Kỳ thi HSK là đích đến mà các bạn học tiếng Trung luôn hướng đến để có thể đánh giá trình độ Hán ngữ của bản thân. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 thường sử dụng, cùng theo dõi nhé!
Nếu chưa thành thạo ngữ pháp, bạn vẫn có thể diễn đạt ý muốn nói bằng các từ đơn lẻ. Tuy vậy, nếu không có vốn từ vựng, bạn sẽ không thể biểu đạt ý mình muốn nói.
Từ vựng là kiến thức quan trọng cần được cập nhật thường xuyên khi theo học bất kì ngôn ngữ nào. Đối với sinh viên theo học ngôn ngữ Trung tại TPHCM, việc học từ vựng càng cần thiết, đặc biệt là những kì thi như HSK 1. Đây là kì thi đánh giá trình độ Hán ngữ dành cho người nước ngoài, có tiếng mẹ đẻ không phải tiếng Hán.
Kỳ thi HSK 1 là kì cấp bậc thấp nhất, dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung, yêu cầu khá đơn giản. Bạn cần nắm vững các từ vựng bên dưới nha.
我 (wǒ): Tôi
我们 (wǒmen): Chúng tôi
你 (nǐ): Bạn
你们 (nǐmen): Các bạn
他 (tā): Anh ấy
她 (tā): Cô ấy
他们 (tāmen): Họ
家 (jiā): Nhà
学校 (xuéxiào): Trường học
饭店 (fàndiàn): Nhà hàng
商店 (shāngdiàn): Cửa hàng
医院 (yīyuàn): Bệnh viện
火车站 (huǒchēzhàn): Ga xe lửa
北京 (běijīng): Bắc Kinh
上 (shàng): Lên
下 (xià): Xuống
前面 (qiánmiàn): Đằng trước
后面 (hòumiàn): Đằng sau
里 (lǐmiàn): Bên trong
今天 (jīntiān): Hôm nay
明天 (míngtiān): Ngày mai
昨天 (zuótiān): Hôm qua
上午 (shàngwǔ): Buổi sáng
中午 (zhōngwǔ): Trưa
下午 (xiàwǔ): Chiều
>>Xem thêm: Từ Vựng Và Hội Thoại Văn Phòng Phẩm Tiếng Trung
年 (nián): Năm
星期 (xīngqī): Tuần
点 (diǎn): Điểm, Giờ
分钟 (fēnzhōng): Phút
现在 (xiànzài): Bây giờ
时候 (shíhou): Thời gian
爸爸 (bàba): Bố
妈妈 (māma): Mẹ
儿子 (érzi): Con trai
女儿 (nǚér): Con gái
老师 (lǎoshī): Giáo viên
学生 (xuéshēng): Sinh viên
同学 (tóngxué): Bạn cùng lớp
朋友 (péngyou): Bạn bè
医生 (yīshēng): Bác sĩ
先生 (xiānsheng): Thưa ngài
小姐 (xiǎojiě) Quý cô, tiểu thư
衣服 (yīfu): Quần áo
水 (shuǐ): Nước
菜 (cài): Món ăn
米饭 (mǐfàn): Gạo
水果 (shuǐguǒ): Trái cây
苹果 (píngguǒ): Táo
茶 (chá): Trà
杯子 (bēizi): Cốc
钱 (qián): Tiền
飞机 (fēijī): Máy bay
出租车 (chūzūchē): Taxi
电视 (diànshì): Ti vi
电脑 (diànnǎo): Máy tính
电影 (diànyǐng): Phim
天气 (tiānqì): Thời tiết
猫 (māo): Mèo
狗 (gǒu): Chó
东西 (dōngxi): Thứ
人 (rén): Người
名字 (míngzi): Tên
书 (shū): Sách
字 (zì): Chữ
椅子 (yǐzi): Ghế
桌子 (zhuōzi): Bảng
谢谢 (xièxie): Cảm ơn
不客气 (búkèqì): Không có chi
再见 (zàijiàn): Tạm biệt
请 (qǐng): Làm ơn
对不起 (duìbùqǐ): Xin lỗi
没关系 (méiguānxì): Đừng bận tâm
是 (shì): Vâng
有 (yǒu): Có
看 (kàn): Nhìn vào
听 (tīng): Nghe
说话 (shuōhuà): Nói
读 (dú): Đọc
写 (xiě): Viết
看见 (kànjiàn): Xem
叫 (jiào): Được gọi là
来 (lái): Đến đây
回 (huí): Quay lại
去 (qù): Đi
吃 (chī): Ăn
喝 (hē): Uống
睡觉 (shuìjiào): Ngủ đi
打电话 (dǎdiànhuà): Gọi điện
做 (zuò): Làm
买 (mǎi): Mua
开 (kāi): Mở
坐 (zuò): Ngồi
住 (zhù): Sống
学习 (xuéxí): Học
工作 (gōngzuò): Làm việc
下雨 (xiàyǔ): Mưa
爱 (ài): Yêu
喜欢 (xǐhuān): Thích
想 (xiǎng): Suy nghĩ
认识 (rènshi): Biết
会 (huì): Sẽ
能 (néng): Có thể
名字 (míngzi): Tên
书 (shū): Sách
大 (dà): Lớn
小 (xiǎo): Nhỏ
少 (shǎo): Ít hơn
多 (duō): Nhiều
冷 (lěng): Lạnh
热 (rè): Nóng
高兴 (gāoxìng): Hạnh phúc
漂亮 (piàoliàng): Khá
包子 (bāozi): bánh bao
杯子 (bēizi): cốc, chén, li, tách
北 (běi): Bắc
北边 (běibiān): phía Bắc
别 (bié): đừng
别的 (biéde): cái khác
病 (bìng): bệnh
不大 (bú dà): nhỏ, không lớn
不对 (búduì): không đúng
不用 (búyòng): không cần
菜 (cài): rau, món ăn
茶 (chá): trà
差 (chà): kém (giờ), thiếu
唱 (chàng): hát
车 (chē): xe
车票 (chēpiào): vé xe
吃 (chī): ăn
出 (chū): ra, ra ngoài
穿 (chuān): mặc
床 (chuáng): giường
次 (cì): lần, lượt, chuyến
错 (cuò): sai, sai lầm, lỗi, nhầm
打 (dǎ): đánh, bắt
开 (dǎkāi): mở, mở ra
地点 (dìdiǎn): địa điểm, nơi chốn
Trên đây Khoa ngôn ngữ Trung - Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 để các bạn tham khảo. Hy vọng sẽ hữu ích giúp bạn thành công trên con đường chinh phục các cấp độ tiếng Trung nhé!
Sinh nhật luôn là thời khắc rất đặc biệt với mỗi người. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng nhất để dành tặng cho người thân yêu nhé!
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng và hội thoại văn phòng phẩm tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!
Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú nhưng liệu học tiếng phổ thông Trung Quốc có dễ không? Hãy cùng tìm hiểu kỹ ngay qua bài viết dưới đây nhé!
Sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng và mẫu câu cơ bản tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!
Học tiếng Trung đang trở thành xu hướng được nhiều bạn hiện nay theo học, ngôn ngữ vô cùng cần thiết cho người đi học và đi làm. Cùng tìm hiểu tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua bài viết dưới đây nhé!
Để thông thạo bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần cả quá trình rèn luyện. Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Học tiếng Trung mỗi ngày như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Ẩm thực của đất nước tỷ dân làm nức lòng thực khách bởi hương vị độc đáo. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn top 15 món ăn Trung Quốc nổi tiếng nhất định phải thử. Cùng theo dõi nhé!
Chúc mừng năm mới tiếng Trung như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất đến các bạn. Đừng bỏ qua những giai điệu cuốn hút này nhé!
Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!
Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng, là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng lượng từ qua bài viết dưới đây ngay nhé!