Mọi thứ khi sinh ra và tồn tại đều ẩn chứa một thông điệp, nội dung gì đó và con số cũng vậy. Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc qua bài viết dưới đây nhé!
Cũng giống như bảng chữ số Latinh, bảng chữ số Trung Quốc cũng bao gồm 9 chữ số. Những chữ này có ý nghĩa gì theo dõi cùng tìm hiểu nhé!
Số 0 (líng): Bạn, anh, chị, em
Số 1 (Yī – yāo): Muốn
Số 2 (èr): Yêu
Số 3 (sān): Nhớ, Sinh – đời
Số 4 (sì): Thế gian, Tử – chết, Tương tư, Là
Số 5 (wǔ): Tôi
Số 6 (lìu): Lộc
Số 7 (qī): Hôn
Số 8 (bā): Phát
Số 9 (jiǔ): Cửu, Cầu mong, Chính
Có một hiện tượng rất phổ biết đó là hiện tượng gần âm trong ngôn ngữ tiếng Trung. Người Trung Quốc lợi dụng sự tương đồng đó tạo nên cách chơi chữ đầy ý nghĩa. Cùng khám phá với chúng tôi nha.
02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh
04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc
0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh
065: 原谅我 (Yuánliàng wǒ): Tha thứ cho anh
1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.): Muốn chết
147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ
1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất
25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em
3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời
32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em
032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
35910: 想我久一点 (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một chút
360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
4456: 速速回来 (Sù sù huílái.): Vội vàng trở lại
456: 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây
460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em
>>Xem thêm: Nói Về Sở Thích Bằng Tiếng Trung
510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không yêu em nữa rồi
518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em
5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
5630: 我很想你 (Wǒ hěn xiǎng nǐ): Em rất nhớ anh
6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn thôi
687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi
737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn.): Hữu duyên vô phận
74520: 其实我爱你 (Qíshí wǒ ài nǐ.): Thực ra anh yêu em
74839: 其实不想走 (Qíshí bùxiǎng zǒu.): Thực ra không muốn đi
770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi
706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời
7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp
8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời
82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc
910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em
918: 加油吧 (Jiāyóu ba.): Cố gắng lên
920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời
9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
Trên đây là tổng hợp chia sẻ đến các bạn ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc. Đôi khi nên sử dụng các con số tiếng Trung thay lời muốn nói. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
Nhiều sĩ tử 2k5 yêu thích tiếng Trung Quốc chắc hẳn sẽ đặt câu hỏi các trường xét học bạ ngành ngôn ngữ Trung năm 2023 là những trường nào? Đừng lo! Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn giải đáp hết tất cả các thắc mắc.
Hiện nay có nhiều bạn trẻ yêu thích, quan tâm và lựa chọn theo học ngành Ngôn ngữ Trung bởi sự phát triển ngày càng lớn mạnh của các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam. Bạn đang tìm kiếm các trường có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải ngay dưới đây nhé!
Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa chọn học tập ở bậc Đại học, Cao đẳng. Tuy nhiên, nhiều sĩ tử vấn băn khoăn không biết theo học Ngôn ngữ Trung cần chuẩn bị gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi này. Mời quý bạn đọc theo dõi!
Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy bao nhiêu điểm? Đây là vấn đề được nhiều thí sinh quan tâm khi có ý định đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung. Để giải đáp thắc mắc này, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.
Học Ngôn ngữ Trung có dễ xin việc không? Đây là một trong những chủ đề mà nhiều bạn trẻ khi theo học ngành này rất quan tâm. Để giải đáp tường tận vấn đề này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Hiện nay, trong các ngành ngôn ngữ học, tiếng Trung là ngành học có độ cạnh tranh cao bởi số sinh viên theo đuổi ngành này đang ngày càng gia tăng. Vậy ngành Ngôn ngữ Trung học những gì? Hãy cùng chúng tôi tìm ra câu trả lời ngay dưới đây.
Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2023 qua bài viết dưới đây.
Nhu cầu học tiếng Trung dần trở nên phổ biến, tại sao tiếng Trung lại phát triển chóng mặt như vậy? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu lý sao nên học ngành Ngôn ngữ Trung quá bài viết dưới đây!
Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.