

MH23

Tiếng Hàn nghe 4

3

75

15

56

4

MH24

Tiếng Hàn nói 4

3

75

15

56

4

MH25

Tiếng Hàn đọc 4

3

75

15

56

4

MH26

Tiếng Hàn viết 4

3

75

15

56

4

MH29

Biên dịch  tiếng Hàn 1

5

120

30

86

4

MH30

Kiến tập Dịch

4

135

0

132

3

 

Tự chọn (3/6)

3

75

15

56

4

MH34

Tiếng Hàn du lịch

3

75

15

56

4

MH35

Tiếng Hàn hành chính - văn phòng

3

75

15

56

4

MH31

Khóa luận tốt nghiệp

5

225

0

220

5

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

MH32

Phiên dịch tiếng Hàn 2

2

45

15

28

2

MH33

Biên dịch tiếng Hàn 2

3

75

15

56

4

 

Tổng

101

2565

547

1899

119

 

4.4 Chương trình đào ngành Tiếng Nhật Bản

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH05

Tin học

3

75

15

58

2

MH06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

MH10

Tiếng Nhật cơ bản

4

60

56

0

4

MH04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

MH03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH07

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

45

15

28

2

MH08

Dẫn luận ngôn ngữ

2

45

15

28

2

MH09

Tiếng Việt thực hành

2

45

15

28

2

MH11

Ngữ pháp Tiếng Nhật 1

4

90

30

56

4

MH12

Nghe – Nói Tiếng Nhật 1

3

75

15

56

4

MH13

Viết Tiếng Nhật 1

4

90

30

56

4

MH14

Đọc hiểu Tiếng Nhật 1

3

75

15

56

4

MH15

Ngữ pháp Tiếng Nhật 2

4

90

30

56

4

MH16

Nghe – Nói  Tiếng Nhật 2

3

75

15

56

4

MH18

Đọc hiểu Tiếng Nhật 2

3

75

15

56

4

 

Môn học tự chọn (chọn 1 trong 2 môn học)

3

75

15

56

4

MH 32

Đất nước học Nhật Bản

3

75

15

56

4

MH 33

Lịch sử - Văn hóa - Xã hội Nhật Bản

3

75

15

56

4

MH17

Viết Tiếng Nhật 2

4

90

30

56

4

MH19

Ngữ pháp Tiếng Nhật 3

4

90

30

56

4

MH20

Nghe – Nói Tiếng Nhật 3

3

75

15

56

4

MH21

Viết Tiếng Nhật 3

4

90

30

56

4

MH22

Đọc hiểu Tiếng Nhật 3

3

75

15

56

4

MH23

Ngữ pháp Tiếng Nhật 4

4

90

30

56

4

MH24

Nghe – Nói Tiếng Nhật 4

3

75

15

56

4

MH25

Viết Tiếng Nhật 4

4

90

30

56

4

MH26

Đọc hiểu Tiếng Nhật 4

3

75

15

56

4

MH27

Năng lực Tiếng Nhật 1

4

105

15

84

6

MH28

Thực tập tiếng

4

135

0

132

3

MH29

Khóa luận tốt nghiệp

5

225

0

220

5

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

MH 30

Năng lực tiếng Nhật 2

3

75

15

56

4

MH 31

Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản

2

45

15

28

2

 

Tổng

 

2490

648

1727

115

 

4.5 Chương trình đào ngành Hướng dẫn viên du lịch

Mã    MĐ, MH

Tên mô đun, môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

I

Các môn học chung

20

435

157

255

23

MH 01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH 02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

05

51

04

MH 04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

MH 05

Tin học

3

75

15

58

2

MH 06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

56

1380

384

935

61

II.1

Các môn học, mô đun cơ sở

4

75

43

28

4

MH 07

Tổng quan du lịch và khách sạn

2

30

28

0

2

MH08

Tâm lý và  kỹ năng giao tiếp ứng xử  với khách du lịch

2

45

15

28

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn

50

1260

326

879

55

MH 09

Kế toán du lịch và khách sạn

2

45

15

28

2

MH 10

Tiếng anh chuyên ngành du lịch

4

90

30

56

4

MH 11

Tiếng anh chuyên ngành du lịch lữ hành

4

90

30

56

4

MH 12

Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam

2

45

15

28

2

MH 13

Văn hóa Việt Nam

2

45

15

28

2

MH 14

Địa lý du lịch Việt Nam

2

45

15

28

2

MH 15

Tổ chức sự kiện

3

75

15

56

4

MH 16

Lịch sử văn minh thế giới

2

30

28

0

2

MH 17

Tiến trình lịch sử Việt Nam

2

30

28

0

2

MH 18

Các dân tộc Việt Nam

2

45

15

28

2

MH 19

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

4

90

30

56

4

MH 20

Nghiệp vụ thanh toán

3

75

15

57

3

MH 21

Nghiệp vụ lữ hành

3

75

15

57

3

MH 22

Marketing du lịch

2

45

15

28

2

MH 23

Nghiệp vụ lưu trú

3

75

15

57

3

MH 24

Quản lý chất lượng dịch vụ trong du lịch

2

45

15

28

2

MH 25

Môi trường và An ninh - an toàn trong du lịch

2

45

15

28

2

MH 26

Thực hành nghề tại cơ sở

6

270

0

260

10

II.3

Môn học tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn học)

2

45

15

28

2

MH 27

Quản trị lễ tân khách sạn

2

45

15

28

2

MH 28

Quản lý nhà nước về du lịch

2

45

15

28

2

 

Tổng cộng

76

1815

541

1190

84

4.1 Ngành Tiếng anh

THÔNG TIN CHUNG

1. Nghề đào tạo: Tiếng Anh

2. Mã nghề: 6220206 Lớp: 2301TA01

3. Trình độ đào tạo: Cao đẳng

4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

5. Khóa học: 2023 - 2026

6. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học: 30 môn học

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 83 tín chỉ

- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ

- Khối lượng các môn học chuyên môn, chuyên ngành: 1605 giờ

- Khối lượng lý thuyết: 558 giờ; Thực hành, thực tập: 1482 giờ

- Thời gian khóa học: 3 năm

II. PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1. Năm 1: 2023 - 2024 (từ 09/2023 đến 08/2024)

1.1. Học kỳ 1: Từ 04/09/2023 đến 18/02/2024 (24 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 17 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH 02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH 05

Tin học

3

75

15

58

2

MH 06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

MH 10

Ngữ âm và phát âm tiếng Anh

2

45

15

28

2

 

Tổng

17

345

131

197

17

1.2. Học kỳ 2: Từ 19/02/2024 đến 21/07/2024 (22 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 17 tuần

            + Thời gian học quân sự: 02 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

MH03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

30

28

0

2

MH08

Dẫn luận ngôn ngữ

2

45

15

28

2

MH09

Tiếng Việt thực hành

2

45

15

28

2

MH11

Ngữ pháp tiếng Anh

4

90

30

56

4

 

Tổng

15

345

129

198

18

1.3. Thời gian nghỉ hè: Từ 22/07/2024 đến 25/08/2024 (05 tuần)

2. Năm 2: 2024 - 2025 (từ 09/2024 đến 08/2025)

2.1. Học kỳ 3: Từ 26/08/2024 đến 23/02/2025 (25 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH12

Ngữ dụng học

3

75

15

56

4

MH13

Văn hoá của một số nước nói Tiếng Anh

3

75

15

56

4

MH14

Nghe - Nói 1

3

75

15

56

4

MH17

Đọc - Viết 1

4

90

30

56

4

MH20

Lý thuyết dịch

2

30

28

0

2

 

Tổng

15

345

103

224

18

2.2. Học kỳ 4: Từ 24/02/2025 đến 27/07/2025 (22 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH15

Nghe - Nói 2

3

75

15

56

4

MH18

Đọc - Viết 2

4

90

30

56

4

MH21

Dịch 1

4

90

30

56

4

MH23

Tiếng Anh du lịch

2

45

15

28

2

MH24

Tiếng Anh thương mại

2

45

15

28

2

 

Tổng

15

345

105

224

16

 

2.3. Thời gian nghỉ hè: Từ 28/07/2025 đến 31/08/2025 (05 tuần)

3. Năm 3: 2025 - 2026 (từ 09/2025 đến 08/2026)

3.1. Học kỳ 5: Từ 01/09/2025 đến 01/03/2026 (26 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 05 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH16

Nghe - Nói 3

3

75

15

56

4

MH19

Đọc - Viết 3

4

90

30

56

4

MH22

Dịch 2

4

90

30

56

4

MH25

Kiến tập dịch

3

135

0

132

3

 

Tổng

14

390

75

300

15

3.2. Học kỳ 6: Từ 02/03/2026 đến 26/07/2026 (21 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 06 tuần

            + Thời gian thực tập tốt nghiệp: 07 tuần

            + Thời gian thi hết môn: 01 tuần

            + Thời gian ôn thi tốt nghiệp: 04 tuần

+ Khoảng thời gian dự kiến cho thi tốt nghiệp: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH26

Khóa luận tốt nghiệp

5

225

0

220

5

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

5

105

45

56

4

MH27

Thư tín giao dịch

2

45

15

28

2

MH28

Tiếng Anh văn phòng

3

60

30

28

2

 

Môn học tự chọn (chọn 1 trong 2 môn học)

2

45

15

28

2

MH29

Ngữ nghĩa Tiếng Anh

2

45

15

28

2

MH30

Từ vựng học

2

45

15

28

2

 

Tổng

7

270

15

248

7

Trong trường hợp chương trình đào tạo có sự thay đổi, điều chỉnh, Nhà trường sẽ có văn bản thông báo cho các phòng ban, giáo viên chủ nhiệm và sinh viên được biết./.

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Nghề đào tạo: Tiếng Trung Quốc

2. Mã nghề: 6220209 Lớp: 2301TQ01

3. Trình độ đào tạo: Cao đẳng

4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

5. Khóa học: 2023 - 2026

6. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học, mô đun: 31 môn học

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 93 Tín chỉ

- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ

- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1905 giờ

- Khối lượng lý thuyết: 547 giờ

- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1688 giờ; Kiểm tra: 105 giờ

- Thời gian đào tạo: 3 năm

II. PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1. Năm 1: 2023 - 2024 (từ 09/2023 đến 08/2024)

1.1. Học kỳ 1: Từ 04/09/2023 đến 18/02/2024 (24 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 17 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

 

Tổng số

Trong đó

 

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

 

MH 01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

 

MH 02

Pháp luật

2

30

18

10

2

 

MH 05

Tin học

3

75

15

58

2

 

MH 06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

 

MH 10

Tiếng Trung cơ sở 1

3

75

15

56

4

 

 

Tổng

18

375

131

225

19

 

1.2. Học kỳ 2: Từ 19/02/2024 đến 21/07/2024 (22 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 17 tuần

          + Thời gian học quân sự: 02 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 03 tuần

 

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

 

Tổng số

Trong đó

 

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

 

MH 04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

 

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

 

MH 07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

45

15

28

2

 

MH 08

Tiếng Việt thực hành

2

45

15

28

2

 

MH 09

Dẫn luận ngôn ngữ

2

45

15

28

2

 

MH 11

Tiếng Trung cơ sở 2

3

75

15

56

4

 

 

Tổng

14

345

101

226

18

 


1.3. Thời gian nghỉ hè: Từ 22/07/2024 đến 25/08/2024 (05 tuần)

2. Năm 2: 2024 - 2025 (từ 09/2024 đến 08/2025)

2.1. Học kỳ 3: Từ 26/08/2024 đến 23/02/2025 (25 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 12

Nghe 1

4

90

30

56

4

MH 13

Nói 1

3

75

15

56

4

MH 14

Đọc 1

4

90

30

56

4

MH 15

Viết 1

3

75

15

56

4

MH 24

Tiếng Trung Quốc thương mại

3

75

15

56

4

 

Tổng

17

405

105

280

20


2.2. Học kỳ 4: Từ 24/02/2025 đến 27/07/2025 (22 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 16

Nghe 2

4

90

30

56

4

MH 17

Nói 2

3

75

15

56

4

MH 18

Đọc 2

4

90

30

56

4

MH 19

Viết 2

3

75

15

56

4

 

Mô đun tự chọn

3

75

15

56

4

MH 30

Tiếng Trung Quốc Nhà hàng, khách sạn

3

75

15

56

4

MH 31

Tiếng Trung Quốc Du lịch

3

75

15

56

4

 

Tổng

17

405

105

280

20

                         

2.3. Thời gian nghỉ hè: Từ 28/07/2025 đến 31/08/2025 (05 tuần)

3. Năm 3: 2025 - 2026 (từ 09/2025 đến 08/2026)

3.1. Học kỳ 5: Từ 01/09/2025 đến 01/03/2026 (26 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 05 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 20

Nghe 3

4

90

30

56

4

MH 21

Nói 3

3

75

15

56

4

MH 22

Đọc 3

4

90

30

56

4

MH 23

Viết 3

3

75

15

56

4

MH 25

Biên dịch

4

120

15

101

4

 

Tổng

18

450

105

325

20

3.2. Học kỳ 6: Từ 02/03/2025 đến 26/07/2026 (21 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 06 tuần

            + Thời gian thực tập tốt nghiệp: 07 tuần

            + Thời gian thi hết môn: 01 tuần

            + Thời gian ôn thi tốt nghiệp: 04 tuần

+ Khoảng thời gian dự kiến cho thi tốt nghiệp: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH 26

Kiến tập dịch

4

135

0

132

3

MH 27

Khóa luận tốt nghiệp

5

225

0

220

5

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

MH 28

Văn bản thư tín Trung Quốc

2

45

15

28

2

MH 29

Văn hóa Trung Quốc

3

75

15

56

4

 

Tổng

9

360

0

352

8

Trong trường hợp chương trình đào tạo có sự thay đổi, điều chỉnh, Nhà trường sẽ có văn bản thông báo cho các phòng ban, giáo viên chủ nhiệm và sinh viên được biết./.

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Nghề đào tạo: Tiếng Hàn Quốc

2. Mã nghề: 6220211 Lớp: 2301HQ01

3. Trình độ đào tạo: Cao đẳng

4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

5. Khóa học: 2023 - 2026

6. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học: 35 môn học;

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 101 tín chỉ;

- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ;

- Khối lượng các học phần chuyên môn: 2130 giờ;

- Khối lượng lý thuyết: 547 giờ;

- Khối lượng thực hành, thảo luận, thực tập: 1899 giờ; Kiểm tra: 119 giờ

- Thời gian khóa học: 3 năm

II. PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Năm 1: 2023 - 2024 (từ 09/2023 đến 08/2024)

1.1. Học kỳ 1: Từ 04/09/2023 đến 18/02/2024 (24 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 17 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

 

Tổng số

Trong đó

 

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

 

MH01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

 

MH02

Pháp luật

2

30

18

10

2

 

MH05

Tin học

3

75

15

58

2

 

MH06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

 

MH10

Ngữ âm tiếng Hàn

3

75

15

56

4

 

 

Tổng

18

375

131

225

19

 

1.2. Học kỳ 2: Từ 19/02/2024 đến 21/07/2024 (22 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 17 tuần

            + Thời gian học quân sự: 02 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 03 tuần

 

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

 

Tổng số

Trong đó

 

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

 

MH04

Giáo dục quốc phòng và AN

3

75

36

35

4

 

MH03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

 

MH07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

45

15

28

2

 

MH08

Dẫn luận ngôn ngữ

2

45

15

28

2

 

MH09

Tiếng Việt thực hành

2

45

15

28

2

 

MH11

Tiếng Hàn nghe 1

3

75

15

56

4

 

MH12

Tiếng Hàn nói 1

3

75

15

56

4

 

MH13

Tiếng Hàn đọc 1

3

75

15

56

4

 

 

Tổng

20

495

131

338

26

 

1.3. Thời gian nghỉ hè: Từ 22/07/2024 đến 25/08/2024 (05 tuần)

2. Năm 2: 2024 - 2025 (từ 09/2024 đến 08/2025)

2.1. Học kỳ 3: Từ 26/08/2024 đến 23/02/2025 (25 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH14

Tiếng Hàn viết 1

3

75

15

56

4

MH15

Tiếng Hàn nghe 2

3

75

15

56

4

MH16

Tiếng Hàn nói 2

3

75

15

56

4

MH17

Tiếng Hàn đọc 2

3

75

15

56

4

MH18

Tiếng Hàn viết 2

3

75

15

56

4

MH27

Hàn Quốc học

2

45

15

28

2

 

Tổng

17

420

90

308

22

2.2. Học kỳ 4: Từ 24/02/2024 đến 27/07/2024 (22 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH19

Tiếng Hàn nghe 3

3

75

15

56

4

MH20

Tiếng Hàn nói 3

3

75

15

56

4

MH21

Tiếng Hàn đọc 3

3

75

15

56

4

MH22

Tiếng Hàn viết 3

3

75

15

56

4

MH28

Phiên dịch tiếng Hàn 1

5

120

30

86

4

 

Tổng

17

420

90

310

20

                         

2.3. Thời gian nghỉ hè: Từ 28/07/2025 đến 31/08/2025 (05 tuần)

3. Năm 3: 2025 - 2026 (từ 09/2025 đến 08/2026)

3.1. Học kỳ 5: Từ 01/09/2025 đến 01/03/2026 (26 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 05 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH23

Tiếng Hàn nghe 4

3

75

15

56

4

MH24

Tiếng Hàn nói 4

3

75

15

56

4

MH25

Tiếng Hàn đọc 4

3

75

15

56

4

MH26

Tiếng Hàn viết 4

3

75

15

56

4

MH29

Biên dịch  tiếng Hàn 1

5

120

30

86

4

 

Tổng

17

420

90

310

20

3.2. Học kỳ 6: Từ 02/03/2026 đến 26/07/2025 (21 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 06 tuần

            + Thời gian thực tập tốt nghiệp: 07 tuần

            + Thời gian thi hết môn: 01 tuần

            + Thời gian ôn thi tốt nghiệp: 04 tuần

+ Khoảng thời gian dự kiến cho thi tốt nghiệp: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH30

Kiến tập Dịch

4

135

0

132

3

 

Tự chọn (3/6)

3

75

15

56

4

MH34

Tiếng Hàn du lịch

3

75

15

56

4

MH35

Tiếng Hàn hành chính - văn phòng

3

75

15

56

4

MH31

Khóa luận tốt nghiệp

5

225

0

220

5

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

MH32

Phiên dịch tiếng Hàn 2

2

45

15

28

2

MH33

Biên dịch tiếng Hàn 2

3

75

15

56

4

 

Tổng

12

435

15

408

12

Trong trường hợp chương trình đào tạo có sự thay đổi, điều chỉnh, Nhà trường sẽ có văn bản thông báo cho các phòng ban, giáo viên chủ nhiệm và sinh viên được biết./.

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Nghề đào tạo: Tiếng Nhật Bản

2. Mã nghề: 6220212 Lớp: 2301NB01

3. Trình độ đào tạo: Cao đẳng

4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

5. Khóa học: 2023 - 2026

6. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng học phần: 33 môn học

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 2490 giờ;

- Khối lượng các học phần chung/đại cương: 435 giờ;

- Khối lượng các học phần chuyên môn: 2055 giờ;

- Khối lượng lý thuyết: 648 giờ; Thực hành: 1727 giờ;

- Thời gian khóa học: 3 năm

II. PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Năm 1: 2023 - 2024 (từ 09/2023 đến 08/2024)

1.1. Học kỳ 1: Từ 04/09/2023 đến 18/02/2024 (24 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 17 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH05

Tin học

3

75

15

58

2

MH06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

MH10

Tiếng Nhật cơ bản

4

60

56

0

4

 

Tổng

19

360

172

169

19

1.2. Học kỳ 2: Từ 19/02/2024 đến 21/07/2024 (22 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 17 tuần

          + Thời gian học quân sự: 02 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

75

36

35

4

MH03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH07

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

45

15

28

2

MH08

Dẫn luận ngôn ngữ

2

45

15

28

2

MH09

Tiếng Việt thực hành

2

45

15

28

2

MH11

Ngữ pháp Tiếng Nhật 1

4

90

30

56

4

MH12

Nghe – Nói Tiếng Nhật 1

3

75

15

56

4

 

Tổng

18

435

131

282

22

1.3. Thời gian nghỉ hè: Từ 22/07/2024 đến 25/08/2024 (05 tuần)

2. Năm 2: 2024 - 2025 (từ 09/2024 đến 08/2025)

2.1. Học kỳ 3: Từ 26/08/2024 đến 23/02/2025 (25 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH13

Viết Tiếng Nhật 1

4

90

30

56

4

MH14

Đọc hiểu Tiếng Nhật 1

3

75

15

56

4

MH15

Ngữ pháp Tiếng Nhật 2

4

90

30

56

4

MH16

Nghe – Nói  Tiếng Nhật 2

3

75

15

56

4

MH18

Đọc hiểu Tiếng Nhật 2

3

75

15

56

4

 

Môn học tự chọn (chọn 1 trong 2 môn học)

3

75

15

56

4

MH 32

Đất nước học Nhật Bản

3

75

15

56

4

MH 33

Lịch sử - Văn hóa - Xã hội Nhật Bản

3

75

15

56

4

 

Tổng

20

480

120

336

24

2.2. Học kỳ 4: Từ 24/02/2025 đến 27/07/2025 (22 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 04 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH17

Viết Tiếng Nhật 2

4

90

30

56

4

MH19

Ngữ pháp Tiếng Nhật 3

4

90

30

56

4

MH20

Nghe – Nói Tiếng Nhật 3

3

75

15

56

4

MH21

Viết Tiếng Nhật 3

4

90

30

56

4

MH22

Đọc hiểu Tiếng Nhật 3

3

75

15

56

4

 

Tổng

18

420

120

280

20

2.3. Thời gian nghỉ hè: Từ 28/07/2024 đến 31/08/2024 (05 tuần)

3. Năm 3: 2025 - 2026 (từ 09/2025 đến 08/2026)

3.1. Học kỳ 5: Từ 01/09/2025 đến 01/03/2026 (26 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 18 tuần

            + Thời gian dự phòng, ôn thi, thi hết môn: 05 tuần

            + Thời gian nghỉ Tết: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH23

Ngữ pháp Tiếng Nhật 4

4

90

30

56

4

MH24

Nghe – Nói Tiếng Nhật 4

3

75

15

56

4

MH25

Viết Tiếng Nhật 4

4

90

30

56

4

MH26

Đọc hiểu Tiếng Nhật 4

3

75

15

56

4

MH27

Năng lực Tiếng Nhật 1

4

105

15

84

6

 

Tổng

18

435

105

308

22

3.2. Học kỳ 6: Từ 02/03/2026 đến 26/07/2026 (21 tuần)

            + Thời gian học LT, TH tại trường: 06 tuần

          + Thời gian thực tập tốt nghiệp: 07 tuần

            + Thời gian thi hết môn: 01 tuần

            + Thời gian ôn thi tốt nghiệp: 04 tuần

+ Khoảng thời gian dự kiến cho thi tốt nghiệp: 03 tuần

Mã MĐ/MH

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo(giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MH28

Thực tập tiếng

4

135

0

132

3

MH29

Khóa luận tốt nghiệp

5

225

0

220

5

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

MH 30

Năng lực tiếng Nhật 2

3

75

15

56

4

MH 31

Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản

2

45

15

28

2

 

Tổng

9

360

0

352

8

Trong trường hợp chương trình đào tạo có sự thay đổi, điều chỉnh, Nhà trường sẽ có văn bản thông báo cho các phòng ban, giáo viên chủ nhiệm và sinh viên được biết./.

1. Chỉ tiêu tuyển sinh

1.1 Tại trụ sở chính - Số 69 Đoàn Hữu Trưng, Phường Hòa An, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng

TT

Mã ngành/nghề

Tên ngành/nghề đào tạo

Quy mô tuyển sinh/năm

Thời gian đào tạo

1

6220206

Tiếng Anh

20

3 năm

2

6220209

Tiếng Trung Quốc

20

3 năm

3

6220211

Tiếng Hàn Quốc

20

3 năm

 

1.2 Tại cơ sở đào tạo - Số 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

 

TT

Mã ngành/nghề

Tên ngành/nghề đào tạo

Quy mô tuyển sinh/năm

Thời gian đào tạo

1

6220206

Tiếng Anh

20

3 năm

2

6220209

Tiếng Trung Quốc

20

3 năm

3

6220211

Tiếng Hàn Quốc

20

3 năm

4

6220212

Tiếng Nhật Bản

20

3 năm

5

6810103

Hướng dẫn viên du lịch

20

3 năm

 2. Kế hoạch tuyển sinh

  • Năm 2025: Ban hành kế hoạch tuyển sinh số 10/KH-QTSG ngày 07 tháng 05 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn ban hành.

3. Thông báo tuyển sinh

  • Năm 2025: Thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 số 11/TB-QTSG ngày 07 tháng 05 năm 2025 của của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn ban hành.

4. Số lượng sinh viên trúng tuyển

  • Năm 2023: Tổng số sinh viên trúng tuyển: 126 sinh viên, trong đó:

+ Ngành Tiếng Anh: 28 sinh viên

+ Ngành Tiếng Trung Quốc: 37 sinh viên

+ Ngành Tiếng Hàn Quốc: 34 sinh viên

+ Ngành Tiếng Nhật Bản: 22 sinh viên

+ Ngành Hướng dẫn viên du lịch: 5 sinh viên

5. Số lượng sinh viên tốt nghiệp

Năm 2024: Tổng số sinh viên tốt nghiệp: 35 sinh viên, trong đó:

+ Ngành Tiếng Anh: 5 sinh viên

+ Ngành Tiếng Trung Quốc: 23 sinh viên

+ Ngành Tiếng Hàn Quốc: 7 sinh viên

 6. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm: 95%

 7. Hệ thống văn bằng chứng chỉ

  • Hệ thống văn bẳng, chứng chỉ của Nhà trường được thực hiện theo Quyết định số 01/QĐ-QTSG ngày 08 tháng 01 năm 2022 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn về việc duyệt mẫu phôi bằng tốt nghiệp cao đẳng
  • Số lượng người được cấp văn bằng chứng chỉ năm 2024:

Stt

Ngành

Ngày in bằng

Số lượng

Số hiệu

Số vào sổ

Ghi chú

1

Tiếng Anh

22/07/2024

4

QTA00001-QTA00004

QTA240001-QTA240004

 

2

Tiếng Trung Quốc

22/07/2024

6

QTA00005-QTA00010

QTA240005-QTA240010

 

3

Tiếng Hàn Quốc

22/07/2024

2

QTA00011-QTA00012

QTA240011-QTA240012

 

4

Tiếng Anh

22/07/2024

1

QTA00013

QTA240013

 

5

Tiếng Trung Quốc

22/07/2024

17

QTA00014-QTA00030

QTA240014-QTA240030

 

6

Tiếng Hàn Quốc

22/07/2024

5

QTA00031-QTA00035

QTA240031-QTA240035

 

1. Mức học phí và miễn, giảm học phí, học bổng, mức thu dịch vụ tuyển sinh và các khoản thu khác của người học cho từng năm học và dự kiến cho cả khóa học

  • Học phí đối với hệ cao đẳng hệ chính quy tại cơ sở Đà Nẵng: 1.500.000 đồng/tháng; tại cơ sở 1.600.000 đồng/tháng. Lộ trình học phí cho cả khóa học dự kiến

Stt

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

Đà Nẵng

 

 

 

 

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

  • Miễn, giảm học phí được thực hiện theo Quyết định số 08/QĐ-QTSG và 09/QĐ-QTSG ngày 08 tháng 05 năm 2025 của Hiệu trưởng trường cao đẳng Quốc tế Sài Gòn về chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

2. Tình hình tài chính Nhà trường trong năm 2024:

  • Số tiền nộp ngân sách Nhà nước: 80,317 triệu đồng
  • Số tiền bảo hiểm nộp cho người lao động: 111,648 triệu đồng
  • Lãi/Lỗ trong năm: -738,5 triệu đồng

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Phiếu đăng ký xét tuyển Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tuyển sinh năm 2024 khối ngành hướng dẫn du lịch, ngành ngôn ngữ Anh, ngành ngôn ngữ Nhật, ngành ngôn ngữ Hàn, ngành ngôn ngữ Trung. Dưới đây là mẫu đăng ký xét tuyển cho sinh viên.

Điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp tại trụ sở chính

Các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp tại trụ sở chính (69 Đoàn Hữu Trưng, phường Hoà An, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng) và địa điểm đào tạo 1 (địa chỉ: Số 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạch, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh).

Thông tư Chương trình môn học Tin học trong chương trình đào tạo hệ Trung cấp, Cao đẳng

Thông tư Chương trình môn học Tin học trong chương trình đào tạo hệ Trung cấp, Cao đẳng

Tài liệu Học tập và Giảng dạy một số môn học chung trong chương trình đào tạo hệ Cao đẳng Chính quy

Tài liệu Học tập và Giảng dạy một số môn học chung trong chương trình đào tạo hệ Cao đẳng Chính quy

Thông tư Chương trình môn học Pháp luật trong chương trình đào tạo hệ Trung cấp, Cao đẳng

Thông tư Chương trình môn học Pháp luật trong chương trình đào tạo hệ Trung cấp, Cao đẳng

Tưng bừng ngày Khai giảng năm học 2020-2021 trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

Vừa qua, thầy và trò trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tưng bừng tổ chức Hội thi văn nghệ, Lễ khai giảng năm học 2020 - 2021 và Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11.

Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp và trình độ Cao đẳng

Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp và trình độ Cao đẳng

Bổ sung Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp và trình độ Cao đẳng

Bổ sung Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp và trình độ Cao đẳng

Thông tư Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Thông tư Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Thông tư Quy định về xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình, tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng

Thông tư Quy định về xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình, tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng