Từ vựng HSK 3 là một phần quan trọng để có thể chinh phục kỳ thi HSK 3 nâng cao trình độ tiếng Trung cho bạn. Trong bài viết hôm nay Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn sẽ tổng hợp bộ từ vựng HSK 3 tiếng Trung mới nhất để giúp các bạn nắm vững và sử dụng tiếng Trung một cách tự tin, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
HSK 3 là một trong các cấp độ của HSK hay còn được gọi là Kỳ thi tiếng Trung Quốc, đây là hệ thống kiểm tra quốc tế do Trung tâm Tiếng Trung Quốc tổ chức với mục đích đánh giá năng lực tiếng Trung của người nước ngoài.
HSK 3 đánh giá khả năng ngôn ngữ tiếng Trung tương đương với trình độ trung cấp. Từ vựng HSK 3 chủ yếu tập trung vào những chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày của con người, cụ thể:
Từ vựng là nền tảng của ngôn ngữ, các bạn muốn hoàn thành tốt chương trình HSK sẽ cần học khoảng 600 từ vựng với bài HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 2245 từ theo khung 9 bậc mới nhất. Dưới đây là tổng hợp bộ từ vựng HSK 3 để giúp các bạn chinh phục HSK dễ dàng hơn, tham khảo ngay nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
阿姨 |
āyí |
Dì |
阿姨, 现在我明白那是下流的, 可是我本来没打算干那种事 |
爱好 |
àihào |
Sở thích |
你有什么爱好? |
安静 |
ānjìng |
Yên tĩnh Im lặng Lặng lẽ |
我要安安静静地离开人间 |
班 |
bān |
Lớp, Chuyến, Đi làm |
我得了流感, 不能去上班 |
搬 |
bān |
Di chuyển |
你是自己搬的这些家具吗? |
半 |
bàn |
Nửa, Bán |
走到半路, 天色暗了下来 |
办公室 |
bàngōng shì |
Phòng làm việc |
他急匆匆地走进办公室, 又匆匆离去了 |
帮忙 |
bāngmáng |
Giúp đỡ |
请别人帮忙, 就要站在对方的立场考虑问题 |
包 |
bāo |
Túi, bao, bóp |
他碰得一个大包 |
饱 |
bǎo |
No |
为了去旅行, 我们早餐都吃得饱饱的 |
北方 |
běifāng |
Phương Bắc, phía Bắc |
我就很快有机会去北方了 |
比赛 |
bǐsài |
Cuộc thi, thi đấu |
我才不管这场比赛谁胜呢 |
变化 |
biànhuà |
Biến hóa |
她的模样起了惊人的变化 |
表演 |
biǎoyǎn |
Biểu diễn |
观众对艺术家的精彩表演赞不绝口 |
宾馆 |
bīnguǎn |
Nhà nghỉ, nhà trọ, khách sạn ít sao |
我们住在一家临近海边的宾馆里 |
菜单 |
càidān |
Thực đơn |
给我菜单好吗, 小姐? |
超市 |
chāoshì |
Siêu thị |
昨天九点钟我们到超市买东西了 |
城市 |
chéngshì |
Thành phố |
这个城市对我来说很陌生 |
迟到 |
chídào |
Muộn |
今天开会又有人迟到了 |
除了 |
chúle |
Trừ …ra |
除了我, 其他人都去参加了音乐会 |
打扫 |
dǎsǎo |
Dọn dẹp |
教室被打扫得一干二净 |
担心 |
dānxīn |
Lo lắng |
你不要担心 |
地铁 |
dìtiě |
Tàu điện ngầm |
我打赌地铁也是那么挤, 是不是? |
电梯 |
diàntī |
Thang máy |
这可能是电梯坠毁的结果 |
短 |
duǎn |
Ngắn |
她穿着一件红色的短上衣 |
耳朵 |
ěrduǒ |
Tai |
他竖起耳朵, 仔细听了听树林里的动静 |
发烧 |
fāshāo |
Phát sốt, sốt |
这孩子每晚发烧, 这使他父母非常焦急 |
>>Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1 Thường Sử Dụng
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
爱心 |
àixīn |
Tình yêu |
这些孩子非常需要爱心和关心 |
安排 |
ānpái |
Bố trí, sắp xếp |
他告诉我明天的活动安排 |
安装 |
ānzhuāng |
Lắp đặt, cài đặt, lắp ráp |
教室里又安装了几盏灯 |
按 |
àn |
Theo |
按学校的计划, 明天期末考试 |
按照 |
ànzhào |
Dựa vào, theo |
我们要按照规定去做 |
把 |
bǎ |
Đặt, đem, lấy |
我把书放桌子上了 |
把 |
bǎ |
Con, cái, chiếc, cây |
他手里拿着一把雨伞 |
把握 |
bǎwò |
Nắm chắc |
你要把握这个机会 |
白 |
bái |
Mất công, vô ích |
我Ͽ天白来了 |
白菜 |
báicài |
Cải thảo |
这块地空着真可惜, 种上一些白菜 吧 |
班级 |
bānjí |
Lớp |
新学期, 班级人数有些变动 |
搬 |
bān |
Chuyển, dời |
这个桌子我搬不动 |
搬家 |
bān/jiā |
Chuyển nhà |
我搬家那天, 有很多邻居来帮忙 |
板 |
băn |
Tấm, phiến |
哥哥用锯子把木板切割开了 |
办理 |
bànlǐ |
Xử lý |
我的出国手续已经办理好了 |
保 |
băo |
Đảm bảo, duy trì |
他们还修路以保交通 |
保安 |
bǎo’ān |
Bảo an, bảo vệ |
他被保安赶走了 |
保持 |
bǎochí |
Bảo trì, duy trì |
阅读室里大家应该保持安静 |
保存 |
bǎocún |
Bảo tồn, giữ lại |
妈妈还保存着我小时候穿过的衣服 |
保护 |
bǎohù |
Bảo vệ |
我们要保护好自己的眼睛 |
保留 |
bǎoliú |
Bảo lưu, lưu giữ |
我保留着她全部的信 |
保险 |
bǎoxiǎn |
Bảo hiểm |
反正出了事可按保险索赔 |
保证 |
bǎozhèng |
Bảo đảm |
这件事我保证能做好 |
报 |
bào |
Báo |
Ͽ天晚报有什么内容? |
报到 |
bàodào |
Báo danh, báo có mặt |
新学生Ͽ天开始报到 |
准 |
zhǔn |
Chuẩn, đúng, chính xác |
这个词你发音不太准 |
资格 |
zīgé |
Tư cách |
他们没有资格继续留在美国了 |
资金 |
zījīn |
Vốn, tiền vốn |
我们需要面对的是资金问题 |
子女 |
zǐnǚ |
Con cái, con |
她总是把子女放在第一位 |
自从 |
zìcóng |
Từ, từ khi, từ lúc |
自从Ͽ天我要努力学习 |
自动 |
zìdòng |
Tự động |
这些门都是自动开关的 |
自觉 |
zìjué |
Tự giác |
我每天都自觉学习英语 |
自然 |
zìrán |
Tự nhiên |
他演得很自然, 给我留下了深刻的 印象 |
自身 |
zìshēn |
Tự mình |
为了您自身的安全, 请骑慢一点 |
自主 |
zìzhǔ |
Tự chủ |
独立工作意味着她能够自主 |
总 |
zǒng |
Mãi, cứ |
你晚上总看电视吗? |
总结 |
zǒngjié |
Tổng kết |
我们要总结一下Ͽ年的成绩 |
总是 |
zǒngshì |
Luôn luôn |
放学后, 他总是去图书馆看书 |
足够 |
zúgòu |
Đủ, đầy đủ |
所有人都有足够的食物 |
足球 |
zúqiú |
Bóng đá |
踢足球是我的喜好 |
组合 |
zǔhé |
Tổ hợp |
我们的组合最强 |
左右 |
zuǒyòu |
Trái phải, xung quanh, khoảng |
我们希望能在两点钟左右到达 |
作品 |
zuòpǐn |
Tác phẩm |
他的作品谁谁都知道 |
作者 |
zuòzhě |
Tác giả |
这位作者非常有名 |
做客 |
zuòkè |
Làm khách |
我请他到我家做客 |
>>Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng HSK 2 Tiếng Trung Theo Khung 6 Và 9 Bậc
Học từ vựng tiếng Trung có nhiều chữ tượng hình khiến nhiều bạn cảm thấy khó khăn. Tuy nhiên chỉ cần các bạn có phương pháp học thì việc ghi nhớ từ sẽ trở nên rất đơn gian. Dưới đây là một số cách học từ vựng HSK 3 các bạn có thể tham khảo:
Hy vọng chia sẻ về bộ từ vựng HSK 3 tiếng Trung bên trên sẽ giúp các bạn cải thiện vốn từ vựng của mình trên con đường chinh phục HSK. Bạn đọc hãy thường xuyên truy cập chuyên mục này để có thêm nhiều thông tin Giáo dục hữu ích khác.
Nhu cầu du lịch khám phát thế giới hay nghỉ dưỡng thư giãn trong những chuyển đi của con người ngày càng gia tăng. Bạn đang theo nhóm lĩnh vực du lịch cần nắm rõ “Khách du lịch là gì? Có mấy loại khách du lịch?”. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin một cách chi tiết nhất, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Khi học bất cứ một ngôn ngữ nào ai cũng mong muốn bản thân có thể giao tiếp tốt bằng ngôn ngữ đó và đối với tiếng Nhật cũng như vậy. Để giúp các bạn có phương pháp học đúng đắn, trong bài viết dưới đây sẽ chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Khi bạn học bất kỳ ngôn ngữ nào, số đếm là một trong những kiến thức nền tảng cơ bản nhất cần nhớ. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ giúp bạn tìm hiểu về số đếm tiếng Nhật, cùng theo dõi ngay nhé!
Động từ được xem là linh hồn gắn kết và mô phỏng điều xảy ra giữa một sự vật, hiện tượng với người hay vật khác. Cùng tìm hiểu chi tiết về động từ trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!
Hiện nay, một trong những vẫn đề được nhiều bạn trẻ quan tâm chính là tìm kiếm phương pháp học tiếng Anh cho người mới bắt đầu. Để bắt đầu học tiếng Anh đòi hỏi bạn phải thật sự kiên nhẫn vì đây là một quá trình lâu dài. Tuy nhiên, mọi việc có thể trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có phương pháp hiêu quả. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Việc học từ vựng luôn là nỗi ám ảnh của bất kỳ ai học tiếng Anh. Để thoát khỏi những khó khăn này, các bạn hãy cũng tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất hiện nay qua bài viết dưới đây nhé!
Giáo trình tiếng Anh dày cộm không giúp bạn cải thiện được trình độ tiếng Anh? Hãy thử mở và truy cập vào một số kênh Youtube học tiếng Anh online miễn phí. Chắc chắn bạn sẽ tìm thấy nhiều điều thú vị qua cách học tập hoàn toàn mới này đó. Vậy học tiếng Anh trên Youtube có những kênh nào hiệu quả? Cùng Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn khám phá nhé!
Chia động từ được ứng dụng rất nhiều trong các bài tập, bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh. Bạn hãy tham khảo cách chia đông từ trong tiếng Anh qua bài dưới đây để có thể tiếp cận những bài học phức tạp hơn nhé!
Du lịch và các sản phẩm du lịch được nhiều người xem là món quà tinh thần để họ tìm lại sự cân bằng, tái tạo sức lao động. Vậy sản phẩm du lịch là gì? Các loại sản phẩm du lịch phổ biến hiện nay là gì? Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ giúp các bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích, hãy cùng theo dõi nhé!
Chắc hẳn bạn đã biết về hình thức học tiếng Nhật online miễn phí. Hình thức học này đang được rất nhiều người lựa chọn vì những tiện ích mà nó đem lại. Hãy cùng tìm hiểu top những trang web học tiếng Nhật miễn phí tốt nhất qua bài viết dưới đây.