Việc giới thiệu bản thân và công việc bằng tiếng Anh là vô cùng phổ biến. Trong các trường hợp này, bạn cần nắm vững từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh trong cuộc sống để áp dụng thành thạo. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn và ghi điểm trong mắt đối phương. Vậy đừng quên lưu lại danh sách các từ vựng về nghiệp theo từng chủ đề phía dưới đây nhé!
Nghề nghiệp là một công việc mà sẽ gắn kết với chúng ta trong một thời gian dài, giúp chúng ta theo đuổi đam mê và kiếm ra tiền.
Nghề nghiệp là gì?
Định hướng nghề nghiệp là một khái niệm giáo dục toàn diện và liên tục được thiết kế để cung cấp cho các cá nhân ở cấp trung học với các thông tin và kinh nghiệm để chuẩn bị cho họ sống và làm việc trong một luôn thay đổi nền kinh tế, xã hội và môi trường cần thiết.
Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh về ngành du lịch.
receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ nhân viên lễ tân
bellman /ˈbel mæn/ nhân viên trực cửa
driver /ˈdraɪvər/ người lái xe
tour guide /tʊr ɡaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/ đại lý du lịch
carrier /ˈkæriər/ người chuyển hàng
housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ nhân viên dọn phòng
lobby boy /ˈlɑːbi bɔɪ/ người xách hành lý
delivery man /dɪˈlɪvərimən/ người giao hàng
secretary /ˈsekrəteri/ thư ký
assistant /əˈsɪstənt/ trợ lý
cashier /kæˈʃɪr/ thu ngân
banker /ˈbæŋkər/ nhân viên ngân hàng
accountant /əˈkaʊntənt/ kế toán
auditor /ˈɔːdɪtər/ kiểm toán
businessman /ˈbɪznəsmən/ doanh nhân
salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/ người bán hàng
economist /ɪˈkɑːnəmɪst/ nhà kinh tế học
mailman /ˈmeɪlmæn/ người đưa thư
consultant /kənˈsʌltənt/ nhà tư vấn
hairstylist /ˈherstaɪlɪst/ nhà tạo mẫu tóc
hairdresser /ˈherdresər/ thợ làm tóc
barber /ˈbɑːrbər/ thợ cắt tóc nam
manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/ thợ làm móng
tattooist /tæˈtuːɪst/ thợ xăm hình
model /ˈmɑːdl// người mẫu
makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/ thợ trang điểm
fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/ thiết kế thời trang
stylist /ˈstaɪlɪst/ nhà tạo mẫu
tailor /ˈteɪlər/ thợ may
sculptor /ˈskʌlptər/ nhà điêu khắc
writer /raitə/ nhà văn
poet /ˈpəʊət/ nhà thơ
actor /ˈæktər/ nam diễn viên
actress /ˈæktrəs/ nữ diễn viên
director /dəˈrektər/ đạo diễn
cameraman /ˈkæmrəmæn/ quay phim
painter /ˈpeɪntər/ họa sĩ
photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ nhiếp ảnh gia
author /ˈɔːθər/ nhà văn
lecturer /ˈlektʃərər/ giảng viên
professor /prəˈfesər/ giáo sư
teacher /ˈtiːtʃər/ giáo viên
librarian /laɪˈbreriən/ thủ thư
translator /trænzˈleɪtər/ phiên dịch viên
coach /kəʊtʃ// huấn luyện viên
tutor /ˈtuːtər/ gia sư
graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/ thiết kế đồ họa
programmer /ˈprəʊɡræmər/ lập trình viên
mechanic /məˈkænɪk/ thợ cơ khí
technician /tekˈnɪʃn̩/ kỹ thuật viên
electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ thợ điện.
carpenter /ˈkɑːrpəntər/ thợ mộc
welder /ˈweldər/ thợ hàn
factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/ Công nhân nhà máy
plumber /ˈplʌmər/ thợ sửa ống nước
architect /ˈɑːrkɪtekt/ kiến trúc sư
builder /ˈbɪldər/ thợ xây
engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ kỹ sư
violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/ nghệ sĩ vi-o-lông
flutist /ˈfluːtɪst/ nghệ sĩ sáo
conductor /kənˈdʌktər/ nhạc trưởng
singer /ˈsɪŋər/ ca sĩ
dancer /ˈdænsər/ vũ công
musician /mjuˈzɪʃn/ nhạc sĩ
guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/ nghệ sĩ ghi-ta
drummer /ˈdrʌmər/ nghệ sĩ trống
pianist /ˈpiːənɪst/ nghệ sĩ dương cầm
composer /kəmˈpəʊzər/ nhà soạn nhạc
Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh
>>Xem thêm: Yếu Tố Giúp Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tốt
Nắm được các từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh là bạn đã có thể nghe, hiểu và trả lời đơn giản được. Tuy nhiên, đế nói hay và chuẩn hơn thì bạn cần có các mẫu câu đi cùng với những từ vựng đó nữa. Dưới đây là một số cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh để các bạn sinh viên trường trung cấp, trường cao đẳng ngôn ngữ Anh,...những người cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc những người muốn tự giới thiệu bản thân có thể tham khảo:
I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…
I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.
I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….
I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
I run/ manage … : Tôi điều hành….
I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
It involves… : Công việc của tôi bao gồm …
Trên đây Khoa Ngôn Ngữ Anh - Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp các từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo. Nắm chắc khối từ vựng này, bạn có thể dễ dàng trong khâu giao tiếp hay hiểu rõ đối phương đang hoạt động trong lĩnh vực gì. Hãy lưu lại để áp dụng ngay hôm nay nhé!
Chia động từ được ứng dụng rất nhiều trong các bài tập, bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh. Bạn hãy tham khảo cách chia đông từ trong tiếng Anh qua bài dưới đây để có thể tiếp cận những bài học phức tạp hơn nhé!
Ngành học Ngôn ngữ Anh ngày càng trở nên phổ biến và được nhiều học sinh lựa chọn theo học. Vậy khi theo học Cao đẳng Ngôn ngữ Anh tại trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn, các em sẽ đạt được những thành tựu gì và cơ hội việc làm như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay!
Mùa tuyển sinh 2023 đang đến rất cận kề, ngành Ngôn ngữ Anh như mọi năm vẫn là một trong những ngành đào tạo được quan tâm rất đông đảo. Vậy ngành Ngôn ngữ Anh học mấy năm và gồm những môn gì? Hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết phía dưới.
Một trong những chuyên ngành hot hiện nay chính là Ngôn ngữ Anh thương mại. Tuy nhiên, nhiều thí sinh dự định theo học chuyên ngành này vẫn chưa thực sự hiểu rõ về nó. Hãy cùng giải mã toàn bộ thông tin về chuyên ngành Ngôn ngữ Anh thương mại qua bài viết dưới đây.
Bạn cần chứng minh khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình thông qua các chứng chỉ tiếng Anh. Vậy chứng chỉ tiếng Anh phổ biến ở Việt Nam là những loại nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Để có nền móng tiếng Anh vững chắc, bạn cần nắm rõ kiến thức nền tảng bắt buộc về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh. Nhờ đó, con đường chinh phục tiếng Anh của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Danh từ là một điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Nếu bạn đang tìm kiếm trọn bộ kiến thức về danh từ trong tiếng Anh thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!
Kiến thức về danh từ và động từ thì có thể chúng ta đều thấy dễ dàng, tuy nhiên danh động từ trong tiếng Anh thì không phải người nào cũng nắm được trọn vẹn kiến thức. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Thời gian là một trong những chủ đề phổ biến trong đời sống hàng ngày. Để nắm rõ, chúng ta cùng tìm hiểu các câu hỏi về thời gian cũng như cách đọc giờ tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Không giống trong tiếng Việt, các tháng trong tiếng Anh đều có tên và mang nhiều ý nghĩa riêng vô cùng đặc biệt. Chúng ta cùng tìm hiểu về ý nghĩa các tháng trong tiếng Anh để như dễ dàng ghi nhớ khi sử dụng nhé!