Tổng Hợp Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Bằng Tiếng Anh

2022-09-23 08:15:40

Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng về các bộ phận trên cơ thể. Mỗi khi bạn muốn mô tả về vẻ bề ngoài của một ai đó thì các từ vựng này là vô cùng cần thiết. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh. Mời các bạn theo dõi nhé!

Từ vựng phần đầu và mặt

  • Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt
  • Eye /aɪ/ Mắt
  • Cheek /tʃiːk/ Má
  • Head /hed/ Đầu
  • Mouth /maʊθ/ Miệng
  • Ear /ɪr/ Tai
  • Chin /tʃɪn/ Cằm
  • Nose /noʊz/ Mũi
  • Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
  • Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
  • Moustache /ˈmʌstæʃ/ Ria
  • Nostril /ˈnɑːstrəl/ Lỗ mũi
  • Eyelid /ˈaɪlɪd/ Mí mắt
  • Tooth (teeth) /tuːθ/ ( /tiːθ/ ) Răng
  • Forehead /ˈfɔːrhed/ Trán
  • Earlobe /ˈɪrloʊb/ Dái tai
  • Sideburns :/ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
  • Eardrum /ˈɪrdrʌm/ Màng nhĩ
  • Gum /ɡʌm/ Nướu
  • Beard /bɪrd/ Râu
  • Hair /her/ Tóc
  • Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
  • Lip /lɪp/ Môi
  • Eyebrow /ˈaɪbraʊ/ Lông mày
tu-vung-tieng-anh-ve-cac-bo-phan-co-the-con-nguoi-1
Các bộ phần trên cơ thể người bằng tiếng Anh

Từ vựng các bộ phận trên cơ thể

  • Neck /nek/ Cổ
  • Throat /θroʊt/ Cổ họng
  • Nape /neɪp/ Gáy
  • Shoulder /ˈʃoʊldər/ Vai
  • Chest /tʃest/ Ngực
  • Nipple /ˈnɪpl/ Núm vú
  • Armpit /ˈɑːrmpɪt/ Nách
  • Breast /brest/ Ngực phụ nữ
  • Back /bæk/ Lưng
  • Hand /hænd/ Tay
  • Arm /ɑːrm/ Bắp tay
  • Forearm /ˈfɔːrɑːrm/ Cẳng tay
  • Elbow /ˈelboʊ/ Khuỷu tay
  • Wrist /rɪst/ Cổ tay
  • Hand /hænd/ Bàn tay
  • Finger /ˈfɪŋɡər/ Ngón tay
  • Middle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
  • Index finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
  • Ring finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
  • Fingernail /ˈfɪŋɡər/ Móng tay
  • Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
  • Little finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
  • Knuckle /ˈnʌkl/ Khớp ngón tay
  • Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay
  • Navel /ˈneɪvl/ Rốn
  • Waist /weɪst/ Eo

Từ vựng phần dưới của cơ thể

  • Belly /ˈbeli/ Bụng
  • Vagina /vəˈdʒaɪnə/ Âm đạo
  • Genitals /ˈdʒenɪtlz/ Cơ quan sinh dục
  • Penis /ˈpiːnɪs/ Dương vật
  • Pubic hair /ˈpjuːbɪk/ /her/ Lông mu
  • Buttocks /ˈbʌt.ək/ Mông
  • Hip /hɪp/ Hông
  • Anus /ˈeɪnəs/ Hậu môn
  • Groin /ɡrɔɪn/ Háng
  • Leg /leɡ/ Chân
  • Shin /ʃɪn/ Ống chân
  • Thigh /θaɪ/ Đùi
  • Knee /niː/ Đầu gối
  • Calf /kævz/ Bắp chân
  • Foot /fʊt/ Bàn chân
  • Ankle /ˈæŋkl/ Mắt cá chân
  • Big toe /bɪɡ/ /toʊ/ Ngón chân cái
  • Sole /soʊl/ Bàn chân
  • Toe /toʊ/ Ngón chân
  • Heel /hiːl/ Gót
  • Toenail /ˈtoʊneɪl/ Móng chân

Từ vựng về các bộ phận bên trong của cơ thể

  • Brain /breɪn/ Não
  • Heart /hɑːrt/ Tim
  • Windpipe /ˈwɪndpaɪp/ Khí quản
  • Vein /veɪn/ Tĩnh mạch
  • Artery /ˈɑːrtəri/ Động mạch
  • Blood vessel /blʌd/ /ˈvesl/ Mạch máu
  • Ligament /ˈlɪɡəmənt/ Dây chằng
  • Appendix /əˈpendɪks/ Ruột thừa
  • Kidney /ˈkɪdni/ Thận
  • Liver /ˈlɪvər/ Gan
  • Bladder /ˈblædər/ Bọng đái
  • Lungs /lʌŋ/ Phổi
  • Intestines /ɪnˈtestɪn/ Ruột
  • Cartilage /ˈkɑːrtɪlɪdʒ/ Sụn
  • Duodenum /ˌduːəˈdiːnəm/ Tá tràng
  • Colon /ˈkoʊlən/ Ruột kết
  • Tendon /ˈtendən/ Gân
  • Gallbladder /ɡɔːl/ /ˈblædər/ Túi mật
  • Small intestine /smɔːl/ /ɪnˈtestɪn/ Ruột non
  • Womb / uterus /wuːm/ – /ˈjuːtərəs/ Tử cung
  • Large intestine /lɑːrdʒ/ /ɪnˈtestɪn/ Ruột già
  • Testicular /tesˈtɪk.jə.lər/ Tinh hoàn
  • Prostate gland /ˈprɑːsteɪt/ /ɡlænd/ Tuyến tiền liệt
  • Esophagus /iˈsɑːfəɡəs/ Thực quản
  • Pancreas /ˈpæŋkriəs/ Tụy
  • Rectum /ˈrektəm/ Ruột thẳng
  • Spleen /spliːn/ Lách
  • Bone /bəʊn/ Xương
  • Stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
  • Tonsils /ˈtɑːnsl/ Amidan

Cách ghi nhớ các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh

tu-vung-cac-bo-phan-tren-co-the-nguoi

Cách ghi nhớ các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh

>>Bài viết liên quan: Từ Vựng Các Con Vật Bằng Tiếng Anh

  • Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể bằng hình ảnh

Những hình ảnh, những ký ức mà hình ảnh càng mang nhiều màu sắc, kỳ lạ và ấn tượng sẽ khiến cho bộ não của chúng ta dễ dàng ghi nhớ. Dựa vào điều đó, bạn có thể áp dụng vào việc học từ vựng. Hãy xem hình ảnh về các từ cần học hoặc nếu vẽ giỏi bạn có thể tự tạo ra hình ảnh của riêng mình. Chắc chắn bạn sẽ không thể quên từ đó và sẽ nhớ rất lâu.

  • Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể bằng hành động

Với các từ vựng về bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh thì phương pháp này đặc biệt phù hợp. Với mỗi từ, bạn hãy gắn với một hành động, vừa nhắc đi nhắc lại cùng lúc thực hiện hành động đó. Việc này sẽ khiến bạn không thể quên được từ đó.

  • Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể qua bài hát

Âm nhạc là một công cụ vô cùng tuyệt vời. Bạn có thể nhớ hàng chục lời bài hát những lại không htể nhớ nghĩa của từ vừa mới tra cách đây không lâu. Chính vì thế, bạn hãy thử áp dụng phương pháp học từ vựng với các bài hát về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh ngay dưới đây nhé!

  • Head Shoulders Knees & Toes
  • Parts of the Body Song
  • If You Happy and You Know It Clap Your Hands

Trên đây, khoa ngôn ngữ anh SIC đã giú bạn khám phá về tổng hợp các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh qua bài viết đầy thú vị Giờ bạn có thể tự tin khi sử dụng tiếng Anh khi nói về chủ đề này rồi phải không? Tuy nhiên, kiến thức là vô cùng bao la. Bạn đừng quên nỗ lực học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bản thân nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Học phí ngành Ngôn ngữ Anh năm 2023 là bao nhiêu?

Khi đăng ký ngành Ngôn ngữ Anh, ngoài các vấn đề về chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất,…thì học phí ngành ngôn ngữ Anh cũng được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm đến. Trong bài viết dưới đây, chúng ta cùng tìm hiểu những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Anh tại các trường để các bạn có thể nắm rõ.

Bảng Phiên Âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát Âm Chuẩn Quốc Tế

Trong Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Cũng Có Các Nguyên Âm Và Phụ Âm Giống Như Tiếng Việt. Vậy Chúng Ta Cùng Tham Khảo Bài Viết Tổng Hợp Kiến Thức Các Âm Trong Tiếng Anh Để Rút Ra Quy Tắc Phát Âm Chính Xác Nhất Nhé!

Tổng Hợp 999+ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Và Nam Ý Nghĩa Nhất!

Ngoài tên chính thức, bạn bè thân hay thành viên trong gia đình thường gọi nhau bằng biệt danh. Hiện nay, bên cạnh các biệt danh tiếng Việt thì các bố mẹ thường hay chọn cho con một biệt danh bằng tiếng Anh để tạo sự khác biệt. Chúng ta cùng tham khảo top biệt danh tiếng Anh không thể bỏ lỡ để đặt biệt danh sao cho thật hay và độc đáo nhé!

Gợi Ý Đặt Biệt Danh Cho Người Yêu Bằng Tiếng Anh

Ngoài Biệt Danh Bằng Tiếng Việt, Nhiều Cặp Đôi Còn Đặt Biệt Danh Cho Nhau Bằng Tiếng Anh. Chúng Ta Cùng Tham Khảo Gợi Ý Đặt Biệt Danh Cho Người Yêu Bằng Tiếng Anh Sao Cho Độc Đáo Và Ấn Tượng Nhất Nhé!

Mẹo Học Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả

Việc ghi nhớ được bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh là rào cản khá lớn đối với rất nhiều người học. Cùng tham khảo mẹo học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả để đạt điểm số thật cao trong tiếng anh nhé!

Phương Pháp Giúp Cải Thiện Kỹ Năng Viết Tiếng Anh

Kỹ năng viết trong tiếng anh không giống như kỹ năng nói mà cần phải được mài dũa thường xuyên. Dưới đây là những chia sẻ về phương pháp cải thiện kỹ năng viết bài viết tiếng anh. các bạn cùng tham khảo nhé!

Phương Pháp Giúp Làm Bài Tiếng Anh Đạt Điểm Cao

Ngoài Rèn Luyện 4 Kỹ Năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, Bạn Cần Bổ Sung Vốn Từ Vựng Và Nắm Vững Ngữ Pháp. Tuy Nhiên, Nếu Biết Thêm Phương Pháp Giúp Làm Bài Tiếng Anh Đạt Điểm Cao Thì Bạn Sẽ Vượt Qua Các Kỳ Thi Dễ Dàng Đó!

Top 7 Website Giúp Làm Bài Tập Tiếng Anh Online

Học Tiếng Anh Thường Xuyên Giúp Bạn Làm Chủ Được Tiếng Anh Cũng Giống Như Tập Thể Dục Hàng Ngày Sẽ Khiến Cơ Thể Bạn Luôn Khỏe Mạnh. Cùng Khám Phá 7 Website Giúp Làm Bài Tập Tiếng Anh Online Để Luyện Tập Hàng Ngày Nhé!

Bí Quyết Để Có Một Bài Nói Tiếng Anh Hấp Dẫn

Làm Thế Nào Để Đạt Được Điểm Tối Đa Bài Nói Tiếng Anh? Một Bài Nói Xuất Sắc Bao Gồm Những Yếu Tố Nào? Chúng Ta Cùng Tìm Hiểu Bí Quyết Để Có Một Bài Nói Tiếng Anh Hấp Dẫn Là Gì Nhé!

8 Mẹo Giúp Viết Bài Luận Tiếng Anh Điểm Cao

Nếu Bạn Đang Muốn Luyện Viết Bài Luận Tiếng Anh Để Hỗ Trợ Cho Công Việc Hay Học Tập Nhưng Lại Không Biết Bắt Đầu Từ Đâu. Vậy Hãy Tham Khảo Ngay 8 Mẹo Giúp Viết Bài Luận Tiếng Anh Điểm Cao Để Tìm Được Câu Trả Lời Nhé!