Kỳ thi HSK là đích đến mà các bạn học tiếng Trung luôn hướng đến để có thể đánh giá trình độ Hán ngữ của bản thân. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 thường sử dụng, cùng theo dõi nhé!
Nếu chưa thành thạo ngữ pháp tiếng Trung, bạn vẫn có thể diễn đạt ý muốn nói bằng các từ đơn lẻ. Tuy vậy, nếu không có vốn từ vựng, bạn sẽ không thể biểu đạt ý mình muốn nói.
Từ vựng là kiến thức quan trọng cần được cập nhật thường xuyên khi theo học bất kì ngôn ngữ nào. Đối với sinh viên theo Cao đẳng ngành tiếng Trung, việc học từ vựng càng cần thiết, đặc biệt là những kì thi như HSK 1. Đây là kì thi đánh giá trình độ Hán ngữ dành cho người nước ngoài, có tiếng mẹ đẻ không phải tiếng Hán.
Kỳ thi HSK 1 là kì cấp bậc thấp nhất, dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung, yêu cầu khá đơn giản. Bạn cần nắm vững các từ vựng HSK 1 bên dưới nha.
STT |
Tiếng Trung HSK1 | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 爱 |
ài |
yêu |
2 | 八 |
bā |
tám |
3 | 那 |
nà |
nào |
4 | 呢 |
ne |
thế, nhỉ, vậy, nhé, cơ |
5 | 能 |
néng |
có thể |
6 | 你 |
nǐ |
bạn, anh, chị, ông, bà |
7 | 本 |
běn |
quyển, gốc, vốn, thân |
8 | 不 |
bù |
không, chưa |
9 | 菜 |
cài |
món ăn, thức ăn |
10 | 茶 |
chá |
trà |
11 | 吃 |
chī |
ăn |
12 | 大 |
dà |
to, lớn |
13 | 的 |
de |
của |
14 | 点 |
diǎn |
điểm, giờ |
15 | 都 |
dōu |
đều |
16 | 读 |
dú |
đọc |
17 | 多 |
duō |
nhiều |
18 | 二 |
èr |
hai |
19 | 个 |
gè |
cái |
20 | 狗 |
gǒu |
con chó |
21 | 好 |
hǎo |
tốt, hay |
22 | 喝 |
hē |
uống |
23 | 和 |
hé |
và, với |
24 | 很 |
hěn |
rất, lắm |
25 | 回 |
huí |
lần, về, quay lại |
26 | 会 |
huì |
hội, hợp |
27 | 几 |
jǐ |
mấy, vài |
28 | 岁 |
suì |
tuổi |
29 | 家 |
jiā |
nhà, gia đình |
30 | 叫 |
jiào |
kêu, gọi |
31 | 块 |
kuài |
miếng, viên, bánh |
32 | 来 |
lái |
đến, tới |
33 | 九 |
jiǔ |
chín |
34 | 开 |
kāi |
mở, nở |
35 | 看 |
kàn |
nhìn, xem |
36 | 了 |
le |
rồi |
37 | 冷 |
lěng |
lạnh |
38 | 里 |
lǐ |
trong |
39 | 零 |
líng |
số không |
40 | 六 |
liù |
sáu |
41 | 年 |
nián |
năm |
42 | 七 |
qī |
bảy |
43 | 钱 |
qián |
tiền |
44 | 少 |
shǎo |
ít, trẻ |
45 | 吗 |
ma |
à, ư |
46 | 买 |
mǎi |
mua |
47 | 请 |
qǐng |
xin, mời |
48 | 去 |
qù |
đi |
49 | 热 |
rè |
nhiệt, nóng |
50 | 人 |
rén |
người |
51 | 日 |
rì |
ngày |
52 | 三 |
sān |
ba |
53 | 上 |
shàng |
lên, đi, trên |
54 | 猫 |
māo |
con mèo |
55 | 没 |
méi |
chưa, không |
56 | 十 |
shí |
mười |
57 | 是 |
shì |
là |
58 | 书 |
shū |
sách |
59 | 谁 |
sheí |
ai |
60 | 水 |
shuǐ |
nước |
61 | 四 |
sì |
bốn |
62 | 他 |
tā |
anh ấy, ông ấy |
63 | 她 |
tā |
chị ấy, bà ấy |
64 | 太 |
tài |
cực, nhất, quá, lắm |
65 | 听 |
tīng |
nghe |
66 | 我 |
wǒ |
tôi, tớ, tao, ta |
67 | 五 |
wǔ |
năm |
68 | 下 |
xià |
dưới, sau, thấp |
69 | 想 |
xiǎng |
muốn |
70 | 小 |
xiǎo |
nhỏ, bé |
71 | 些 |
xiē |
một ít, một vài |
72 | 写 |
xiě |
viết |
73 | 这 |
zhè |
đây, này |
74 | 做 |
zuò |
làm |
75 | 坐 |
zuò |
ngồi |
76 | 字 |
zì |
chữ |
77 | 住 |
zhù |
ở, cư trú, dừng |
78 | 有 |
yǒu |
có |
79 | 月 |
yuè |
tháng, trăng |
80 | 在 |
zài |
tồn tại, ở, tại |
81 | 一 |
yī |
một |
82 | 老师 |
lǎo shī |
giáo viên |
83 | 妈妈 |
mā ma |
mẹ |
84 | 看见 |
kàn jiàn |
nhìn thấy |
85 | 今天 |
jīn tiān |
hôm nay |
86 | 后面 |
hòu miàn |
phía sau, mặt sau |
87 | 汉语 |
hàn yǔ |
tiếng Hán |
88 | 工作 |
gōng zuò |
làm việc |
89 | 饭店 |
fàn diàn |
quán cơm |
90 | 飞机 |
fēi jī |
máy bay |
91 | 高兴 |
gāo xìng |
vui vẻ, vui mừng |
92 | 多少 |
duō shao |
bao nhiêu, mấy |
93 | 儿子 |
ér zi |
con trai |
94 | 电脑 |
diàn nǎo |
máy vi tính |
95 | 电视 |
diàn shì |
truyền hình, tivi |
96 | 电影 |
diàn yǐng |
phim |
97 | 东西 |
dōng xi |
đồ |
98 | 爸爸 |
bà ba |
bố |
99 | 杯子 |
bēi zi |
cốc, chén, ly, tách |
100 | 北京 |
Běi jīng |
Bắc Kinh |
101 | 米饭 |
mǐ fàn |
cơm |
102 | 名字 |
míng zi |
tên |
103 | 明天 |
míng tiān |
ngày mai |
104 | 哪儿 |
nǎ r |
đâu, chỗ nào |
105 | 你们 |
nǐ men |
các bạn, các anh, các chị, các ông, các bà |
106 | 女儿 |
nv ér |
con gái |
107 | 朋友 |
péng you |
bạn, bạn bè |
108 | 苹果 |
píng guǒ |
quả táo |
109 | 前面 |
qián miàn |
phía trước |
110 | 认识 |
rèn shi |
biết, nhận biết |
111 | 商店 |
shāng diàn |
cửa hàng |
112 | 上午 |
shàng wǔ |
buổi sáng |
113 | 什么 |
shén me |
gì, cái gì |
114 | 时候 |
shí hòu |
lúc, khi |
115 | 水果 |
shuǐ guǒ |
hoa quả |
116 | 睡觉 |
shuì jiào |
ngủ |
117 | 说话 |
shuō huà |
nói ra, nói chuyện |
118 | 他们 |
tā men |
bọn họ (chỉ đàn ông) |
119 | 她们 |
tā men |
bọn họ (chỉ phụ nữ) |
120 | 天气 |
tiān qì |
thời tiết |
121 | 同学 |
tóng xué |
cùng học, bạn học |
122 | 我们 |
wǒ men |
chúng tôi, chúng ta |
123 | 喜欢 |
xǐ huan |
thích |
124 | 下午 |
xià wǔ |
buổi trưa |
125 | 下雨 |
xià yǔ |
trời mưa |
126 | 先生 |
xiān sheng |
thầy, ngài, tiên sinh |
127 | 现在 |
xiàn zài |
bây giờ |
128 | 小姐 |
xiǎo jiě |
tiểu thư, cô |
129 | 谢谢 |
xiè xie |
cảm ơn |
130 | 星期 |
xīng qī |
ngày thứ |
131 | 学生 |
xué shēng |
học sinh |
132 | 学习 |
xué xí |
học |
133 | 学校 |
xué xiào |
trường học |
134 | 衣服 |
yī fu |
quần áo |
135 | 医生 |
yī shēng |
bác sĩ |
136 | 医院 |
yī yuàn |
bệnh viện |
137 | 椅子 |
yǐ zi |
ghế |
138 | 再见 |
zài jiàn |
tạm biệt |
139 | 怎么 |
zěn me |
thế nào, sao, làm sao |
140 | 中国 |
Zhōng guó |
Trung Quốc |
141 | 中午 |
zhōng wǔ |
trưa |
142 | 桌子 |
zhuō zi |
bàn |
143 | 昨天 |
zuó tiān |
hôm qua |
144 | 怎么样 |
zěn me yàng |
thế nào |
145 | 不客气 |
bú kè qi |
không có gì |
146 | 出租车 |
chū zū chē |
taxi |
147 | 打电话 |
dǎ diàn huà |
gọi điện thoại |
148 | 对不起 |
duì bu qǐ |
xin lỗi |
149 | 火车站 |
huǒ chē zhàn |
nhà ga |
150 | 没关系 |
méi guān xi |
không sao |
>>Xem thêm: Từ Vựng Và Hội Thoại Văn Phòng Phẩm Tiếng Trung
Trên đây Khoa ngôn ngữ Trung - Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 để các bạn tham khảo. Hy vọng sẽ hữu ích giúp bạn thành công trên con đường chinh phục các cấp độ tiếng Trung nhé!
Bạn đã biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay chúng ta tìm hiểu và làm một văn bản tiếng Trung nói về sở thích bằng tiếng Trung nhé! Cùng bắt đầu nào!
Bạn chưa nắm vững những câu phỏng vấn tiếng Trung? Bạn đang cần cách phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng nhất? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để có kinh nghiệm nhé!
Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!
Tiếng Trung là ngôn ngữ ngày càng được nhiều người sử dụng. Học tiếng Trung bạn có thể dễ dàng tìm được công việc ổn định, giáo viên tiếng Trung là một trong số đó. Vậy làm giáo viên tiếng Trung cần những kỹ năng nào? Cùng tìm hiểu nhé!
Năm 2024, Nền kinh tế hội nhập 4.0 phát triển mạnh mẽ. Ngôn Ngữ Trung Quốc là một ngành cực hot với tỉ lệ đầu ra có việc làm đúng ngành đạt tới 98%. Nắm bắt được xu hướng đó Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tiếp tục tuyển sinh và đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc với nhiều chương trình học bổng giúp các tân sinh viên yên tâm học tập và rèn luyện.
Bắt đầu học tiếng Trung, việc luyện viết ngôn ngữ này luôn khiến bạn đau đầu. Sau đây là 5 ứng dụng luyện viết tiếng Trung miễn phí tốt nhất, hãy tìm hiểu ngay qua bài viết bên dưới đây nhé!
Bạn yêu thích tiếng Trung và đam mê công việc giảng dạy thì chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung sẽ là sự lựa chọn đúng đắn với bạn. Cùng tìm hiểu kỹ về ngành học này qua bài viết bên dưới nhé!
Trung Quốc đang là một trong những quốc gia dẫn đầu về việc đầu tư vào Việt Nam. Bởi thế, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc hiện được xem là ngành sáng giá cho những bạn trẻ tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp. Vậy chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây và cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết vấn đề này nhé!
Để sử dụng thành thạo và phát triển kỹ năng tiếng Trung phục vụ cho học tập cũng như công việc sau này. Sinh viên chuyên ngành Cao đẳng Ngôn ngữ Trung cần liên tục trau dồi, phát triển 5 kỹ năng nghe - nói - đọc - hiểu - viết tiếng Trung. Vậy làm sao để phát triển hài hòa và tốt nhất cả 5 kỹ năng này? Các em cùng tìm hiểu phương pháp ở bài viết dưới nhé!
Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.