Trọn Bộ Các Môn Thể Thao Tiếng Anh

2022-12-08 09:21:21

Hàng năm, các thế vận hội thể thao đều lấy tên các môn thể thao bằng tiếng Anh để người hâm mộ trên toàn thế giới có thể dễ dàng theo dõi. Vậy bạn đã nhớ hết tên các môn thể thao phồ biến trong tiếng Anh chưa? Cùng khám phá trọn bộ các môn thể thao tiếng Anh ngay dưới đây nhé!

Các môn thể thao tiếng Anh

  • aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  • American football: bóng bầu dục
  • archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
  • boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
  • athletics [æθ’letiks]: điền kinh
  • badminton [‘bædmintən]: cầu lông
  • cricket [‘krikit]: crikê
  • cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
  • darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
  • diving [‘daiviη]: lặn
  • fishing [‘fi∫iη]: câu cá
  • basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
  • beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
  • baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
  • canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
  • climbing [‘klaimiη]: leo núi
  • bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
  • handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
  • hiking [haik]: đi bộ đường dài
  • hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
  • horse racing: đua ngựa
  • horse riding: cưỡi ngựa
  • hunting [‘hʌntiη]: đi săn
  • ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  • football [‘futbɔ:l]: bóng đá
  • karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
mon-the-thao
Các môn thể thao trong tiếng Anh
  • golf [gɔlf]: đánh gôn
  • gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể hình
  • ice skating: trượt băng
  • inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
  • jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
  • judo [‘dʒu:dou]: võ judo
  • pool [pu:l]: bi-a
  • skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
  • skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
  • snooker [‘snu:kə]: bi-a
  • snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
  • volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
  • karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
  • kick boxing: võ đối kháng
  • lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
  • martial arts: võ thuật
  • motor racing: đua ô tô
  • mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
  • netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
  • rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
  • rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
  • running [‘rʌniη]: chạy đua
  • sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
  • scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
  • shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
  • walking: đi bộ
  • water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  • weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
  • windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
  • wrestling [‘resliη]: môn đấu vật
  • squash [skwɔ∫]: bóng quần
  • surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
  • swimming [‘swimiη]: bơi lội
  • water polo [‘poulou]: bóng nước
  • table tennis: bóng bàn
  • ten-pin bowling: bowling

Từ vựng tiếng Anh về địa điểm chơi thể thao

  • boxing ring: võ đài quyền anh
  • gym: phòng tập
  • running track: đường chạy đua
  • squash court: sân chơi bóng quần
  • swimming pool: hồ bơi
  • tennis court: sân tennis
  • ice rink: sân trượt băng
  • racetrack: đường đua
  • cricket ground: sân crikê
  • football pitch: sân bóng đá
  • golf course: sân gôn
  • stand: khán đài

Tiếng Anh về dụng cụ thể thao

dung-cu-the-thao
Từ vựng về dụgn cụ thể thao trong tiếng Anh

>>Xem thêm: Cách Học Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc

  • football boots: giày đá bóng
  • golf club: gậy đánh gôn
  • hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu
  • skateboard: ván trượt
  • skis: ván trượt tuyết
  • squash racquet: vợt đánh quần
  • badminton racquet [‘bædmintən] [‘rækit]: vợt cầu lông
  • ball: quả bóng
  • pool cue: gậy chơi bi-a
  • rugby ball: quả bóng bầu dục
  • running shoes: giày chạy

Từ vựng tiếng Anh về bóng đá

  • booking: thẻ phạt
  • fishing rod: cần câu cá
  • corner kick hoặc corner: phạt góc
  • crossbar hoặc bar: vượt xà
  • fan [fæn]: cổ động viên
  • baseball bat: gầy bóng chày
  • cricket bat: gậy crikê
  • boxing glove: găng tay đấm bốc
  • football: quả bóng đá
  • tennis racquet: vợt tennis
  • ice skates: giầy trượt băng
  • foul [faul]: phạm luật
  • football club: câu lạc bộ bóng đá
  • free kick: đá phạt trực tiếp
  • goal: khung thành
  • net: lưới
  • offside: việt vị
  • pass: truyền bóng
  • player: cầu thủ
  • penalty [‘penlti]: phạt đền
  • penalty area: vòng cấm địa
  • penalty spot: chấm phạt đền
  • header: cú đánh đầu
  • linesman: trọng tài biên
  • red card: thẻ đỏ
  • referee [,refə’ri:]: trọng tài
  • shot [∫ɔt]: đá
  • supporter [sə’pɔ:tə: nguời hâm mộ
  • tackle [‘tækl]: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
  • goal kick: đá trả lại bóng vào sân
  • goalkeeper [‘goulki:pə]: thủ môn
  • goalpost hoặc post: cột khung thành
  • half-way line: vạch giữa sân
  • half-time: giờ nghỉ hết hiệp một
  • throw-in: ném biên
  • touchline: đường biên
  • to send off: đuổi khỏi sân
  • to be sent off: bị đuổi khỏi sân
  • to shoot: sút bóng
  • to take a penalty: sút phạt đền
  • yellow card: thẻ vàng
  • to kick the ball: đá
  • to head the ball: đánh đầu
  • to pass the ball: truyền bóng
  • to book: phạt
  • to score a goal: ghi bàn

Các từ tiếng Anh khác liên quan đến thể thao

  • to play: chơi
  • to win: thắng
  • to lose: thua
  • to draw: hòa
  • score: tỉ số
  • result: kết quả
  • winner: người thắng cuộc
  • loser: người thua cuộc
  • opponent: đối thủ
  • to watch: xem
  • game: trò chơi
  • fixture [‘fikst∫ə]: cuộc thi đấu
  • match: trận đấu
  • competition: cuộc thi đấu
  • league table: bảng xếp hạng
  • loss: thua
  • victory: chiến thắng
  • defeat: đánh bại/thua trận
  • draw: hòa
  • to play away: chơi sân khách
  • to play at home: chơi sân nhà
  • umpire [‘ʌmpaiə]: trọng tài
  • spectator [spek’teitə]: khán giả
  • win: thắng

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về thể thao hiệu quả

Với phương pháp học truyền thống rất khó có thể thuộc lòng được hết khối lượng lớn từ vựng các môn thể thao trong tiếng Anh. Dưới đây khoa Cao đẳng ngôn ngữ Anh SIC sẽ giới thiệu đến các bạn một phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả của người Do Thái. Đó chính là học từ vựng qua âm thanh tương tự. Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ của bạn. Với mỗi từ vựng tiếng Anh, bạn hãy tìm ra âm thanh tương tự với từ cần học, sau đó đặt một câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.

Chúng ta cùng tham khảo qua ví dụ cụ thể nhé:

  • Từ cần học: brief
  • Âm thanh tương tư: ríp
  • Nghĩa của từ: tóm tắt
  • Bạn có thể đặt câu như sau: Ríp tóm tắt câu chuyện trong ba nốt nhạc

Bài viết trên đã giới thiệu trọn bộ các môn thể thao tiếng Anh cũng như phương pháp học từ vựng một cách hiệu quả nhất. Hy vọng qua đó bạn có thể nắm được rõ hơn các từ vựng tiếng Anh về thể thao giúp bạn xem được các chương trình của thế vận hội bằng tiếng Anh mà không cần chờ bản dịch. Chúc các bạn học tập thật tốt!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Học phí ngành Ngôn ngữ Anh năm 2023 là bao nhiêu?

Khi đăng ký ngành Ngôn ngữ Anh, ngoài các vấn đề về chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất,…thì học phí ngành ngôn ngữ Anh cũng được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm đến. Trong bài viết dưới đây, chúng ta cùng tìm hiểu những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Anh tại các trường để các bạn có thể nắm rõ.

Bảng Phiên Âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát Âm Chuẩn Quốc Tế

Trong Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Cũng Có Các Nguyên Âm Và Phụ Âm Giống Như Tiếng Việt. Vậy Chúng Ta Cùng Tham Khảo Bài Viết Tổng Hợp Kiến Thức Các Âm Trong Tiếng Anh Để Rút Ra Quy Tắc Phát Âm Chính Xác Nhất Nhé!

Tổng Hợp 999+ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Và Nam Ý Nghĩa Nhất!

Ngoài tên chính thức, bạn bè thân hay thành viên trong gia đình thường gọi nhau bằng biệt danh. Hiện nay, bên cạnh các biệt danh tiếng Việt thì các bố mẹ thường hay chọn cho con một biệt danh bằng tiếng Anh để tạo sự khác biệt. Chúng ta cùng tham khảo top biệt danh tiếng Anh không thể bỏ lỡ để đặt biệt danh sao cho thật hay và độc đáo nhé!

Gợi Ý Đặt Biệt Danh Cho Người Yêu Bằng Tiếng Anh

Ngoài Biệt Danh Bằng Tiếng Việt, Nhiều Cặp Đôi Còn Đặt Biệt Danh Cho Nhau Bằng Tiếng Anh. Chúng Ta Cùng Tham Khảo Gợi Ý Đặt Biệt Danh Cho Người Yêu Bằng Tiếng Anh Sao Cho Độc Đáo Và Ấn Tượng Nhất Nhé!

Mẹo Học Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả

Việc ghi nhớ được bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh là rào cản khá lớn đối với rất nhiều người học. Cùng tham khảo mẹo học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả để đạt điểm số thật cao trong tiếng anh nhé!

Phương Pháp Giúp Cải Thiện Kỹ Năng Viết Tiếng Anh

Kỹ năng viết trong tiếng anh không giống như kỹ năng nói mà cần phải được mài dũa thường xuyên. Dưới đây là những chia sẻ về phương pháp cải thiện kỹ năng viết bài viết tiếng anh. các bạn cùng tham khảo nhé!

Phương Pháp Giúp Làm Bài Tiếng Anh Đạt Điểm Cao

Ngoài Rèn Luyện 4 Kỹ Năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, Bạn Cần Bổ Sung Vốn Từ Vựng Và Nắm Vững Ngữ Pháp. Tuy Nhiên, Nếu Biết Thêm Phương Pháp Giúp Làm Bài Tiếng Anh Đạt Điểm Cao Thì Bạn Sẽ Vượt Qua Các Kỳ Thi Dễ Dàng Đó!

Top 7 Website Giúp Làm Bài Tập Tiếng Anh Online

Học Tiếng Anh Thường Xuyên Giúp Bạn Làm Chủ Được Tiếng Anh Cũng Giống Như Tập Thể Dục Hàng Ngày Sẽ Khiến Cơ Thể Bạn Luôn Khỏe Mạnh. Cùng Khám Phá 7 Website Giúp Làm Bài Tập Tiếng Anh Online Để Luyện Tập Hàng Ngày Nhé!

Bí Quyết Để Có Một Bài Nói Tiếng Anh Hấp Dẫn

Làm Thế Nào Để Đạt Được Điểm Tối Đa Bài Nói Tiếng Anh? Một Bài Nói Xuất Sắc Bao Gồm Những Yếu Tố Nào? Chúng Ta Cùng Tìm Hiểu Bí Quyết Để Có Một Bài Nói Tiếng Anh Hấp Dẫn Là Gì Nhé!

8 Mẹo Giúp Viết Bài Luận Tiếng Anh Điểm Cao

Nếu Bạn Đang Muốn Luyện Viết Bài Luận Tiếng Anh Để Hỗ Trợ Cho Công Việc Hay Học Tập Nhưng Lại Không Biết Bắt Đầu Từ Đâu. Vậy Hãy Tham Khảo Ngay 8 Mẹo Giúp Viết Bài Luận Tiếng Anh Điểm Cao Để Tìm Được Câu Trả Lời Nhé!