Danh Từ Trong Tiếng Hàn

2023-08-26 10:44:34

Cũng như tiếng Việt, danh từ là một trong những từ loại quan trọng của tiếng Hàn sử dụng để thể hiện sự vật hiện tượng. Vậy danh từ tiếng Hàn là gì? Cách sử dụng ra sao? Hãy cũng chúng tôi đi sâu và tìm hiểu qua phần trình bày dưới đây.

Khái niệm danh từ

danh từ trong tiếng hàn
Danh từ trong tiếng Hàn là gì?

Danh từ tiếng Việt là từ chuyên biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng, thưởng làm chủ ngữ trong câu.

Danh từ tiếng Hàn cũng dùng để biểu thị tên của sự vật cùng với số từ, đại từ, nó thường đóng vai trò chủ ngữ trong câu, không có sự biến đổi đuôi mà chỉ có các tiểu từ đi kèm.

Như vậy, cả danh từ trong tiếng Hàn và tiếng Việt đều biểu thị ý nghĩa, có chức năng gọi tên sự vật, khái niệm. Nó trả lời cho câu hỏi: Ai? Cái gì?...

Các loại danh từ trong tiếng Hàn

Danh từ trong tiếng Hàn được chia làm 2 loại chính là danh từ độc lập và danh từ phụ thuộc.

Danh từ độc lập

Đây là danh từ có thể hoạt động độc lập trong câu mà không cần phải dựa vào các yếu tố ngôn ngữ khác mà người ta vẫn có thể hiểu rõ ý nghĩa của chúng. Dựa vào nội dung ý nghĩa của các danh từ độc lập mà chia thành danh từ chung và danh từ riêng (giống như danh từ trong tiếng Việt).

- Danh từ chung là danh từ dùng để định dạng chung là danh từ dùng để định dạng chung cho các lớp sự vật cùng loại. Trong tiếng Hàn, danh từ chỉ sự vật được chia làm 3 loại:

  • Danh từ chỉ đối tượng mang tính cụ thể: đứa bé trai (소년), chó con, cún con (강아지), xe ô tô (차), trường học (학교), …
  • Danh từ chỉ đối tượng mang tính trừu tượng: tình yêu (사랑), hi vọng (희망), nỗi buồn (슬픔), lòng trung thành (충성심), sự tín nhiệm, sự tin cậy (신뢰)…
  • Danh từ chỉ hiện tượng: mưa (비), gió,…

- Danh từ riêng: là những danh từ làm tên riêng để gọi tên từng sự vật, hiện tượng riêng lẻ.

Ví dụ: Paris(파리), Jamie(제이미-사람 이름), Samsung(삼성), Friday(금요일), October(10월), núi Kim Cương (금강산), Silla (신라), ….

Danh từ phụ thuộc

Là những danh từ không có tính độc lập hoàn toàn, không thể đứng một mình được mà cần phải có định ngữ đi kèm để bổ sung thêm ý nghĩa. Tùy vào chức năng trong câu tiếng Hàn thông dụng chúng ta có thể chia như sau:

  • 보편성 의존명사: Danh từ phổ quát (것,분,이,네…)
  • 주어성 의존명사 : Danh từ chủ ngữ (지,수,리..)
  • 서술성 의존명사 : Danh từ mô tả (때문,*나름…)
  • 부사성 의존명사 : Trạng từ (대로*,듯…)
  • 단위성 의존명사: Danh từ đơn vị (마리,*대…)

Ngoài ra, trong tiếng Hàn danh từ còn được chia làm 2 loại là danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

- Danh từ đếm được chỉ danh từ có thể đếm được, nó có dạng số ít và số nhiều.

Ví dụ: bút chì (연필), em bé (아이), thành phố (도시), ghế (의자), cây cối (나무), …

- Danh từ không đếm được là các loại vật chất, vật liệu, nguyên tố,…

Ví dụ: lời khuyên (조언), thông tin (정보), tin tức (소식/뉴스), sự hứng thú, sự thú vị (재미), nước(물), gạo(쌀), vàng(금), sữa(우유), cát, hạt cát(모래),…

Ngữ pháp danh từ trong tiếng Hàn kết hợp với các trợ từ

danh từ trong tiếng Hàn
Danh từ tiếng Hàn khi kết hợp với trợ từ cấu trúc thế nào?

Danh từ trong tiếng Hàn khi kết hợp với các trợ từ nhất định sẽ có các cấu trúc khác nhau. Sau đây, Cao đẳng Ngôn ngữ Hàn SIC xin chia sẻ với các bạn những cấu trúc thường dùng:

Danh từ + 이/가

Câu trúc này là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác như “–께서”, “(에)서” 이 가.

Cấu trúc:

  • 책: 책 + 이 = 책이
  • 학생: 학생 + 이 = 학생이
  • 시계: 시계 + 가 = 시계가
  • 누나: 누나 + 가 = 누나가.

Ví dụ:

  • 비가 옵니다: trời mưa
  • 한국어가 어렵습니다: Tiếng Hàn khó
  • 시간이 없습니다: Không còn thời gian.

Lưu ý:

  • Các đại từ 나, 너, 저, 누가 khi kết hợp với làm chủ ngữ thì biến thành 내가, 네가,
    제가, 누가.
  • 그 사람(이) 누구요?: Người đó là ai thế?
  • 너(가) 어디 가니?: Mày đi đâu đấy?

Danh từ + 을/를

Khi danh từ đó đuợc dùng làm tân ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi “gì,cái gì” 을 를 thì trợ từ đuợc đặt đằng sau danh từ. Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm.

Cấu trúc:

  • 책: 책 + 을 = 책을
  • 사과: 사과 +를 = 사과를.

Ví dụ:

  • 한국어를 공부합니다: Tôi học tiếng Hàn
  • 매일 신문을 봅니다: Tôi xem báo hàng ngày
  • 저는 운동을 좋아합니다: Tôi thích thể dục
  • 어머님이 과일을 삽니다: Mẹ mua trái cây.

Lưu ý:

  • Trong khẩu ngữ hoặc trong một số trường hợp, danh từ kết thúc bằng phụ âm thì “을” được gắn liền với danh từ đó khi đọc hoặc viết.
  • 영활 보고 커필 마셨어요: Xem phim và uống cà phê
  • 뭘 해요?: Làm cái gì đấy?
  • Trong khẩu ngữ và văn viết thì “을” có khi bị lược bỏ không dùng tới.
  • 영어(를) 잘 해요?: Anh có giỏi tiếng anh không?
  • 밥(을) 먹었어요?: ăn cơm chưa?

Danh từ + 도

Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùng.

Cấu trúc:

  • 저: 저 + 도 = 저도 (Tôi cũng)
  • 친구: 친구 + 도 = 친구도 (Bạn cũng)

Có nghĩa giống như 또, 또한, 역시, đặt sau danh từ, có nghĩa cũng, đồng thời, bao hàm.

Ví dụ:

  • 저도 학생입니다: Tôi cũng là học sinh
  • 노래도 잘 하고, 공부도 잘해요: Học giỏi mà hát cũng hay 
  • 그는 돈도 없고 일자리도 없다: Tôi không có tiền cũng không có việc làm
  • 커피도 마셔요?: Cậu cũng uống cà phê chứ?

Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv... chỉ mức độ.

Ví dụ:

  • 한국에도 벚꽃이 있습니다: Ở Hàn cũng có hoa anh đào
  • 잘 생기지도 못 생기도 않다: Chẳng đẹp mà cũng chẳng xấu
  • 아파서 밥도 못먹어요: Bị đau nên cơm cũng không ăn đuợc.
danh từ tiếng hàn
Danh từ + 도

>>Xem thêm: Ngữ Pháp Tính Từ Trong Tiếng Hàn

Danh từ + 에

Chỉ phương hướng vị trí, đuợc đặt sau các danh từ về địa điểm thời gian phương hướng. Có nghĩa: tới, ở, vào lúc.

Cấu trúc:

  • 학교: 학교 + 에 = 학교에
  • 저녁: 저녁 + 에 = 저녁에
  • 책상: 책상 + 에 = 책상에.

Ví dụ:

  • 시장에 갑니다: Đi chợ
  • 지금 어디에 있습니까?: Bây giờ anh ở đâu?
  • 아침에 운동을 해요: Tập thể dục vào buổi sáng
  • 내일 집에 있습니다: Ngày mai tôi ở nhà.

Lưu ý: “에” còn nhiều ý nghĩa khác như: bởi vì, bằng với, cho, trong vòng, với.

  • 바람에 나무가 쓰러집니다: Vì gió nên cây đổ
  • 그것을 얼마에 샀어요?: Anh mua cái đó với giá bao nhiêu?
  • 일년에 한번 만납니다: Mỗi năm gặp một lần.

Trên đây là thông tin về danh từ trong tiếng Hàn mà trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tổng hợp lại. Mong rằng qua bài viết các bạn sẽ bổ sung được thêm những kiến thức để việc học ngôn ngữ Hàn được tốt hơn. Chúc các bạn thành công!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Mức lương ngành Ngôn ngữ Hàn có thật sự hấp dẫn

Mức lương của ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có thực sự hấp dẫn trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây để giúp việc cân nhắc lựa chọn sự nghiệp tương lai dễ dàng hơn.

Top 7 App Học Tiếng Hàn Tốt Nhất Cho Người Mới Bắt Đầu

Sau đây sẽ tổng hợp danh sách app học tiếng Hàn tốt nhất cho người mới hiện nay. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Hàn chủ động, có thể học bất cứ thời gian địa điểm nào, vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!

Các tips học tiếng Hàn nhanh chóng và hiệu quả nhất

Bạn muốn học Ngôn ngữ Hàn Quốc nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Bạn cho rằng mình là người không giỏi ngoại ngữ nên không biết làm sao để học giỏi Ngôn ngữ Hàn. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu "Các tips học tiếng Hàn nhanh chóng và hiệu quả nhất" qua bài viết dưới đây.  

Danh sách các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn ở TPHCM

Ngôn ngữ Hàn là một trong những ngành học có sức hút rất lớn đối với các bạn thí sinh trong những năm gần đây. Để có thể theo đuổi ngành học này cũng như định hướng cho mình một ngôi trường đào tạo ngôn ngữ Hàn ở TP HCM tốt nhất, các bạn hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Những Câu Nói Tiếng Hàn Hay Và Ý Nghĩa

Những kinh nghiệm phong phú sâu sắc, tinh hoa trí tuệ được tích lũy, lưu truyền trong các câu nói. Bạn yêu thích ngôn ngữ của xứ sở Kim Chi, vậy thì tuyển tập những câu nói tiếng Hàn hay và ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn rất nhiều. Cùng đón đọc nhé!

Những Câu - Từ Tiếng Hàn Thông Dụng Nhất

Trong giao tiếp tiếng Hàn, việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn trở nên tự tin và nhạy bén khi sử dụng ngôn ngữ này. Và điểm bắt đầu chính là những câu - từ tiếng Hàn thông dụng nhất hàng ngày, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé! 

Cách Dịch Tên Sang Tiếng Hàn? Gợi Ý Tên Hay Bằng Tiếng Hàn

Làn sóng phim ảnh, âm nhạc Hàn Quốc ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam, chính là lý do khiến việc đặt tên bằng tiếng Hàn trở nên phổ biến. Muốn biết tên hay bằng tiếng Hàn? Cách dịch tên sang tiếng Hàn thế nào? Tham khảo ngay bài viết dưới đây.

Tổng Hợp Thông Tin Các Loại Chứng Chỉ Tiếng Hàn

Việc thi lấy chứng chỉ năng lực tiếng Hàn là việc không thể thiếu với nhiều người muốn sang Hàn Quốc. Vậy có những chứng chỉ nào uy tín, hãy tham khảo bài viết tổng hợp thông tin các loại chứng chỉ tiếng Hàn dưới đây và cùng tìm hiểu ngay nhé!

Ngữ Pháp Tính Từ Trong Tiếng Hàn

Cũng như trong tiếng Việt, tính từ là một trong những từ loại phổ biến trong tiếng Hàn dùng để chỉ đặc điểm hay tính chất của sự vật hiện tượng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về ngữ pháp tính từ trong tiếng Hàn qua bài viết bên dưới đây.

Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Hàn

Như các bạn đã biết, cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều phó từ. Mỗi loại phó từ lại có các chức năng đa dạng khác nhau. Hôm nay, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các phó từ trong tiếng Hàn qua bài viết bên dưới đây!