Tổng Hợp Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Bằng Tiếng Anh

2023-07-09 10:55:01

Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng về các bộ phận trên cơ thể. Mỗi khi bạn muốn mô tả về vẻ bề ngoài của một ai đó thì các từ vựng này là vô cùng cần thiết. Bài viết dưới đây Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn sẽ tổng hợp các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh. Mời các bạn theo dõi nhé!

Từ vựng phần đầu và mặt

các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh
Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh
  • Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt
  • Eye /aɪ/ Mắt
  • Cheek /tʃiːk/ Má
  • Head /hed/ Đầu
  • Mouth /maʊθ/ Miệng
  • Ear /ɪr/ Tai
  • Chin /tʃɪn/ Cằm
  • Nose /noʊz/ Mũi
  • Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
  • Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
  • Moustache /ˈmʌstæʃ/ Ria
  • Nostril /ˈnɑːstrəl/ Lỗ mũi
  • Eyelid /ˈaɪlɪd/ Mí mắt
  • Tooth (teeth) /tuːθ/ ( /tiːθ/ ) Răng
  • Forehead /ˈfɔːrhed/ Trán
  • Earlobe /ˈɪrloʊb/ Dái tai
  • Sideburns :/ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
  • Eardrum /ˈɪrdrʌm/ Màng nhĩ
  • Gum /ɡʌm/ Nướu
  • Beard /bɪrd/ Râu
  • Hair /her/ Tóc
  • Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
  • Lip /lɪp/ Môi
  • Eyebrow /ˈaɪbraʊ/ Lông mày

Từ vựng các bộ phận trên cơ thể

  • Neck /nek/ Cổ
  • Throat /θroʊt/ Cổ họng
  • Nape /neɪp/ Gáy
  • Shoulder /ˈʃoʊldər/ Vai
  • Chest /tʃest/ Ngực
  • Nipple /ˈnɪpl/ Núm vú
  • Armpit /ˈɑːrmpɪt/ Nách
  • Breast /brest/ Ngực phụ nữ
  • Back /bæk/ Lưng
  • Hand /hænd/ Tay
  • Arm /ɑːrm/ Bắp tay
  • Forearm /ˈfɔːrɑːrm/ Cẳng tay
  • Elbow /ˈelboʊ/ Khuỷu tay
  • Wrist /rɪst/ Cổ tay
  • Hand /hænd/ Bàn tay
  • Finger /ˈfɪŋɡər/ Ngón tay
  • Middle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
  • Index finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
  • Ring finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
  • Fingernail /ˈfɪŋɡər/ Móng tay
  • Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
  • Little finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
  • Knuckle /ˈnʌkl/ Khớp ngón tay
  • Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay
  • Navel /ˈneɪvl/ Rốn
  • Waist /weɪst/ Eo

Từ vựng phần dưới của cơ thể

các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh
Các bộ phần trên cơ thể người bằng tiếng Anh

>>Xem thêm: Tổng Hợp 99 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Nhất

  • Belly /ˈbeli/ Bụng
  • Vagina /vəˈdʒaɪnə/ Âm đạo
  • Genitals /ˈdʒenɪtlz/ Cơ quan sinh dục
  • Penis /ˈpiːnɪs/ Dương vật
  • Pubic hair /ˈpjuːbɪk/ /her/ Lông mu
  • Buttocks /ˈbʌt.ək/ Mông
  • Hip /hɪp/ Hông
  • Anus /ˈeɪnəs/ Hậu môn
  • Groin /ɡrɔɪn/ Háng
  • Leg /leɡ/ Chân
  • Shin /ʃɪn/ Ống chân
  • Thigh /θaɪ/ Đùi
  • Knee /niː/ Đầu gối
  • Calf /kævz/ Bắp chân
  • Foot /fʊt/ Bàn chân
  • Ankle /ˈæŋkl/ Mắt cá chân
  • Big toe /bɪɡ/ /toʊ/ Ngón chân cái
  • Sole /soʊl/ Bàn chân
  • Toe /toʊ/ Ngón chân
  • Heel /hiːl/ Gót
  • Toenail /ˈtoʊneɪl/ Móng chân

Từ vựng về các bộ phận bên trong của cơ thể

  • Brain /breɪn/ Não
  • Heart /hɑːrt/ Tim
  • Windpipe /ˈwɪndpaɪp/ Khí quản
  • Vein /veɪn/ Tĩnh mạch
  • Artery /ˈɑːrtəri/ Động mạch
  • Blood vessel /blʌd/ /ˈvesl/ Mạch máu
  • Ligament /ˈlɪɡəmənt/ Dây chằng
  • Appendix /əˈpendɪks/ Ruột thừa
  • Kidney /ˈkɪdni/ Thận
  • Liver /ˈlɪvər/ Gan
  • Bladder /ˈblædər/ Bọng đái
  • Lungs /lʌŋ/ Phổi
  • Intestines /ɪnˈtestɪn/ Ruột
  • Cartilage /ˈkɑːrtɪlɪdʒ/ Sụn
  • Duodenum /ˌduːəˈdiːnəm/ Tá tràng
  • Colon /ˈkoʊlən/ Ruột kết
  • Tendon /ˈtendən/ Gân
  • Gallbladder /ɡɔːl/ /ˈblædər/ Túi mật
  • Small intestine /smɔːl/ /ɪnˈtestɪn/ Ruột non
  • Womb / uterus /wuːm/ – /ˈjuːtərəs/ Tử cung
  • Large intestine /lɑːrdʒ/ /ɪnˈtestɪn/ Ruột già
  • Testicular /tesˈtɪk.jə.lər/ Tinh hoàn
  • Prostate gland /ˈprɑːsteɪt/ /ɡlænd/ Tuyến tiền liệt
  • Esophagus /iˈsɑːfəɡəs/ Thực quản
  • Pancreas /ˈpæŋkriəs/ Tụy
  • Rectum /ˈrektəm/ Ruột thẳng
  • Spleen /spliːn/ Lách
  • Bone /bəʊn/ Xương
  • Stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
  • Tonsils /ˈtɑːnsl/ Amidan

Cách ghi nhớ các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh

các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh

Cách ghi nhớ các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh

>>Xem thêm: Từ Vựng Các Con Vật Bằng Tiếng Anh

Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể bằng hình ảnh

Những hình ảnh, những ký ức mà hình ảnh càng mang nhiều màu sắc, kỳ lạ và ấn tượng sẽ khiến cho bộ não của chúng ta dễ dàng ghi nhớ. Dựa vào điều đó, bạn có thể áp dụng vào việc học từ vựng. Hãy xem hình ảnh về các từ cần học hoặc nếu vẽ giỏi bạn có thể tự tạo ra hình ảnh của riêng mình. Chắc chắn bạn sẽ không thể quên từ đó và sẽ nhớ rất lâu.

Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể bằng hành động

Với việc học các từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh thì phương pháp này đặc biệt phù hợp. Với mỗi từ, bạn hãy gắn với một hành động, vừa nhắc đi nhắc lại cùng lúc thực hiện hành động đó. Việc này sẽ khiến bạn không thể quên được từ đó.

Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể qua bài hát

Âm nhạc là một công cụ vô cùng tuyệt vời. Bạn có thể nhớ hàng chục lời bài hát những lại không thể nhớ nghĩa của từ vừa mới tra cách đây không lâu. Chính vì thế, bạn hãy thử áp dụng phương pháp học từ vựng với các bài hát về các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh ngay dưới đây nhé!

  • Head Shoulders Knees & Toes
  • Parts of the Body Song
  • If You Happy and You Know It Clap Your Hands...

Trên đây, khoa Ngôn ngữ Anh - SIC đã giúp bạn khám phá về tổng hợp các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh qua bài viết đầy thú vị. Giờ bạn có thể tự tin khi sử dụng tiếng Anh khi nói về chủ đề này rồi phải không? Tuy nhiên, kiến thức là vô cùng bao la. Bạn đừng quên nỗ lực học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bản thân nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Động Từ Trong Tiếng Anh

Động từ được xem là linh hồn gắn kết và mô phỏng điều xảy ra giữa một sự vật, hiện tượng với người hay vật khác. Cùng tìm hiểu chi tiết về động từ trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!

Những Câu Slogan Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất

Người ta thường dùng slogan để tạo ra động lực cho bản thân trong học tập, công việc và cuộc sống. Hãy cùng tham khảo tổng hợp những câu slogan tiếng Anh hay nhất ngay dưới đây nhé!

Top 5 Sách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Không Thể Bỏ Qua

Bạn đang mất căn bản tiếng Anh, hãy lựa chọn ngay cho mình một cuốn sách cung cấp kiến thức và có thể định hướng quá trình chinh phục mục tiêu của bạn. Cùng tham khảo top 5 sách học tiếng Anh không thể bỏ qua ngay dưới đây nhé!

Cấu Trúc Và Cách Dùng Của So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh

So sánh nhất là một cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh. Đây là phần ngữ pháp mà bất cứ ai học và sử dụng tiếng Anh đều cần phải nắm vững. Hãy cùng tìm hiểu cấu trúc và cách dùng của so sánh nhất trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!

Các Câu Hỏi Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Trong Cuộc Sống

Thông Thạo Các Câu Hỏi Tiếng Anh Trong Giao Tiếp Hàng Ngày Sẽ Giúp Bạn Tự Tin Khi Trò Chuyện Với Người Bản Xứ. Bài Viết Dưới Đây Sẽ Tổng Hợp Các Câu Hỏi Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống. Bạn Cùng Tham Khảo Nhé!

Cách Viết CV Tiếng Anh Chuẩn Và Ấn Tượng Nhất

Một chiếc CV xịn sò chính là công cụ hữu hiệu giúp bạn PR bản thân với nhà tuyển dụng. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu cách viết CV tiếng Anh chuẩn nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Tổng Hợp Những Lời Chúc Bằng Tiếng Anh Theo Chủ Đề

Bạn lo lắng không biết nên chúc bằng tiếng Anh thế nào cho ý nghĩa và phù hợp? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những lời chúc bằng tiếng Anh theo chủ đề giúp bạn "bỏ túi" những lời chúc dùng dịp nào cũng hợp lý nhé!

Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Bản Thân

Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích mỗi khi bạn muốn đăng một status lên Facebook hay muốn tìm ra một phương châm sống của bản thân. Vậy chúng ta cùng tham khảo qua bài viết phía dưới nhé!

Các Loại Giới Từ Trong Tiếng Anh

Giới từ là một chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh vô cùng quan trọng và xuất hiện phổ biến trong các đề thi tiếng Anh. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu về các loại giới từ trong tiếng Anh để nằm lòng chủ điểm ngữ pháp cơ bản này nhé!

Những Từ Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất Mọi Thời Đại

Những từ tiếng Anh hay và ý nghĩa trong bài viết dưới đây sẽ giúp bạn khám phá một khía cạnh hoàn toàn mới, vô cùng xinh đẹp và thú vị của tiếng Anh. Đây chính là cách học từ vựng tiếng Anh thú vị dành cho bạn.