Tên Các Quận, Các Tỉnh Việt Nam Bằng Tiếng Trung

2022-09-21 17:11:57

Bạn đang tìm hiểu tên các quận, các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung. Theo dõi ngay bài viết dưới đây để biết cách viết nhé!

Tên các quận, các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung

Bạn đang theo học ngành ngôn ngữ Trung. Bạn đã biết tên các quận, các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Cùng tìm hiểu nha!

cac-tinh-viet-nam-bang-tieng-trung
Các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung

Tên riêng của các tỉnh sẽ được đặt theo hai nguyên tắc chính:

-Vẫn sử dụng chữ có âm Hán Việt, dùng những chữ có trong sách Gia Định thành thông chí của tác giả Trịnh Hoài Đức, xuất bản năm 1820.

-Sử dụng chữ Hán có âm đọc giống hoặc gần giống nhất với âm đọc tên địa danh.

1. Thủ đô Hà Nội

Thủ đô Hà Nội (Hénèi Shǒudū): 河内市

Các quận, thị xã Hà Nội bằng tiếng Trung

山西市 (Shānxī Shì): Thị xã Sơn Tây

西湖郡 (Xīhú Jùn): Quận Tây Hồ

青春郡 (Qīngchūn Jùn): Quận Thanh Xuân

南慈廉郡 (Nán’cí’lián Jùn): Quận Nam Từ Liêm

巴亭郡 (Bātíng Jùn): Quận Ba Đình

还剑郡 (Huánjiàn Jùn): Quận Hoàn Kiếm

二征郡 (Èrzhèng Jùn): Quận Hai Bà Trưng

栋多郡 (Dòngduǒ Jùn): Quận Đống Đa

纸桥郡 (Zhǐqiáo Jùn): Quận Cầu Giấy

河东郡 (Hédōng Jùn): Quận Hà Đông

黄梅郡 (HuángméiJùn): Quận Hoàng Mai

龙边郡 (Lóngbiān Jùn): Quận Long Biên

朔山县 (Shuòshān Xiàn): Huyện Sóc Sơn

东英县 (Dōngyīng Xiàn): Huyện Đông Anh

嘉林县 (Jiālín Xiàn): Huyện Gia Lâm

慈廉县 (Cílián Xiàn): Huyện Từ Liêm

清池县 (Qīngchí Xiàn): Huyện Thanh Trì

巴维县 (Bāwéi Xiàn): Huyện Ba Vì

彰美县 (Zhāngměi Xiàn): Huyện Chương Mỹ

cac-tinh-viet-nam-bang-tieng-trung
Thủ đô Hà Nội

2. Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh (Húzhìmíng shì): 胡志明市

Các quận Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung

第一郡 (Dìyī Jùn): Quận 1

第三郡 (Dìsān Jùn): Quận 3

第四郡 (Dìsì Jùn): Quận 4

第五郡 (Dìwǔ Jùn): Quận 5

第六郡 (Dìliù Jùn): Quận 6

第七郡 (Dìqī Jùn): Quận 7

第八郡 (Dìbā Jùn): Quận 8

第十郡 (Dìshí Jùn): Quận 10

第十一郡 (Dìshíyī Jùn): Quận 11

第十二郡 (Dìshí’èr Jùn): Quận 12

旧邑郡 (Jiùyì Jùn): Quận Gò Vấp

新平郡 (Xīnpíng Jùn): Quận Tân Bình

平新郡 (Píngxīn Jùn): Quận Bình Tân

平盛郡 (Píngshèng Jùn): Quận Bình Thạnh

守德市 (Shǒudé Shì): Thành phố Thủ Đức

3.Thành phố Hải Phòng

Thành phố Hải Phòng (Hăifáng Shì): 海防市

涂山郡 (Túshān Jùn): Quận Đồ Sơn

鸿庞郡 (Hosngpáng Jùn): Quận Hồng Bàng

黎真郡 (Lízhēn Jùn): Quận Lê Chân

吴权郡 (Wúquán Jùn): Quận Ngô Quyền

建安郡 (Jiàn’ān Jùn): Quận Kiến An

海安郡 (Hăiān Jùn): Quận Hải An

杨京郡 (Yángjīng Jùn): Quận Dương Kinh

安老县 (Ānlăo Xiàn): Huyện An lão

建瑞县 (Jiànruì Xiàn): Huyện Kiến Thụy

4.Thành phố Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng (Xiàn’găng Shì): 岘港市 

Một số quận thuộc Đà Nẵng bằng tiếng Trung

锦丽郡 (Jǐnlì Jùn): Quận Cẩm Lệ

海州郡 (Hăizhōu Jùn): Quận Hải Châu

山茶郡 (Shānchá Jùn): Quận Sơn Trà

(Liánzhăo Jùn): Quận Liên Chiểu

清溪郡 (Qīngxī Jùn): Quận Thanh Khê

5. Thành phố Cần Thơ

Thành phố Cần Thơ (Qínjū Shì): 芹苴省

乌门郡 (Wūmén Jùn): Quận Ô Môn

宁桥郡 (Níng qiáo Jùn): Quận Ninh Kiều

平水郡 (Píngshuǐ Jùn): Quận Bình Thủy

丐冷郡 (Gàilěng Jùn): Quận Cái Răng

托诺县 (Tuōnnuò Xiàn): Huyện Thốt Nốt

6. Tỉnh An Giang

Tỉnh An Giang (Ānjiāng Shěng): 安江省

龙川市 (Lóngchuān Shì): Thành phố Long Xuyên

朱笃市 (Zhūdǔ Shì): Thị xã Châu Đốc

新州市 (Xīn zhōu Shì): Thị xã Tân Châu

7. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (Ba dìtóu dùn sheng): 巴地头顿省

头顿市 (Tóudùn Shì): Thành phố Vũng Tàu

巴地市 (Bādì Shì): Thị xã Bà Rịa

川木县 (Chuānmù Xiàn): Huyện Xuyên Mộc

cac-tinh-viet-nam-bang-tieng-trung
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

8. Tỉnh Bạc Liêu

Tỉnh Bạc Liêu (Báo liáo sheng): 薄辽省 

9. Tỉnh Bắc Kạn

Tỉnh Bắc Kạn (Běi gàn shěng): 北干省

10. Tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bắc Giang (Běijiāng shěng): 北江省

11. Tỉnh Bắc Ninh

Tỉnh Bắc Ninh (Běiníng shěng): 北宁省

12. Tỉnh Bến Tre

Tỉnh Bến Tre (Bīn zhī shěng): 槟椥省 

13. Tỉnh Bình Dương

Tỉnh Bình Dương (Píngyáng shěng): 平阳省

14. Tỉnh Bình Định

Tỉnh Bình Định (Píngdìng shěng): 平定省

15. Tỉnh Bình Phước

Tỉnh Bình Phước (Píngfú shěng): 平福省 

16. Tỉnh Bình Thuận

Tỉnh Bình Thuận (Píngshùn shěng): 平顺省

cac-tinh-viet-nam-bang-tieng-trung
Bình Thuận

17. Tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau (Jīn’ōu shěng ): 金瓯省 

18. Tỉnh Cao Bằng

Tình Cao Bằng (Gāopíng shěng): 高平省

19. Tỉnh Đắk Lắk

Tỉnh Đắk Lắk (Duō lè shěng): 多乐省  

20. Tỉnh Đắk Nông

Tỉnh Đắk Nông (Dé nóng shěng ): 得农省

21. Tỉnh Điện Biên

Tỉnh Điện Biên (Diàn biān shěng): 奠边省

22. Tỉnh Đồng Nai

Tỉnh Đồng Nai (Tóng nài shěng): 同奈省

23. Tỉnh Đồng Tháp

Tỉnh Đồng Tháp (Tóng tǎ shěng ): 同塔省

24. Tỉnh Gia Lai

Tỉnh Gia Lai (Jiā lái shěng): 嘉莱省 

25. Tỉnh Hà Giang

Tỉnh Hà Giang (Héjiāng shěng): 河江省

26. Tỉnh Hà Nam

Tỉnh Hà Nam (Hénán shěng): 河南省 

27. Tỉnh Hà Tĩnh

Tỉnh Hà Tĩnh (Héjìng shěng): 河静省

28. Tỉnh Hải Dương

Tỉnh Hải Dương (Hǎi yáng shěng): 海阳省

29. Tỉnh Hậu Giang

Tỉnh Hậu Giang (Hòu jiāng shěng): 后江省 

30. Tỉnh Hòa Bình

Tỉnh Hòa Bình (Hépíng shěng): 和平省

31. Tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Hưng Yên (Xìng’ān shěng): 兴安省

32. Tỉnh Khánh Hòa

Tỉnh Khánh Hòa (Qìng hé shěng): 庆和省

33. Tỉnh Kiên Giang

Tỉnh Kiên Giang (Jiān jiāng shěng): 坚江省

34. Tỉnh Kon Tum

Tỉnh Kon Tum (Kūn sōng shěng): 昆嵩省

35. Tỉnh Lai Châu

Tỉnh Lai Châu (Láizhōu shěng): 莱州省

36. Tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Lạng Sơn (Liàng shān shěng): 谅山省

37. Tỉnh Lào Cai

Tỉnh Lào Cai (Lǎo jiē shěng): 老街省

38. Tỉnh Lâm Đồng

Tỉnh Lâm Đồng (Lín tóngshěng): 林同省

cac-tinh-viet-nam-bang-tieng-trung
Lâm Đồng

39. Tỉnh Long An

Tỉnh Long An (Lóngān shěng): 隆安省

40. Tỉnh Nam Định

Tỉnh Nam Định (Nán dìng shěng): 南定省

41. Tỉnh Nghệ An

Tỉnh Nghệ An (Yì ān shěng): 艺安省

42. Tỉnh Ninh Bình

Tỉnh Ninh Bình (Níng píng shěng): 宁平省

43. Tỉnh Ninh Thuận

Tỉnh Ninh Thuận (Níng shùn shěng): 宁顺省

44. Tỉnh Phú Thọ

Tỉnh Phú Thọ (Fù shòu shěng): 富寿省

45. Tỉnh Phú Yên

Tỉnh Phú Yên (Fùān shěng): 富安省

46. Tỉnh Quảng Bình

Tỉnh Quảng Bình (Guǎng píng shěng): 广平省

47. Tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Nam (Guǎng nán shěng): 广南省

48. Tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Quảng Ngãi (Guǎngyì shěng): 广义省

49. Tỉnh Quảng Ninh

Tỉnh Quảng Ninh (Guǎng níng shěng): 广宁省

50. Tỉnh Quảng Trị

Tỉnh Quảng Trị (Guǎng zhì shěng): 广治省

51. Tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng (Sù zhuāng shěng): 溯庄省

52. Tỉnh Sơn La

Tỉnh Sơn La (Shān luō shěng): 山罗省

53. Tỉnh Tây Ninh

Tỉnh Tây Ninh (Xiníng shěng): 西宁省

54. Tỉnh Thái Bình

Tỉnh Thái Bình (Tàipíng shěng): 太平省

55. Tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Thái Nguyên (Tài yuán shěng): 太原省

cac-tinh-viet-nam-bang-tieng-trung
Thái Nguyên

>>Xem thêm: Top 5 Ứng Dụng Luyện Việt Tiếng Trung Miễn Phí Tốt Nhất

56. Tỉnh Thanh Hóa

Tỉnh Thanh Hóa (Qīng huà shěng): 清化省

57. Tỉnh Thừa Thiên Huế

Tỉnh Thừa Thiên Huế (Chéng tiān-shùn huà shěng): 承天 – 顺化省

58. Tỉnh Tiền Giang

Tỉnh Tiền Giang (Qián jiāng shěn): 前江省

59. Tỉnh Trà Vinh

Tỉnh Trà Vinh (Chá róng shěng): 茶荣省

60. Tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang (Xuānguāng shěng): 宣光省

61. Tỉnh Vĩnh Long

Tỉnh Vĩnh Long (yǒng lóng shěng): 永龙省

62. Tỉnh Vĩnh Phúc

Tỉnh Vĩnh Phúc (Yǒngfú shěng): 永福省

63. Tỉnh Yên Bái

Tỉnh Yên Bái (Ān pèi shěng): 安沛省

Trên đây Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp các tỉnh, thành phố ở Việt Nam bằng tiếng Trung. Hy vọng hữu ích với các bạn. Chúc các bạn học thật tốt nha!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Góc giải đáp: Theo học Ngôn ngữ Trung cần chuẩn bị gì?

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa chọn học tập ở bậc Đại học, Cao đẳng. Tuy nhiên, nhiều sĩ tử vấn băn khoăn không biết theo học Ngôn ngữ Trung cần chuẩn bị gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi này. Mời quý bạn đọc theo dõi!

Tư vấn: Ngành Ngôn ngữ Trung học trường nào ở TPHCM?

Hiện nay có nhiều bạn trẻ yêu thích, quan tâm và lựa chọn theo học ngành Ngôn ngữ Trung bởi sự phát triển ngày càng lớn mạnh của các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam. Bạn đang tìm kiếm các trường có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải ngay dưới đây nhé!

Tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao

Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.

Góc giải đáp: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy bao nhiêu điểm?

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy bao nhiêu điểm? Đây là vấn đề được nhiều thí sinh quan tâm khi có ý định đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung. Để giải đáp thắc mắc này, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.

Giải đáp: Học Ngôn ngữ Trung có dễ xin việc không?

Học Ngôn ngữ Trung có dễ xin việc không? Đây là một trong những chủ đề mà nhiều bạn trẻ khi theo học ngành này rất quan tâm. Để giải đáp tường tận vấn đề này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Giải đáp thắc mắc: Ngành Ngôn ngữ Trung học những gì?

Hiện nay, trong các ngành ngôn ngữ học, tiếng Trung là ngành học có độ cạnh tranh cao bởi số sinh viên theo đuổi ngành này đang ngày càng gia tăng. Vậy ngành Ngôn ngữ Trung học những gì? Hãy cùng chúng tôi tìm ra câu trả lời ngay dưới đây.

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2023

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2023 qua bài viết dưới đây.

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.

Lý do nên chọn ngành Ngôn ngữ Trung

Nhu cầu học tiếng Trung dần trở nên phổ biến, tại sao tiếng Trung lại phát triển chóng mặt như vậy? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu lý sao nên học ngành Ngôn ngữ Trung quá bài viết dưới đây!

Những thông tin về mã ngành Ngôn ngữ Trung

Sự hội nhập về văn hóa Việt – Trung khiến ngôn ngữ Trung trở thành ngành học hấp dẫn với đa dạng các ứng dụng trong kinh tế, thương mại, công nghệ, dịch vụ, quan hệ quốc tế. Chính vì vậy, ngành ngôn ngữ Trung Quốc luôn nằm trong top các ngành học được đăng ký nhiều nhất tại các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn đang có dự định theo học chuyên ngành này, có được thông tin chất lượng nhất về mã ngành Ngôn ngữ Trung cùng nội dung chương trình học. Cùng theo dõi nhé!