Các bạn theo học tiếng Trung, đang chuẩn bị bước vào kỳ thi HSK 2 thì bài viết dưới đây chính là dành cho bạn. Trong bài viết hôm nay, Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn sẽ giúp bạn khám phá các từ vựng HSK 2 tiếng Trung theo khung 6 và 9 bậc để các bạn có khả năng làm chủ tốt tiếng Trung cơ bản, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Chứng chỉ HSK là chứng chỉ dùng để chứng nhận trình độ Hán ngữ, trong đó HSK 2 là cấp độ tiếng Trung sơ cấp đánh giá năng lực và khả năng làm chủ tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.
Bộ từ vựng HSK 2 là phần kiến thức nhất định người học tiếng Trung cần nắm vững khi thi. Nó đòi hỏi người học làm chủ được những quy tắc ngữ pháp đơn giản, khoảng 300 từ vựng đối với cấp HSK khung 6 bậc và 1272 từ vựng với khung HSK 9 bậc. Các bạn sẽ cần đạt ít nhất 120/200 để thi đậu HSK 2.
HSK 2 là trình độ sơ cấp cho nên từ vựng HSK 2 vẫn chưa phức tạp, nó vẫn xoay quang những chủ đề trong cuộc sống thường nhật. Sau đây là list từ vựng HSK 2 kém ví dụ, các bạn hãy tham khảo và lưu về học nhé!
Cấp độ HSK 2 khung 6 bậc, số lượng từ vựng cần nắm là 300 từ trong đó có 150 từ vựng HSK 1 và 150 từ vựng mới.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm/pinyin |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
1 | 吧 | ba | Thán từ | 好吧! Được thôi! |
2 | 帮助 | bāngzhù | Giúp, giúp đỡ | 我可以帮助你吗? Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
3 | 比 | bǐ | So, so với | 我比他高. Tôi cao hơn anh ấy. |
4 | 别 | bié | Khác | 我可以看别的颜色吗? Tôi có thể xem màu khác được không? |
5 | 唱歌 | chànggē | Hát | 她喜欢唱歌. Cô ấy thích hát. |
6 | 次 | cì | Lần, lượt | 三番五次. 5 lần 7 lượt |
7 | 踢足球 | tī zúqiú | Đá bóng | 我每个星期日都跟朋友一起去踢足球. Mỗi chủ nhật, tôi đều cùng bạn đi đá bóng. |
8 | 晚上 | wǎnshàng | Buổi tối | 晚上一起吃顿饭吧. Tối nay cùng nhau ăn cơm đi. |
9 | 姓 | xìng | Họ, quý danh | 请问您贵姓? Xin hỏi quý danh của ngài là gì? |
10 | 一起 | Yìqǐ | Bên nhau, cùng nhau | 我们在一起了. Chúng tôi đã ở bên nhau rồi. |
11 | 生日 | shēngrì | Sinh nhật | 我的生日恰好在“六一”儿童节这天. Sinh nhật của mình vừa đúng vàongày 1 tháng 6 tết thiếu nhi. |
12 | 事情 | shìqíng | Sự tình, sự việc, công việc | 别火上浇油把事情闹大了! Đừng thêm dầu vào lửa khiến sự việc thêm nghiêm trọng trọng nữa! |
13 | 手机 | shǒujī | Điện thoại | 这台手机是最先进的手机之一. Đây là một trong những mẫu điện thoại tiên tiến nhất. |
14 | 题 | tí | Đề (bài, mục) | 小题大做. Việc bé xé ra to |
15 | 完 | wán | Xong | 没完没了. Vô cùng tận |
16 | 运动 | yùndòng | Vận động | 你太偷懒了, 快去运动吧. Bạn lười quá rồi, nhanh dậy vận động đi. |
17 | 大家 | dàjiā | Mọi người | 大家好! Chào mọi người! |
18 | 房间 | fángjiān | Căn phòng | 你进入房间吧. Bạn đi vào phòng đi. |
19 | 回答 | huídá | Trả lời | 老师要求学生回答老师的问题. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi. |
20 | 件 | jiàn | Chiếc, kiện, một vài… | 你帮我几件事可以吗? Bạn giúp tôi một vài việc được không? |
21 | 介绍 | jièshào | Giới thiệu | 请你自我介绍. Mời bạn tự giới thiệu bản thân. |
22 | 咖啡 | kāfēi | Cafe | 他们一边喝咖啡一边聊天. Bọn họ vừa uống café vừa nói chuyện. |
23 | 跳舞 | tiàowǔ | Khiêu vũ | 跳舞是我的爱好. Khiêu vũ là sở thích của tôi. |
24 | 为什么 | wèishéme | Tại sao, vì sao | 为什么你不爱我? Tại sao bạn không yêu tôi? |
25 | 颜色 | yánsè | Màu sắc | 你喜欢什么颜色? Bạn thích màu nào? |
26 | 生病 | shēngbìng | Sinh bệnh Ốm | 小明今天没来上学, 可能是生病了. Hôm nay Tiểu Minh vẫn chưa đến lớp, có thể là do ốm rồi. |
27 | 时间 | shíjiān | Thời gian | 时间过得真快, 不知不觉一年又过去了. Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác 1 năm lại đã qua rồi. |
28 | 手表 | shǒubiǎo | Đồng hồ | 这块手表已经没有修理价值, 该报废了. Cái đồng hồ này đã không thể sửa được nữa rồi, nên bỏ đi thôi. |
29 | 所以 | suǒyǐ | Vì thế, vì vậy | 因为今天我忙, 所以没有去. Bởi vì hôm nay tôi bận, cho nên không đi. |
30 | 玩 | wán | Chơi | 一考完试, 小明就忘乎所以地玩. Thi xong, Tiểu Minh gần như quên hết mọi thứ rồi chơi. |
31 | 小时 | xiǎoshí | Giờ, tiếng đồng hồ | 他一做就做到八个小时才休息. Một khi anh ấy đã làm thì phải 8 giờ sau mới nghỉ. |
32 | 真 | zhēn | Thật, chính xác | 千真万确. Cực kỳ chính xác. |
Theo khung 9 bậc HSK, số lượng từ vựng HSK lên đến 1272 và xoay quanh các chủ để quen thuộc.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm/ pinyin |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
1 |
行为 | xíngwéi | Hành vi, hành động | 偷东西是不法行为. Trộm đồ là hành vi phạm pháp. |
2 |
姓名 | xìngmíng | Họ tên | 你在这儿写你的姓名吧. Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ này |
3 |
许多 | xǔduō | Rất nhiều, nhiều | 广场上有许多人. Trên quảng trường có rất nhiều người. |
4 |
学期 | xuéqī | Học kỳ | 我希望下学期能得到更好的成绩. Tôi hy vọng kỳ học sau có thể đạt được thành tích tốt. |
5 |
颜色 | yánsè | Màu sắc | 你喜欢什么颜色? Bạn thích màu gì? |
6 |
眼睛 | yǎnjing | Mắt | 他的眼睛大大的. Mắt của anh ấy rất to. |
7 |
样子 | yàngzi | Dáng vẻ, kiểu dáng | 这件衣服的样子很好看. Kiểu dáng của bộ quần áo này rất đẹp. |
8 |
药 | yào | Thuốc | 我的头有点疼, 家里有没有药? Đầu tôi hơi đau, trong nhà có thuốc không? |
9 |
药片 | yàopiàn | Viên thuốc | 小孩子不喜欢吃药片. Trẻ em không thích uống thuốc viên. |
10 |
也许 | yěx | Cũng có thể, may ra | 你找一找, 也许能找到. Bạn tìm đi, may ra có thể tìm thấy. |
11 |
夜里 | yè·lǐ | Giữa đêm | 我在夜里醒了一次. Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần. |
12 |
姐姐 | jiějie | Chị gái | 姐姐能否考上大学. Chị gái có thể thi đỗ đại học không. |
13 |
可能 | kěnéng | Có khả năng, Có lẽ, chắc là | 老师的脸色很难看, 可能又跟谁生气了. Sắc mặt của thầy rất khó coi, khả năng là lại cãi nhau với ai rồi. |
14 | 最 | zuì | Nhất | 你最最最重要. Bạn cực kì cực kì cực kì quan trọng với tôi. |
15 | 知道 | zhīdào | Biết | 你明明知道, 为什么还问我呢? Bạn rõ ràng đã biết, tại sao vẫn cứ hỏi mình chứ? |
16 | 姓 | xìng | Họ | 我姓武. Tôi họ Vũ. |
17 | 休假 | xiūjià | Nghỉ phép | 我请公司休假三天. Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày. |
18 | 选 | xuǎn | Chọn | 你喜欢就选一个, 我给你买. Bạn thích thì chọn một cái, tôi mua cho bạn. |
19 | 雪 | xuě | Tuyết | 我从来没看过雪. Tôi trước giờ chưa từng thấy tuyết. |
20 | 眼 | yǎn | Mắt | 在我眼里, 他是个一很努力的人. Trong mắt tôi, anh ấy là người rất cố gắng. |
21 | 养 | yǎng | Dưỡng, nuôi | 我想养狗. Tôi muốn nuôi chó. |
22 | 要求 | yāoqiú | Yêu cầu | 他对工作要求很符合. Anh ấy rất phù hợp với yêu cầu của công việc. |
23 | 药店 | yàodiàn | Tiệm/cửa hàng thuốc, | 他病了, 我来药店给他买点药. Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc mua cho anh ấy ít thuốc. |
24 | 药水 | yàoshuǐ | Thuốc nước | 药水很难吃. Thuốc nước rất khó uống. |
25 | 夜 | yè | Đêm, ban đêm | 夜晚这么安静. Ban đêm yên tĩnh quá. |
26 | 鸡蛋 | jīdàn | Quả trứng | 拿鸡蛋跟石头碰, 真是不自量力! Lấy trứng chọi với đá, thật không biết tự lượng sức mình. |
27 | 觉得 | juédé | Cảm thấy, cho rằng | 穿上妈妈做的衣服, 觉得挺舒服的. Mặc đồ mà mẹ làm cho cảm thấy thật thoải mái. |
28 | 旅游 | lǚyóu | Du lịch | 春节前夕, 我们家全部到香港旅游. Trước giao thừa, cả gia đình chúng tôi đều đi du lịch HongKong. |
29 | 走 | zǒu | Đi | 一起走吧! Đi cùng nhau thôi! |
30 | 左边 | zuǒbiān | Bên trái | 老王坐在我左边. Lão Vương ngồi bên trái tôi. |
>>Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Thông Dụng
Học từ vựng HSK 2 sẽ dễ dàng hơn nếu các bạn áp dụng những phương pháp và cách học từ vựng tiếng Trung sau đây:
Flashcard thường được dùng để ghi nhớ từ vựng, nó chứa thông tin ở cả hai mặt giấy, một mặt câu hỏi, một mặt trả lời. Thay vì mang một cuốn sách hay sổ tay, Flashcard là công cụ học tập di động vô cùng tiện lợi.
Khi học một từ nào đó, bạn hãy liên tưởng đến các từ liên quan và hệ thống lại làm thành một sơ đồ tư duy. Đây là cách học từ vựng HSK 2 hiệu quả mà bạn nên thử.
Hiện này nhu cầu học tiếng Trung tăng cao, nên có nhiều ứng dụng học tiếng Trung xuất hiện. Các bạn có thể sử dụng những app này học từ vựng mọi lúc mọi nơi. Một vài app các bạn có thể tham khảo như: HelloChinese, Memrise,…
Một trong những cách học từ vựng HSK 2 thực tế, đỡ khô khăn chính là nghe nhạc và xem phim. Hãy dựa theo trình độ để lựa chọn những bài hát, bộ phim có phụ đề tiếng Trung (có phiên âm, dịch nghĩa) phù hợp với bản thân.
Trên đây là những chia sẻ về các từ vựng HSK 2 cùng phương pháp ghi nhớ từ nhanh chóng mà chúng tôi tổng hợp lại. Mong rằng bài viết hữu ích giúp các bạn ôn tập thật tốt kiến thức từ vựng. Chúc các bạn học tốt!
Nhu cầu du lịch khám phát thế giới hay nghỉ dưỡng thư giãn trong những chuyển đi của con người ngày càng gia tăng. Bạn đang theo nhóm lĩnh vực du lịch cần nắm rõ “Khách du lịch là gì? Có mấy loại khách du lịch?”. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin một cách chi tiết nhất, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Khi học bất cứ một ngôn ngữ nào ai cũng mong muốn bản thân có thể giao tiếp tốt bằng ngôn ngữ đó và đối với tiếng Nhật cũng như vậy. Để giúp các bạn có phương pháp học đúng đắn, trong bài viết dưới đây sẽ chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Khi bạn học bất kỳ ngôn ngữ nào, số đếm là một trong những kiến thức nền tảng cơ bản nhất cần nhớ. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ giúp bạn tìm hiểu về số đếm tiếng Nhật, cùng theo dõi ngay nhé!
Động từ được xem là linh hồn gắn kết và mô phỏng điều xảy ra giữa một sự vật, hiện tượng với người hay vật khác. Cùng tìm hiểu chi tiết về động từ trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!
Hiện nay, một trong những vẫn đề được nhiều bạn trẻ quan tâm chính là tìm kiếm phương pháp học tiếng Anh cho người mới bắt đầu. Để bắt đầu học tiếng Anh đòi hỏi bạn phải thật sự kiên nhẫn vì đây là một quá trình lâu dài. Tuy nhiên, mọi việc có thể trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có phương pháp hiêu quả. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Việc học từ vựng luôn là nỗi ám ảnh của bất kỳ ai học tiếng Anh. Để thoát khỏi những khó khăn này, các bạn hãy cũng tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất hiện nay qua bài viết dưới đây nhé!
Giáo trình tiếng Anh dày cộm không giúp bạn cải thiện được trình độ tiếng Anh? Hãy thử mở và truy cập vào một số kênh Youtube học tiếng Anh online miễn phí. Chắc chắn bạn sẽ tìm thấy nhiều điều thú vị qua cách học tập hoàn toàn mới này đó. Vậy học tiếng Anh trên Youtube có những kênh nào hiệu quả? Cùng Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn khám phá nhé!
Chia động từ được ứng dụng rất nhiều trong các bài tập, bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh. Bạn hãy tham khảo cách chia đông từ trong tiếng Anh qua bài dưới đây để có thể tiếp cận những bài học phức tạp hơn nhé!
Du lịch và các sản phẩm du lịch được nhiều người xem là món quà tinh thần để họ tìm lại sự cân bằng, tái tạo sức lao động. Vậy sản phẩm du lịch là gì? Các loại sản phẩm du lịch phổ biến hiện nay là gì? Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ giúp các bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích, hãy cùng theo dõi nhé!
Chắc hẳn bạn đã biết về hình thức học tiếng Nhật online miễn phí. Hình thức học này đang được rất nhiều người lựa chọn vì những tiện ích mà nó đem lại. Hãy cùng tìm hiểu top những trang web học tiếng Nhật miễn phí tốt nhất qua bài viết dưới đây.