Phiên Âm Tiếng Hàn Cho Người Mới Bắt Đầu

2024-03-26 10:51:24

Khi tìm hiểu về cách đọc tiếng Hàn bằng tiếng Việt, đầu tiên chúng ta cần phải học cách đọc phiên âm tiếng Hàn bảng chữ cái sang tiếng Việt. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về kiến thức phiên âm tiếng Hàn cho người mới bắt đầu qua bài viết bên dưới.

Mục đích phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

phiên âm tiếng hàn

Mục đích phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Tiếng Hàn là loại hình ngôn ngữ với ký tự đặc biệt rất khác so với tiếng Việt. Do đó, đối với những mời mới học Cao đẳng Ngôn ngữ Hàn, việc phiên âm vô cùng cần thiết. Bởi phiên âm sẽ giúp người học có thể tiếp thu cách phát âm nhanh hơn và dễ dàng thuộc bài hơn. Một vài lợi ích, mục đích phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn:

  • Hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn cho người Việt, giúp các bạn có thể phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác hơn. Đặc biệt những bạn mới học chưa quen các ký tự tiếng Hàn thì việc học bằng phiên âm sẽ giúp nhận biết và đọc mặt chữ nhanh hơn.
  • Khi biết được bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt mà lại không nhớ từ đó có cách viết là gì, nghĩa của từ là gì thì các bạn hoàn toàn có thể hỏi người biết tiếng Hàn hoặc tự mình tra google.

Ví dụ: Jagiya là gì? Jagiya trong tiếng Hàn viết là 자기야, có nghĩa là em yêu, anh yêu, bé yêu, cưng ơi,… (cách gọi thân mật).

Cách phiên âm tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ tượng hình, sử dụng bảo chữ cái riêng, bao gồm các nguyên âm và phụ âm.

Phiên âm của các ký tự nguyên âm

  • ㅏ - [a] – a
  • ㅓ - [o] – ơ
  • ㅗ - [o] – ô
  • ㅜ - [u] – u
  • ㅣ - [i] – i
  • ㅔ - [e] – ê
  • ㅛ - [yo] – yô
  • ㅑ - [ya] – ya
  • ㅠ - [yu] – yu
  • ㅕ - [yo] – yơ
  • ㅡ - [ui] – ư
  • ㅐ - [ae] – ae
  • ㅒ - [jae] – yae
  • ㅖ - [je] – yê
  • ㅘ - [wa] – wa
  • ㅙ - [wae] – wae
  • ㅚ - [we] – oe
  • ㅝ - [wo] – wo
  • ㅞ - [we] – we
  • ㅟ - [ü/wi] – wi
  • ㅢ - [i] – ưi

Phiên âm của các ký tự phụ âm

  • ㄱ - k, g - tùy theo từng từ sẽ phát âm k hoặc g
  • ㄴ - n
  • ㄷ - t, d - tùy theo từng từ sẽ phát âm t hoặc d
  • ㄹ - r, l - Khi đứng đầu từ phát âm là r, cuối từ là l
  • ㅁ - m
  • ㅂ - b
  • ㅅ - s
  • ㅇ - ng
  • ㅈ - ch
  • ㅊ - ch’ - mạnh hơn ㅈ một chút
  • ㅋ - kh
  • ㅌ - th
  • ㅍ - ph, p – Đứng đầu là ph, đứng cuối là p
  • ㅎ - h
  • ㄲ - kk
  • ㄸ - tt
  • ㅃ - pp
  • ㅆ - ss
  • ㅉ - chch

Một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng kèm phiên âm

phiên âm tiếng hàn

Một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng kèm phiên âm

>>Xem thêm: Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ Hot Nhất

1. 갈아타다 [karathađa] => đổi xe.
2. 타다 [thađa] => đi xe, lên xe.
3. 막히다 [makhiđa] => tắc đường.
4. 돌아가다 [tôragađa] => quay lại.
5. 직진 [chicch’in] => đi thẳng.
6. 세우다 [sêuđa] => dừng lại.
7. 좌회전 [choahuê-chơn] => rẽ trái.
8. 우회전 [uhuê-chơn] => rẽ phải.
9. 유턴 [yuthơn] => quay đầu xe.
10. 체크인 [chhêkhư-in] l=> àm thủ tục nhận phòng.
11. 호텔 [hôthêl] => khách sạn.
12. 체크아웃 [chhêkhư-aut] => làm thủ tục trả phòng.
13. 숙박비 [sucp’acp’i] => giá thuê phòng.
14. 비용 [piyông] => chi phí.
15. 객실 [kecs’il] => phòng khách.
16. 프런트 [phưrônthư] => quầy tiếp tân.
17. 온돌방 [ônđôlp’ang] => phòng có hệ thống sưởi nền.
18. 싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] => giường đơn/ giường đôi.
19. 열쇠 [yơls’uê] => chìa khóa.
20. 레스토랑 [lêsưthôrang] => nhà hàng, tiệm ăn.
21. 예약하다 [yêyakhađa] => đặt trước.
22. 귀중품 [kuy-chungphum] => đồ có giá trị.
23. 청소하다 [chhơngsôhađa] => dọn dẹp.
24. 모닝콜 [mô-ningkhôl] => báo thức buổi sáng.
25. 엘리베이터 [êllibêithơ] => thang máy.
26. 세탁하다 [sêthakhađa] => giặt giũ.
27. 에어컨 [êơkhơn] => máy điều hòa.
28. 메뉴 [mê-nyu] => thực đơn.
29. 식당 [sict’ang] => nhà hàng, hiệu ăn.
30. 맛없다 [mađơpt’a] => không ngon.
31. 맛있다 [masit’a] => ngon.
32. 짜다 [ch’ađa] => mặn.
33. 맵다 [mept’a] => cay.
34. 그릇 [kưrưt] => bát.
35. 시키다 [sikhiđa] => gọi món ăn.
36. 후식 [husic] => món tráng miệng.
37. 김치 [kimchhi] => Kimchi.
38. 밥 [pap] => cơm.
39. 반찬 [panchhan] => thức ăn.
40. 마시다 [masiđa] => uống.
41. 먹다 [mơct’a] => ăn.
42. 배부르다 [peburưđa] => no.
43. 배고프다 [pegôphưđa] => đói.
44. 추가하다 [chhugahađa] => thêm.
45. 주문하다 [chu-munhađa] => gọi món ăn/ đặt hàng.
46. 창구 [chhangk’u] => quầy giao dịch.
47. 은행 [ưn-heng] => ngân hàng.
48. 고객 [kôghec] => khách hàng.
49. 은행원 [ưn-heng-uơn] => nhân viên ngân hàng.
50. 입금(하다) [ipk’ưm(hađa)] => gửi tiền (tiết kiệm).
51. 통장 [thôngchang] => sổ tài khoản.
52. 송금(하다) [sônggưm(hađa)] => chuyển tiền sang.
53. 출금(하다) [chhulgưm(hađa)] => rút tiền tài khoản khác.
54. (계좌를)열다 [(kyê-choarưl) yơlđa] => mở tài khoản.
55. 계좌 [kyê-choa] => tài khoản.
56. 환율 [hoannyul] => tỷ giá hối đoái.
57. 외환 [uêhoan] => ngoại hối.
58. 매도 (팔 때) [međô(phal t’e)] => bán.
59. 매수 (살 때) [mesu(sal t’e)] => mua.
60. 자동입출금기 [chađông-ipchhulgưmghi] => máy rút tiền tự động.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm

phiên âm tiếng hàn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm

>>Xem thêm: Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Giao Tiếp

1. 안녕! [An-nyong] => Chào!
2. 안녕하세요! [An-nyong-ha-sê-yo] => Chào bạn!
3. 안녕하십니까! [An-nyong-ha-sim-ni-kka] => Chào bạn!
4. 만나서 반가워. [Man-na-sô ban-ga-wo] => Rất vui được gặp bạn.
5. 만나서 반갑습니다. [Man-na-sô ban-gap-sưm-ni-da] => Rất vui được gặp bạn.
6. 처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da] => Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
7. 오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da] => Lâu rồi không gặp.
8. 오래간만이에요. [Ô-re-gan-man-i-ê-yo] => Lâu rồi không gặp.
9.  어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo] => Bạn thế nào rồi?
10. 잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo] => Tôi bình thường.
11. 그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo] => Tàm tạm, bình thường.
12. 베트남 사람입니다. [pettưnam saram imnida] => Tôi là người Việt Nam.
13. 지금 호치민에 살고 있습니다. [ji-kum ho-chi-minh-ê sal-ko-it-sum-ni-ta] => Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
14. 올해 스물 살입니다. [ol-he sư-mul-sal-rim-ni-ta] => Năm nay tôi hai mươi tuổi.
15. 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다. [jo-nưn sa-i-kon-kyoeng-je tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta] => Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
16. 제 취미가 여행입니다. [je-chuy-mi-ka yơ-heng-im-ni-ta] => Sở thích của tôi là đi du lịch.
17. 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. [yơ-rơ-nara-e yơ-heng-ưl ka-nưn-kợt-sưl jo-a-ham-ni-ta] => Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.
18. 운동하는 걸 좋아합니다. [un-dong-ha-ne-un geol joh-aha-bni-da] => Tôi thích chơi thể thao.
19. 취미는 음악 감상입니다. [chwi-mi-ne-un eum-ag gam-sang-i-bni-da] => Sở thích của tôi là nghe nhạc.
20. 또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da] => Hẹn gặp lại bạn.
21. 미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi.
22. 늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
23. 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da] => Mọi thứ đều ổn.
24. 괜찮아. [Kuen-cha-na-yo] => Tôi không sao/ Tôi ổn.
25. 감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da] => Cảm ơn.

Trên đây là thông tin về phiên âm tiếng hàn mà Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tổng hợp lại. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn đang học tiếng Hàn. Chúc các bạn thành công!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Ngành Ngôn ngữ Hàn và Hàn Quốc học khác gì nhau?

Ngành Ngôn ngữ Hàn và Hàn Quốc học khác gì nhau? Cơ hội việc làm của hai ngành ra sao? Đây là những thắc mắc được nhiều thí sinh quan tâm trước mùa tuyển sinh. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ giải đáp giúp các bạn thí sinh tìm thấy câu trả lời, để định hướng được tương lai, hãy cùng theo dõi ngay nhé!

Review học phí ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn (SIC)

Khi chọn học ngành Ngôn ngữ Hàn, ngoài vấn đề chất lượng đào tạo, cơ hội xin việc thì các bạn trẻ còn quan tâm đến học phí của ngôi trường mà mình theo học. Hãy cùng tìm hiểu học phí ngành Ngôn ngữ Hàn của trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn với mình nhé!

Danh Từ Trong Tiếng Hàn

Cũng như tiếng Việt, danh từ là một trong những từ loại quan trọng của tiếng Hàn sử dụng để thể hiện sự vật hiện tượng. Vậy danh từ tiếng Hàn là gì? Cách sử dụng ra sao? Hãy cũng chúng tôi đi sâu và tìm hiểu qua phần trình bày dưới đây.

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Nhập Môn Cho Người Mới Bắt Đầu

Bạn là người mới học tiếng Hàn hay đang bắt đầu hành trang cho việc du học Hàn Quốc, thì bên cạnh từ vựng bạn cần sở hữu vốn kiến thức về ngữ pháp. Bài viết ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn cho người mới bắt đầu dưới đây sẽ giúp bạn, cùng tìm hiểu nhé!

Ngôn Ngữ Hàn - Ngành Học Đầy Triển Vọng, Lương Cao

Ngôn ngữ Hàn là một trong số những ngành học khá thú vị và thu hút sự quan tâm của giới trẻ trong những năm gần đây. Là một ngành học không chỉ thỏa sức niềm đam mê với phong tục, văn hóa của Hàn mà còn là ngành học triển vọng và có nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

Mã trường và mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng

Mỗi mùa tuyển sinh đến thí sinh cần nắm và hiểu thông tin về mã trường, mã ngành mình yêu thích để hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ Mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng, mời bạn đọc cùng theo dõi.

Mức lương ngành Ngôn ngữ Hàn có thật sự hấp dẫn

Mức lương của ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có thực sự hấp dẫn trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây để giúp việc cân nhắc lựa chọn sự nghiệp tương lai dễ dàng hơn.

Các trường xét học bạ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Các trường xét học bạ ngành Ngôn ngữ Hàn gồm những trường nào? Ngành xét tuyển gồm tổ hợp môn nào? Cách thức ra sao? Nếu bạn cũng đang có chung những câu hỏi này hãy cùng tìm hiểu qua bài dưới đây.

Top 7 App Học Tiếng Hàn Tốt Nhất Cho Người Mới Bắt Đầu

Sau đây sẽ tổng hợp danh sách app học tiếng Hàn tốt nhất cho người mới hiện nay. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Hàn chủ động, có thể học bất cứ thời gian địa điểm nào, vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!

Thuận lợi và khó khăn khi theo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Do sự bùng nổ đầu tư và giao thoa văn hoá Việt – Hàn, Ngôn ngữ Hàn đang là ngành học có sức hút mạnh với giới trẻ Việt. Vậy bạn có thắc mắc về thuận lợi và khó khăn khi theo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc không? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải qua bài viết dưới đây!