Cách Nói Màu Sắc Trong Tiếng Trung

2023-08-30 11:32:01

Màu sắc là chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Các bạn đã biết cách nói màu sắc trong tiếng Trung thế nào chưa? Cùng chúng tôi tìm hiểu về chủ đề màu sắc qua bài viết dưới đây nhé!

Màu sắc trong tiếng Trung

màu sắc trong tiếng trung
Cách nói màu sắc trong tiếng Trung

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có rất nhiều từ ngữ phong phú và mang nhiều ý nghĩa. Và chủ đề màu sắc luôn là một trong nhiều chủ đề được sử dụng hàng ngày trong tiếng Trung giao tiếp. Cùng học cách nói màu sắc trong tiếng Trung nhé!

Từ vựng màu sắc cơ bản trong tiếng Trung

颜色 (yánsè): Màu sắc

红色 (hóngsè): Màu đỏ

黄色 (huángsè): Màu vàng

蓝色 (lán sè): Màu xanh lam

白色 (báisè): Màu trắng

黑色 (hēisè): Màu đen

橙色 (chéngsè): Màu cam

绿色 (lǜsè): Màu xanh lá

紫色 (zǐsè): Màu tím

灰色 (huīsè): Màu ghi, màu xám

咖啡色 (kāfēisè): Màu café

浅蓝色 (qiǎn lán sè): Màu xanh da trời

栗色 (lìsè): Màu hạt dẻ

玄色 (xuán sè): Màu đen huyền

Từ vựng màu nâng cao trong tiếng Trung

粉红色 (fěnhóngsè): Màu hồng phấn

鲜粉红色 (xiān fěnhóngsè): Màu hồng tươi

桃色 (táosè): Màu hồng đào

浅粉红色 (qiǎn fěnhóngsè): Màu hồng nhạt

褐紫红色 (hè zǐ hóngsè): Màu đỏ bóoc đô

红褐色 (hóng hésè): Màu đỏ đậm

赭色 (zhě sè): Màu đỏ sẫm

火红色 (huǒ hóngsè): Màu đỏ rực

赤色 (chìsè): Màu đỏ son

鲜红色 (xiānhóng sè): Màu đỏ tươi

铜红色 (tóng hóngsè): Màu đỏ đồng

玫瑰红色 (méi gui hóng sè): Màu đỏ hoa hồng

枣红色 (zǎo hóngsè): Màu táo đỏ

橘红色 (jú hóngsè): Màu đỏ quýt

màu sắc trong tiếng trung
Từ vựng màu nâng cao trong tiếng Trung

群青色 (qún qīngsè): Màu xanh thẫm

深蓝色 (shēnlán sè): Màu xanh lam đậm

苔绿色 (tái lǜsè): Màu xanh rêu

蓝紫色 (lán zǐsè): Xanh tím than

天青色 (tiān qīngsè): Màu trong xanh

苍色 (cāng sè): Màu xanh biếc

碧色 (bì sè): Màu xanh ngọc

沧色 (cāng sè): Màu xanh ngắt

孔雀蓝色 ( kǒngquè lán sè): Màu xanh lông công

深绿色 (shēn lǜsè): Màu xanh lá đậm

浅绿色 (qiǎn lǜsè): Màu xanh lá nhạt

碧绿色 (bì lǜsè): Màu xanh bi

墨绿色 (mò lǜsè): Màu xanh sẫm

奶油白色 (nǎiyóu báisè): Màu trắng kem

乳白色 (rǔbáisè): Màu trắng sữa

雪白色 (xuě báisè): Màu trắng tuyết

银白色 (yín báisè): Màu trắng bạc

土黄色 (tǔ huángsè): Màu vàng đất

蜡黄色 (là huángsè): Màu vàng bóng

黄褐色 (huáng hésè): Màu vàng nâu

姜黄色 (jiāng huángsè): Màu vàng nghệ

鹅黄色 (éhuángsè): Màu vàng tơ

苍黄色 (cāng huáng sè): Màu vàng xanh

米色 (mǐsè): Màu vàng nhạt

象牙黄色 (xiàngyá huángsè): Màu vàng ngà

柠檬黄色 (níngméng huángsè): Màu vàng chanh

深紫色 (shēn zǐsè): Màu tím đậm

浅紫色 (qiǎn zǐsè): Màu tím nhạt

淡紫色 (dàn zǐsè): Màu tím hoa cà

赤褐色 (chìhésè): Màu nâu đỏ

灰棕色 (huī zōngsè): Màu nâu xám

深棕色 (shēn zōngsè): Màu nâu đậm

灰棕色 (huī zōngsè): Màu tro, màu nâu xám

浅棕色 (qiǎn zōngsè): Màu nâu nhạt

棕黑色 (zōng hēisè): Màu nâu đen

紫红色 (zǐ hóngsè): Màu mận chín

栗褐色 (lì hésè): Màu nâu hạt dẻ

Từ vựng tông màu trong tiếng Trung

màu sắc trong tiếng trung
Tông màu trong tiếng Trung

>>Xem thêm: Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Về Tình Yêu, Cuộc Sống

色, 色彩, 颜色 (Sè, Sè cǎi, Yán sè): Màu sắc

深色 (Shēn sè): Màu tối

浅色 (Qiǎn sè): Màu sáng

暖色 (Nuǎn sè xì): Màu ấm

冷色 (Lěng sè xì): Màu lạnh

中性 色 (Zhōng xìng sè xì): Màu trung tính

系, 系列 (Xì, Xì liè): Loạt

主 色 (Zhǔ sè): Màu thứ cấp

色彩 搭配 (Sè cǎi dā pèi): Phối màu, kết hợp

暗淡 的 颜色 (Àn dàn de yán sè): Màu xỉn

五颜六色, 七彩 缤纷, 色彩鲜艳, 色彩 丰富, 富有 色彩 (Wǔ yán liù sè, Qī cǎi bīn fēn, Sè cǎi xiān yàn, Sè cǎi fēng fù, Fù yǒu sè cǎi): Đầy màu sắc

Ý nghĩa các màu cơ bản trong tiếng Trung

Màu đỏ: 红色 (hóngsè) thể hiện tình yêu mạnh liệt, sự giận dữ, tham vọng. Khơi gợi những mối liên tưởng của con người.

Màu đen: 黑色 (hēi sè) trong tiếng Trung có nghĩa là xui xẻo, bất thường và phạm pháp. Không được phép mặc tới các sự kiện quan trọng như đám cưới hay đám tang.

Màu trắng: 白 色 (báisè) trong tiếng Trung gắn với Kim, đại diện cho sự tươi sáng, trong trắng và sự viên mãn. Cũng có nghĩa là màu của sự tang tóc và khiến người ta liên tưởng đến cái chết.

Màu đỏ: 红色 (hóng sé) đại diện cho Hỏa, biểu tượng của may mắn và niềm vui.

Màu hồng: 粉色 (fěn sè) tương tự màu đỏ nó cũng mang nghĩa tương tự là may mắn và vui vẻ.

Màu xanh lá cây: 绿色 (lǜsè) gam màu lạnh, màu này bao gồm ý nghĩa sức khỏe, tươi mát. Màu xanh lá cây đậm thể hiện sự giàu có, xanh lá cây nhạt thể hiện sự bình dị.

Màu vàng: 黄 色 (huángsè) đại diện cho sự trung dung và may mắn. Mang ý nghĩa thể hiện tính tình trẻ con, vui vẻ, ấm áp.

Những mẫu câu về màu sắc trong tiếng Trung

Mẫu câu trong giao tiếp về màu sắc

A: 彩虹 有 几种 颜色? 它 有 什么 颜色?

(Cǎi hóng yǒu jǐ zhǒng yán sè? Tā yǒu shé me yán sè?)

Cầu vồng có mấy màu? Màu sắc là gì?

B: 彩虹 有 7 种 颜色。 它们 分别 是 红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝、靛 和 紫.

(Cǎi hóng yǒu qī zhǒng yán sè. Tā men fēn bié shì hóng, chéng, huáng, lǜ, lán, diàn hé zǐ)

Cầu vồng có bảy màu. Chúng có các màu lần lượt là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím

A: 你最喜欢什么颜色? (Nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè?): Cậu thích màu gì nhất?

B: 我最喜欢红色. (Wǒ zuì xǐhuān hóngsè.): Mình thích nhất là màu đỏ

màu sắng tiếng trung
Mẫu câu trong tiếng Trung

>>Xem thêm: Cách Đọc Số Đếm Trong Tiếng Trung Dễ Nhớ

Mẫu câu mô tả về màu sắc của sự vật

雪是白色的. (xuě shì báisè de): Tuyết màu trắng.

太阳是黄色的. (Tàiyáng shì huángsè de): Mặt trời màu vàng.

橙子是橙色的. (Chéngzi shì chéngsè de): Quả cam màu da cam.

草是绿色的. (Cǎo shì lǜsè de): Cỏ màu xanh lá cây.

土地是棕色的. (Tǔdì shì zōngsè de.): Đất màu nâu.

车胎是黑色的. (Chētāi shì hēisè de): Lốp xe màu đen.

天空是蓝色的. (Tiānkōng shì lán sè de): Bầu trời màu xanh nước biển.

Qua bài viết mà Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tổng hợp trên đây, chắc bạn đã biết được những màu sắc trong tiếng Trung nói thế nào rồi đúng không. Hãy sử dụng nó để luyện tập giao tiếp trong tiếng Trung nhé! Chúc các bạn thành công.

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Ấn Tượng Nhất

Sinh nhật luôn là thời khắc rất đặc biệt với mỗi người. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng nhất để dành tặng cho người thân yêu nhé!

Từ Vựng Và Hội Thoại Ngành Văn Phòng Phẩm Bằng Tiếng Trung

Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng và hội thoại văn phòng phẩm tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Học Tiếng Phổ Thông Trung Quốc Có Dễ Không?

Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú nhưng liệu học tiếng phổ thông Trung Quốc có dễ không? Hãy cùng tìm hiểu kỹ ngay qua bài viết dưới đây nhé!

Mẫu Câu Cơ Bản Tiếng Trung Thương Mại

Sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng và mẫu câu cơ bản tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!

Tài Liệu Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Học tiếng Trung đang trở thành xu hướng được nhiều bạn hiện nay theo học, ngôn ngữ vô cùng cần thiết cho người đi học và đi làm. Cùng tìm hiểu tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua bài viết dưới đây nhé!

Học Tiếng Trung Mỗi Ngày Như Thế Nào?

Để thông thạo bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần cả quá trình rèn luyện. Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Học tiếng Trung mỗi ngày như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Top 15 Món Ăn Trung Quốc Nổi Tiếng Nhất Định Phải Thử

Ẩm thực của đất nước tỷ dân làm nức lòng thực khách bởi hương vị độc đáo. Bài viết này sẽ mang đến cho bạn top 15 món ăn Trung Quốc nổi tiếng nhất định phải thử. Cùng theo dõi nhé!

Những Câu Chúc Tết Tiếng Trung Hay Nhất

Chúc mừng năm mới tiếng Trung như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý những câu chúc tết tiếng Trung hay nhất đến các bạn. Đừng bỏ qua những giai điệu cuốn hút này nhé!

Đâu là ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay

Nên học tiếng gì, nên học ngôn ngữ nào trong tương lai hay học tiếng nào dễ xin việc nhất là những thắc mắc phổ biến của các bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về ngành Ngôn ngữ đang được khuyên học nhiều nhất hiện nay. Mời quý bạn đón đọc!

Cách Dùng Lượng Từ Trong Tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng, là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp. Hãy cùng tìm hiểu về cách dùng lượng từ qua bài viết dưới đây ngay nhé!