Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1 Thường Sử Dụng

2023-12-26 19:52:44

Kỳ thi HSK là đích đến mà các bạn học tiếng Trung luôn hướng đến để có thể đánh giá trình độ Hán ngữ của bản thân. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 thường sử dụng, cùng theo dõi nhé!

Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung HSK 1

từ vựng tiếng trung hsk1

Tại sao cần học từ vựng tiếng trung HSK 1

Nếu chưa thành thạo ngữ pháp tiếng Trung, bạn vẫn có thể diễn đạt ý muốn nói bằng các từ đơn lẻ. Tuy vậy, nếu không có vốn từ vựng, bạn sẽ không thể biểu đạt ý mình muốn nói.

Từ vựng là kiến thức quan trọng cần được cập nhật thường xuyên khi theo học bất kì ngôn ngữ nào. Đối với sinh viên theo Cao đẳng ngành tiếng Trung, việc học từ vựng càng cần thiết, đặc biệt là những kì thi như HSK 1. Đây là kì thi đánh giá trình độ Hán ngữ dành cho người nước ngoài, có tiếng mẹ đẻ không phải tiếng Hán.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 thông dụng

Kỳ thi HSK 1 là kì cấp bậc thấp nhất, dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung, yêu cầu khá đơn giản. Bạn cần nắm vững các từ vựng HSK 1 bên dưới nha.

STT

Tiếng Trung HSK1 Phiên âm Dịch nghĩa
1

ài

yêu
2

tám
3

nào
4

ne

thế, nhỉ, vậy, nhé, cơ
5

néng

có thể
6

bạn, anh, chị, ông, bà
7

běn

quyển, gốc, vốn, thân
8

không, chưa
9

cài

món ăn, thức ăn
10

chá

trà
11

chī

ăn
12

to, lớn
13

de

của
14

diǎn

điểm, giờ
15

dōu

đều
16

đọc
17

duō

nhiều
18

èr

hai
19

cái
20

gǒu

con chó
21

hǎo

tốt, hay
22

uống
23

và, với
24

hěn

rất, lắm
25

huí

lần, về, quay lại
26

huì

hội, hợp
27

mấy, vài
28

suì

tuổi
29

jiā

nhà, gia đình
30

jiào

kêu, gọi
31

kuài

miếng, viên, bánh
32

lái

đến, tới
33

jiǔ

chín
34

kāi

mở, nở
35

kàn

nhìn, xem
36

le

rồi
37

lěng

lạnh
38

trong
39

líng

số không
40

liù

sáu
41

nián

năm
42

bảy
43

qián

tiền
44

shǎo

ít, trẻ
45

ma

à, ư
46

mǎi

mua
47

qǐng

xin, mời
48

đi
49

nhiệt, nóng
50

rén

người
51

ngày
52

sān

ba
53

shàng

lên, đi, trên
54

māo

con mèo
55

méi

chưa, không
56

shí

mười
57

shì

58

shū

sách
59

sheí

ai
60

shuǐ

nước
61

bốn
62

anh ấy, ông ấy
63

chị ấy, bà ấy
64

tài

cực, nhất, quá, lắm
65

tīng

nghe
66

tôi, tớ, tao, ta
67

năm
68

xià

dưới, sau, thấp
69

xiǎng

muốn
70

xiǎo

nhỏ, bé
71

xiē

một ít, một vài
72

xiě

viết
73

zhè

đây, này
74

zuò

làm
75

zuò

ngồi
76

chữ
77

zhù

ở, cư trú, dừng
78

yǒu

79

yuè

tháng, trăng
80

zài

tồn tại, ở, tại
81

một
82 老师

lǎo shī

giáo viên
83 妈妈

mā ma

mẹ
84 看见

kàn jiàn

nhìn thấy
85 今天

jīn tiān

hôm nay
86 后面

hòu miàn

phía sau, mặt sau
87 汉语

hàn yǔ

tiếng Hán
88 工作

gōng zuò

làm việc
89 饭店

fàn diàn

quán cơm
90 飞机

fēi jī

máy bay
91 高兴

gāo xìng

vui vẻ, vui mừng
92 多少

duō shao

bao nhiêu, mấy
93 儿子

ér zi

con trai
94 电脑

diàn nǎo

máy vi tính
95 电视

diàn shì

truyền hình, tivi
96 电影

diàn yǐng

phim
97 东西

dōng xi

đồ
98 爸爸

bà ba

bố
99 杯子

bēi zi

cốc, chén, ly, tách
100 北京

Běi jīng

Bắc Kinh
101 米饭

mǐ fàn

cơm
102 名字

míng zi

tên
103 明天

míng tiān

ngày mai
104 哪儿

nǎ r

đâu, chỗ nào
105 你们

nǐ men

các bạn, các anh, các chị, các ông, các bà
106 女儿

nv ér

con gái
107 朋友

péng you

bạn, bạn bè
108 苹果

píng guǒ

quả táo
109 前面

qián miàn

phía trước
110 认识

rèn shi

biết, nhận biết
111 商店

shāng diàn

cửa hàng
112 上午

shàng wǔ

buổi sáng
113 什么

shén me

gì, cái gì
114 时候

shí hòu

lúc, khi
115 水果

shuǐ guǒ

hoa quả
116 睡觉

shuì jiào

ngủ
117 说话

shuō huà

nói ra, nói chuyện
118 他们

tā men

bọn họ (chỉ đàn ông)
119 她们

tā men

bọn họ (chỉ phụ nữ)
120 天气

tiān qì

thời tiết
121 同学

tóng xué

cùng học, bạn học
122 我们

wǒ men

chúng tôi, chúng ta
123 喜欢

xǐ huan

thích
124 下午

xià wǔ

buổi trưa
125 下雨

xià yǔ

trời mưa
126 先生

xiān sheng

thầy, ngài, tiên sinh
127 现在

xiàn zài

bây giờ
128 小姐

xiǎo jiě

tiểu thư, cô
129 谢谢

xiè xie

cảm ơn
130 星期

xīng qī

ngày thứ
131 学生

xué shēng

học sinh
132 学习

xué xí

học
133 学校

xué xiào

trường học
134 衣服

yī fu

quần áo
135 医生

yī shēng

bác sĩ
136 医院

yī yuàn

bệnh viện
137 椅子

yǐ zi

ghế
138 再见

zài jiàn

tạm biệt
139 怎么

zěn me

thế nào, sao, làm sao
140 中国

Zhōng guó

Trung Quốc
141 中午

zhōng wǔ

trưa
142 桌子

zhuō zi

bàn
143 昨天

zuó tiān

hôm qua
144 怎么样

zěn me yàng

thế nào
145 不客气

bú kè qi

không có gì
146 出租车

chū zū chē

taxi
147 打电话

dǎ diàn huà

gọi điện thoại
148 对不起

duì bu qǐ

xin lỗi
149 火车站

huǒ chē zhàn

nhà ga
150 没关系

méi guān xi

không sao

>>Xem thêm: Từ Vựng Và Hội Thoại Văn Phòng Phẩm Tiếng Trung

Trên đây Khoa ngôn ngữ Trung -  Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 để các bạn tham khảo. Hy vọng sẽ hữu ích giúp bạn thành công trên con đường chinh phục các cấp độ tiếng Trung nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung

Gọi nhau bằng biệt danh là trào lưu của giới trẻ khi bày tỏ tình cảm với những mối quan hệ xung quanh. Cùng chúng tôi tìm hiểu biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Cách Sử Dụng Ngữ Pháp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất

Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!

Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung

Mới bắt đầu học thì giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung là cuốn sách giúp ích nhất. Cùng chúng tôi đi tìm hiểu về chủ đề được thiết kế trong sách nhé!

Liệu ngôn ngữ Trung có phù hợp với bạn không?

Trung Quốc đã và đang là quốc gia được biết đến có nền lịch sử lâu đời, một trong những nước phát triển nhất Châu Á và thế giới. Công việc tương lại rộng mở, chính những điều này đã thu hút không ít bạn trẻ quan tâm đến ngành Ngôn ngữ Trung. Tuy vậy, việc lựa chọn ngành học cũng cần phải hiểu rõ những đặc điểm, để biết bản thân bạn có phù hợp với ngành Ngôn ngữ Trung hay không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời nhé!

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2024 qua bài viết dưới đây.

Biệt Danh, Nickname Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa

Ngoài tên chính thì hiện nay nhiều người còn đặt thêm nickname tiếng Trung để phản ánh tính cách, đặc điểm mỗi người. Cùng tìm hiểu biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nam, nữ, người yêu hay nhé!

Cách Học Tiếng Trung Dễ Nhớ Hiệu Quả

Theo đuổi đam mê tiếng Trung, bạn chưa biết cách học phù hợp. Theo dõi ngay bài dưới dưới đây để tìm được cách học tiếng Trung dễ nhớ hiệu quả dành cho bạn nhé!

Ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.

Những thông tin về mã ngành Ngôn ngữ Trung

Sự hội nhập về văn hóa Việt – Trung khiến Ngôn ngữ Trung trở thành ngành học hấp dẫn với đa dạng các ứng dụng trong kinh tế, thương mại, công nghệ, dịch vụ, quan hệ quốc tế. Chính vì vậy, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc luôn nằm trong top các ngành học được đăng ký nhiều nhất tại các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn đang có dự định theo học chuyên ngành này, có được thông tin chất lượng nhất về mã ngành Ngôn ngữ Trung cùng nội dung chương trình học. Cùng theo dõi nhé!