Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1 Thường Sử Dụng

2022-10-28 21:28:47

Kỳ thi HSK là đích đến mà các bạn học tiếng Trung luôn hướng đến để có thể đánh giá trình độ Hán ngữ của bản thân. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 thường sử dụng, cùng theo dõi nhé!

Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung HSK 1

tu-vung-tieng-trung-hsk-1
Tại sao cần học từ vựng tiếng trung HSK 1

Nếu chưa thành thạo ngữ pháp, bạn vẫn có thể diễn đạt ý muốn nói bằng các từ đơn lẻ. Tuy vậy, nếu không có vốn từ vựng, bạn sẽ không thể biểu đạt ý mình muốn nói.

Từ vựng là kiến thức quan trọng cần được cập nhật thường xuyên khi theo học bất kì ngôn ngữ nào. Đối với sinh viên theo học ngôn ngữ Trung tại TPHCM, việc học từ vựng càng cần thiết, đặc biệt là những kì thi như HSK 1. Đây là kì thi đánh giá trình độ Hán ngữ dành cho người nước ngoài, có tiếng mẹ đẻ không phải tiếng Hán.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 thông dụng

tu-vung-tieng-trung-hsk-1
Tổng hợp từ vựng thi HSK1

Kỳ thi HSK 1 là kì cấp bậc thấp nhất, dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung, yêu cầu khá đơn giản. Bạn cần nắm vững các từ vựng bên dưới nha.

我 (wǒ): Tôi

我们 (wǒmen): Chúng tôi

你 (nǐ): Bạn

你们 (nǐmen): Các bạn

他 (tā): Anh ấy

她 (tā): Cô ấy

他们 (tāmen): Họ

家 (jiā): Nhà

学校 (xuéxiào): Trường học

饭店 (fàndiàn): Nhà hàng

商店 (shāngdiàn): Cửa hàng

医院 (yīyuàn): Bệnh viện

火车站 (huǒchēzhàn): Ga xe lửa

北京 (běijīng): Bắc Kinh

上 (shàng): Lên

下 (xià): Xuống

前面 (qiánmiàn): Đằng trước

后面 (hòumiàn): Đằng sau

里 (lǐmiàn): Bên trong

今天 (jīntiān): Hôm nay

明天 (míngtiān): Ngày mai

昨天 (zuótiān): Hôm qua

上午 (shàngwǔ): Buổi sáng

中午 (zhōngwǔ): Trưa

下午 (xiàwǔ): Chiều

tu-vung-tieng-trung-hsk-1

>>Xem thêm: Từ Vựng Và Hội Thoại Văn Phòng Phẩm Tiếng Trung

年 (nián): Năm

星期 (xīngqī): Tuần

点 (diǎn): Điểm, Giờ

分钟 (fēnzhōng): Phút

现在 (xiànzài): Bây giờ

时候 (shíhou): Thời gian

爸爸 (bàba): Bố

妈妈 (māma): Mẹ

儿子 (érzi): Con trai

女儿 (nǚér): Con gái

老师 (lǎoshī): Giáo viên

学生 (xuéshēng): Sinh viên

同学 (tóngxué): Bạn cùng lớp

朋友 (péngyou): Bạn bè

医生 (yīshēng): Bác sĩ

先生 (xiānsheng): Thưa ngài

小姐 (xiǎojiě) Quý cô, tiểu thư

衣服 (yīfu): Quần áo

水 (shuǐ): Nước

菜 (cài): Món ăn

米饭 (mǐfàn): Gạo

水果 (shuǐguǒ): Trái cây

苹果 (píngguǒ): Táo

茶 (chá): Trà

杯子 (bēizi): Cốc

钱 (qián): Tiền

飞机 (fēijī): Máy bay

出租车 (chūzūchē): Taxi

电视 (diànshì): Ti vi

电脑 (diànnǎo): Máy tính

电影 (diànyǐng): Phim

天气 (tiānqì): Thời tiết

猫 (māo): Mèo

狗 (gǒu): Chó

东西 (dōngxi): Thứ

人 (rén): Người

名字 (míngzi): Tên

书 (shū): Sách

字 (zì): Chữ

椅子 (yǐzi): Ghế

桌子 (zhuōzi): Bảng

谢谢 (xièxie): Cảm ơn

不客气 (búkèqì): Không có chi

再见 (zàijiàn): Tạm biệt

请 (qǐng): Làm ơn

对不起 (duìbùqǐ): Xin lỗi

没关系 (méiguānxì): Đừng bận tâm

是 (shì): Vâng

有 (yǒu): Có

看 (kàn): Nhìn vào

听 (tīng): Nghe

说话 (shuōhuà): Nói

读 (dú): Đọc

写 (xiě): Viết

看见 (kànjiàn): Xem

叫 (jiào): Được gọi là

来 (lái): Đến đây

回 (huí): Quay lại

去 (qù): Đi

吃 (chī): Ăn

喝 (hē): Uống

睡觉 (shuìjiào): Ngủ đi

打电话 (dǎdiànhuà): Gọi điện

做 (zuò): Làm

买 (mǎi): Mua

开 (kāi): Mở

坐 (zuò): Ngồi

住 (zhù): Sống

学习 (xuéxí): Học

工作 (gōngzuò): Làm việc

下雨 (xiàyǔ): Mưa

爱 (ài): Yêu

喜欢 (xǐhuān): Thích

想 (xiǎng): Suy nghĩ

认识 (rènshi): Biết

会 (huì): Sẽ

能 (néng): Có thể

名字 (míngzi): Tên

书 (shū): Sách

大 (dà): Lớn

小 (xiǎo): Nhỏ

少 (shǎo): Ít hơn

多 (duō): Nhiều

冷 (lěng): Lạnh

热 (rè): Nóng

高兴 (gāoxìng): Hạnh phúc

漂亮 (piàoliàng): Khá

包子 (bāozi): bánh bao

杯子 (bēizi): cốc, chén, li, tách

北 (běi): Bắc

北边 (běibiān): phía Bắc

别 (bié): đừng

别的 (biéde): cái khác

病 (bìng): bệnh

不大 (bú dà): nhỏ, không lớn

不对 (búduì): không đúng

不用 (búyòng): không cần

菜 (cài): rau, món ăn

茶 (chá): trà

差 (chà): kém (giờ), thiếu

唱 (chàng): hát

车 (chē): xe

车票 (chēpiào): vé xe

吃 (chī): ăn

出 (chū): ra, ra ngoài

穿 (chuān): mặc

床 (chuáng): giường

次 (cì): lần, lượt, chuyến

错 (cuò): sai, sai lầm, lỗi, nhầm

打 (dǎ): đánh, bắt

开 (dǎkāi): mở, mở ra

地点 (dìdiǎn): địa điểm, nơi chốn

Trên đây Khoa ngôn ngữ Trung -  Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 để các bạn tham khảo. Hy vọng sẽ hữu ích giúp bạn thành công trên con đường chinh phục các cấp độ tiếng Trung nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Các Trường Xét Học Bạ Ngành Ngôn Ngữ Trung Năm 2023

Nhiều sĩ tử 2k5 yêu thích tiếng Trung Quốc chắc hẳn sẽ đặt câu hỏi các trường xét học bạ ngành ngôn ngữ Trung năm 2023 là những trường nào? Đừng lo! Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn giải đáp hết tất cả các thắc mắc. 

Tư vấn: Ngành Ngôn ngữ Trung học trường nào ở TPHCM?

Hiện nay có nhiều bạn trẻ yêu thích, quan tâm và lựa chọn theo học ngành Ngôn ngữ Trung bởi sự phát triển ngày càng lớn mạnh của các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam. Bạn đang tìm kiếm các trường có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải ngay dưới đây nhé!

Góc giải đáp: Theo học Ngôn ngữ Trung cần chuẩn bị gì?

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa chọn học tập ở bậc Đại học, Cao đẳng. Tuy nhiên, nhiều sĩ tử vấn băn khoăn không biết theo học Ngôn ngữ Trung cần chuẩn bị gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi này. Mời quý bạn đọc theo dõi!

Tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao

Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.

Góc giải đáp: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy bao nhiêu điểm?

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy bao nhiêu điểm? Đây là vấn đề được nhiều thí sinh quan tâm khi có ý định đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung. Để giải đáp thắc mắc này, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.

Giải đáp: Học Ngôn ngữ Trung có dễ xin việc không?

Học Ngôn ngữ Trung có dễ xin việc không? Đây là một trong những chủ đề mà nhiều bạn trẻ khi theo học ngành này rất quan tâm. Để giải đáp tường tận vấn đề này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Giải đáp thắc mắc: Ngành Ngôn ngữ Trung học những gì?

Hiện nay, trong các ngành ngôn ngữ học, tiếng Trung là ngành học có độ cạnh tranh cao bởi số sinh viên theo đuổi ngành này đang ngày càng gia tăng. Vậy ngành Ngôn ngữ Trung học những gì? Hãy cùng chúng tôi tìm ra câu trả lời ngay dưới đây.

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2023

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2023 qua bài viết dưới đây.

Lý do nên chọn ngành Ngôn ngữ Trung

Nhu cầu học tiếng Trung dần trở nên phổ biến, tại sao tiếng Trung lại phát triển chóng mặt như vậy? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu lý sao nên học ngành Ngôn ngữ Trung quá bài viết dưới đây!

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.