Việc luyện tập những câu tiếng hàn thông dụng sẽ giúp cho bạn trở nên tự tin và nhạy bén khi sử dụng loại ngôn ngữ này. Điều này sẽ mang đến sự hứng thú hơn rất nhiều đối với với người mới khởi đầu học tiếng Hàn đặc biệt là những bạn có ý định theo học Đại học hay ngành Cao đẳng tiếng Hàn. Hãy cùng luyện tập một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng qua bài viết dưới đây nhé!
Nắm chắc những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày là điều không thể thiếu nếu bạn là thực tập sinh, du học sinh muốn bắt đầu cuộc sống của mình tại Hàn Quốc.
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp:
1. 안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo]: Xin chào
2. 안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo]: Chào tạm biệt (người ra về)
3. 안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo]: Chào tạm biệt (người ở lại)
4. 안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]: Chúc ngủ ngon
5. 잘지냈어요? [jal-ji-naes-seo-yo?]: Bạn có khỏe không?
6. 저는 잘지내요 [jeo-neun jal-ji-nae-yo]: Tôi vẫn khỏe
7. 감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da]: Xin cảm ơn
8. 죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da]: Xin lỗi
9. 실례합니다 [sil-lye-ham-ni-da]: Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
10. 괜찮아요 [gwaen-chan-na-yo]: Không sao đâu
11. 네 [ne]: Vâng
12. 아니요 [a-ni-yo]: Không
13. 알겠어요 [al-ges-seo-yo]: Tôi biết rồi
14. 모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo]: Tôi không biết
15. 처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]: Lần đầu được gặp bạn
16. 만나서 반갑습니다 [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]: Rất vui được làm quen
17. 도와주세요 [do-wa-ju-se-yo]: Hãy giúp tôi
18. 사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da]: Tôi yêu bạn
19. 환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da]: Hoan nghênh
20. 행운 [haeng-un]: Chúc may mắn
21. 건 [geon-bae]: Cạn ly
22. 생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]: Chúc mừng sinh nhật
23. 이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo]: Tên bạn là gì?
24. 몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo]: Bạn bao nhiêu tuổi?
25. 어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo]: Bạn ở đâu đến?
26. 누구세요? [nugu-se-yo]: Ai đó?
27. 무엇? [mu-eot]: Cái gì?
28. 이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo]: Cái này là gì?
29. 어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka]: Như thế nào?
30. 어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo]: Làm sao đây?
31. 무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo]: Có chuyện gì vậy?
32. 뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo]: Bạn đang làm gì vậy?
33. 왜요? [wae-yo]: Tại sao? Sao vậy?
34. 지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo]: Bây giờ bạn đang ở đâu?
35. 언제예요? [eon-je-ye-yo]: Bao giờ ạ?
36. 몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo]: Mấy giờ?
37. 얼마예요? [eol-ma-ye-yo]: Cái này bao nhiêu ạ?
38. 다시 말씀해 주시겠어요? [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]: Bạn có thể nói lại lần nữa không?
39. 천천히 말씀해 주시겠어요? [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]: Bạn có thể nói chậm một tí được không?
40. 뭘 도와 드릴까요? [mwo do-wa deu-ril-kka-yo]: Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
41. 뭐 찾으세요? [mwo cha-jeu-se-yo]: Bạn đang tìm gì thế?
42. 이거 비싸요? [i-geo bi-ssa-yo?]: Cái này đắt không?
43. 더 싼거 있어요? [deol ssan-geo is-seo-yo]: Có cái nào rẻ hơn không?
44. 이거 다른색 있어요? [i-geo da-leun-saek is-seo-yo?]: Bạn còn màu nào khác không?
45. 깎아 주세요 [kkak-ka ju-se-yo]: Giảm giá cho tôi đi
46. 이거 얼마예요? [i-geo eol-ma-ye-yo]: Cái này giá bao nhiêu tiền ạ?
47. 다시 올게요 [da-si ol-ge-yo]: Tôi sẽ quay lại
48. 이걸로 할게요 [i-geol-lo hal-ge-yo]: Tôi sẽ lấy cái này.
49. 탈의실이 어디예요? [tal-ui-sil-i eo-di-e-yo]: Phòng thay đồ ở đâu vậy?
50. 있어요? […is-seo-yo?]: Bạn có … không?
51. 찾고 있어요 […chat-go is-seo-yo]: Tôi đang tìm …
>>Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề
52. 여기서 야간도 해요? [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo]: Ở đây có làm đêm không?
53. 하루 몇 시간 근무해요? [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo]: Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
54. 일을 언제 시작해요? [ireul eon-je si-jag-hae-yo]: Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
55. 무슨 일을 하겠어요? [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo]: Tôi sẽ làm việc gì?
56. 새로 와서 잘 몰라요 [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo]: Tôi mới đến nên không biết rõ ạ
57. 오늘 몇시까지 해요? [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo]: Hôm nay làm đến mấy giờ?
58. 저희를 많이 도와주세요 [jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo]: Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
59. 같이 해주세요 [gat-chi hae-ju-se-yo]: Hãy làm cùng nhau đi
60. 월급 언제 나오겠어요? [wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo]: Bao giờ thì có lương ạ?
61. 월급을 인상해주세요 [wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo]: Hãy tăng lương cho tôi đi ạ
62. 이번달 제 월급이 얼마에요? [i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo]: Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
63. 한번 해봐 주세요 [han-beon hae-bwa ju-se-yo]: Hãy làm thử cho tôi xem với
64. 이렇게 하면 돼요? [i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo]: Làm thế này có được không?
65. 다른 일을 시켜주세요 [da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo]: Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ
66. 천천히 일에 익숙해질 거예요 [cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo]: Từ từ tôi sẽ quen với công việc
67. 최선을 다했어요 [choe-seon-eul da-haes-seo-yo]: Tôi đã cố gắng hết sức
68. 노력하겠어요 [no-ryeok-ha-ges-seo-yo]: Tôi sẽ nỗ lực
69. 가까운 … 어디 있는지 아세요? [ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]: Bạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không?
70. 여기는 어디예요? [yeo-gi-neun eo-di-ye-yo]: Đây là đâu vậy ạ?
71. 어디에서 택시를 잡을 수 있어요? [eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo]: Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
72. 이곳으로 가주세요 [i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo]: Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
73. 가장 가까운 경찰서가 어디예요? [ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo]: Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
74. 대사관이 어디에 있어요? [dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo]: Đại sứ quán nằm ở đâu vậy?
75. 메뉴 좀 보여주세요 [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo]: Vui lòng cho tôi mượn menu
76. 추천해주실 만한거 있어요? [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo]: Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
77. 물 좀 주세요 [mul jom ju-se-yo]: Cho tôi xin một chút nước
78. 이걸로 주세요 [i-geol-lo ju-se-yo]: Làm ơn cho tôi món này
79. 계산해 주세요 [gye-san-hae ju-se-yo]: Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi
80. 여보세요 [yo-bô-sê-yô]: Alô-Xin chào.
81. ...입니다 [...im-ni-ta]: Tôi là...
82. 실례지만 누구세요? [sil-lê-chi-man-nu-gu-sê-yô]: Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
83. ...씨 좀 부탁드립니다 [...ssi-chôm-bu-thak-tư-rim-mi-ta]: Cho tôi gặp...với ạ.
84. 잠시만 기다리세요 [cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô]: Xin đợi một lát ạ.
85. 메시지를 남기시겠어요? [mê-si-chi-rưl-nam-ki-si-kêt-so-yô]: Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
86. 좀 더 크게 말씀해 주시겠어요? [chôm-to-khư-kê-mal-sưm-hê-chu-si-kêt-so-yô]: Bạn có thể nói to hơn 1 chút được không?
87. 나중에 다시 걸겠어요 [na-chung-ê-ta-si-kol-kêt-so-yô]: Tôi sẽ gọi lại sau.
88. 당신은 전화를 듣고 편안합니까? [dangsin-eun jeonhwaleul deudgo pyeon-anhabnikka]: Bạn có thấy thoải mái khi nghe điện thoại không?
Trên đây là tổng hợp những câu tiếng Hàn thông dụng mà Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn muốn gửi đến các bạn. Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin bổ ích, giúp các bạn có những nền tảng kiến thức tiếng hàn vững chắc.
Ngành Ngôn ngữ Hàn và Hàn Quốc học khác gì nhau? Cơ hội việc làm của hai ngành ra sao? Đây là những thắc mắc được nhiều thí sinh quan tâm trước mùa tuyển sinh. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ giải đáp giúp các bạn thí sinh tìm thấy câu trả lời, để định hướng được tương lai, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Khi chọn học ngành Ngôn ngữ Hàn, ngoài vấn đề chất lượng đào tạo, cơ hội xin việc thì các bạn trẻ còn quan tâm đến học phí của ngôi trường mà mình theo học. Hãy cùng tìm hiểu học phí ngành Ngôn ngữ Hàn của trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn với mình nhé!
Cũng như tiếng Việt, danh từ là một trong những từ loại quan trọng của tiếng Hàn sử dụng để thể hiện sự vật hiện tượng. Vậy danh từ tiếng Hàn là gì? Cách sử dụng ra sao? Hãy cũng chúng tôi đi sâu và tìm hiểu qua phần trình bày dưới đây.
Bạn là người mới học tiếng Hàn hay đang bắt đầu hành trang cho việc du học Hàn Quốc, thì bên cạnh từ vựng bạn cần sở hữu vốn kiến thức về ngữ pháp. Bài viết ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn cho người mới bắt đầu dưới đây sẽ giúp bạn, cùng tìm hiểu nhé!
Ngôn ngữ Hàn là một trong số những ngành học khá thú vị và thu hút sự quan tâm của giới trẻ trong những năm gần đây. Là một ngành học không chỉ thỏa sức niềm đam mê với phong tục, văn hóa của Hàn mà còn là ngành học triển vọng và có nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
Mỗi mùa tuyển sinh đến thí sinh cần nắm và hiểu thông tin về mã trường, mã ngành mình yêu thích để hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ Mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng, mời bạn đọc cùng theo dõi.
Mức lương của ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có thực sự hấp dẫn trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây để giúp việc cân nhắc lựa chọn sự nghiệp tương lai dễ dàng hơn.
Các trường xét học bạ ngành Ngôn ngữ Hàn gồm những trường nào? Ngành xét tuyển gồm tổ hợp môn nào? Cách thức ra sao? Nếu bạn cũng đang có chung những câu hỏi này hãy cùng tìm hiểu qua bài dưới đây.
Sau đây sẽ tổng hợp danh sách app học tiếng Hàn tốt nhất cho người mới hiện nay. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Hàn chủ động, có thể học bất cứ thời gian địa điểm nào, vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!
Do sự bùng nổ đầu tư và giao thoa văn hoá Việt – Hàn, Ngôn ngữ Hàn đang là ngành học có sức hút mạnh với giới trẻ Việt. Vậy bạn có thắc mắc về thuận lợi và khó khăn khi theo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc không? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải qua bài viết dưới đây!