Từ Vựng Tiếng Trung Trong Công Xưởng, Nhà Máy

2022-10-28 21:28:47

Nắm vững từ mới cùng các câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng không chỉ giúp công việc của bạn thuận lợi mà còn góp phần giúp bạn thăng tiến nhanh. Hãy tìm hiểu từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy qua bài viết dưới đây nhé!

Tên một số công xưởng, nhà máy bằng tiếng Trung

tu-vung-tieng-trung-trong-cong-xuong
Nhà máy công xưởng tiếng Trung viết thế nào?

Tiếng Trung công xưởng là những từ vựng về đề tài công xưởng. Dưới đây là tên một số công xưởng, nhà máy bằng tiếng Trung, các bạn theo dõi nha.

电力工厂 (diànlì gōngchǎng): Công xưởng điện

印刷工厂 (yìnshuā gōngchǎng): Công xưởng in

石化工厂 (shíhuà gōngchǎng): Công xưởng hóa chất

木材工厂 (mùcái gōngchǎng): Công xưởng gỗ

钢铁工厂 (gāngtiě gōngchǎng): Công xưởng gang thép

造纸工厂 (zàozhǐ gōngchǎng): Công xưởng giấy

制革工厂 (zhìgé gōngchǎng): Xưởng sản xuất da

电子工厂 (diànzǐ gōngchǎng): Công xưởng điện tử

机器工厂 (jīqì gōngchǎng): Công xưởng cơ khí

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng nhà máy

Từ vựng về chức vụ trong công xưởng

Bạn học ngôn ngữ Trung Quốc cần tìm hiểu về cách viết và phát âm các chức vụ và công việc khác nhau để có thể đi làm tại các công xưởng, nhà máy.

经理 (jīnglǐ): Giám đốc

福理 (fù lǐ): Phó giám đốc

襄理 (xiānglǐ): Trợ lý giám đốc

处长 (chùzhǎng): Trưởng phòng

课长 (kèzhǎng): Giám đốc bộ phận

助理 (zhùlǐ): Trợ lý

领班 (lǐng bān): Trưởng nhóm

管理师 (guǎnlǐ shī): Bộ phận quản lý

管理员 (guǎnlǐ yuán): Quản lý

工程师 (gōngchéngshī): Kỹ sư

系统工程师 (xìtǒng gōngchéngshī): Kỹ sư hệ thống

技术员 (jìshù yuán): Kỹ thuật viên

主任工程师 (zhǔrèn gōng chéng shī): Kỹ sư trưởng

助理技术员 (zhùlǐ jìshù yuán): Trợ lý kỹ thuật

厂长 (chǎngzhǎng): Xưởng trưởng

工人 (gōngrén): Công nhân

合同工 (hétonggōng): Công nhân hợp đồng

維修工 (wéixiū gōng): Công nhân sửa chữa

臨時工 (línshí gōng): Công nhân thời vụ

会计, 会计师 (kuàijì, kuàijìshī): Kế toán

仓库 (cāngkù): Kho

推销员 (tuīxiāo yuán): Nhân viên bán hàng

炊事员 (chuīshì yuán): Nhân viên nhà bếp

采购员 (cǎigòu yuán): Nhân viên thu mua

Từ vựng về lương thưởng và chế độ

tu-vung-tieng-trung-trong-cong-xuong
Từ vựng tiếng Trung về lương bổng

工资制度 (gōngzī zhìdù): Chế độ tiền lương

奖金制度 (jiǎngjīn zhìdù): Chế độ tiền thưởng

年工资 (nián gōngzī): Lương tính theo năm

月工资 (yuè gōng zī): Lương tháng

周工资 (zhōu gōngzī): Lương theo tuần

日工资 (rì gōngzī): Lương theo ngày

加班费 (jiābān fèi): Tiền tăng ca

奖金 (jiǎngjīn): Tiền thưởng

工资差额 (gōngzī chà’é): Mức chênh lệch lương

工资基金 (gōngzī jījīn): Quỹ lương

工资 (gōngzī dòngjié): Cố định tiền lương

工资名单 (gōngzī míngdān): Danh sách lương

定额制度 (dìng’é zhìdù): Chế độ định mức

夜班津贴 (yè bān jīntiē): Phụ cấp ca đêm

劳动安全 (láodòng ānquán): An toàn lao động

生产安全 (shēngchǎn ānquán): An toàn sản xuất

劳动保险 (láodòng bǎoxiǎn): Bảo hiểm lao động

Từ vựng các phòng ban trong công xưởng, nhà máy

党委办公室 (dǎngwěi bàngōngshì): Văn phòng đảng ủy

团委公室 (tuánwěi bàn gōngshì): Văn phòng đoàn thanh niên

厂长办公室 (chǎngzhǎng bàngōngshì): Văn phòng giám đốc

车间 (chējiān): Phân xưởng

保卫科 (bǎowèi kē): Phòng bảo vệ

工艺科 (gōngyì kē): Phòng công nghệ

会计室 (kuàijì shì): Phòng kế toán

人事科 (rénshì kē): Phòng nhân sự

财务科 (cáiwù kē): Phòng tài vụ

设计科 (shèjì kē): Phòng thiết kế

组织科 (zǔzhī kē): Phòng tổ chức

运输科 (yùnshū kē): Phòng vận tải

Từ vựng về thiết bị máy móc trong công xưởng

tu-vung-tieng-trung-trong-cong-xuong
Từ vựng tiếng Trung về máy móc thiết bị

>>Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng Thường Dùng

Một thành phần không thể thiếu trong xưởng đó là các loại máy móc và thiết bị. Những thứ hỗ trợ tạo ra được sản phẩm, mang lại lợi nhuận cho công ty.

锯床 (jùchuáng): Máy cưa

测音器 (cè yīn qì): Máy đo ồn

全站仪 (quánzhànyí): Máy đo tọa độ

电焊机 (diànhàn jī): Máy hàn

冲击电钻 (chōngjī diàn zuān): Máy đục bê tông

推土机 (tuī tǔ jī): Máy ủi đất

铲石机 (chǎn shí jī): Máy xúc đá

增压器 (zēng yā qì): Turbo

止动盘 (zhǐ dòng pán): Phanh trục

空滤器 (kōng lǜqì): Lọc gió

行星轮架 (xíngxīng lún jià): Giá đỡ

圆柱销 (yuánzhù xiāo): Chốt định vị

推拉软轴 (tuīlā ruǎn zhóu): Dây điều khiển

水泵组件 (shuǐbèng zǔjiàn): Bơm nước

工作泵 (gōngzuò bèng): Bơm nâng hạ

轴齿轮 (zhóu chǐlún): Bánh răng lái bơm

擦胶刷 (cā jiāo shuā): bàn chải quét keo

员工工作服 (yuán gōng gōng zuò fú): áo công nhân

针保工作服 (zhēn bǎo gōng zuò fú): áo bảo trì may

电池 (diàn chí): ắc quy

扩音机 (kuò yīn jī): âm li

Một số câu giao tiếp thường dùng trong công xưởng, nhà máy

小心 (Xiǎoxīn): Cẩn thận

注意安全 (Zhùyì ānquán): Chú ý an toàn

该下班了 (Gāi xiàbānle): Đến giờ tan làm rồi

今天又得加班了 (Jīntiān yòu děi jiābānle): Hôm nay lại phải tăng ca rồi

迟到五分钟会被罚款 (Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn): Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt

开会时不接借电话 (Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà): Trong lúc họp không được nghe điện thoại

老板的心情最近不好 (Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo): Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng. Chúc bạn học tiếng Trung giao tiếp tốt và sớm thăng tiến trong công việc nhé!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Góc giải đáp: Theo học Ngôn ngữ Trung cần chuẩn bị gì?

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa chọn học tập ở bậc Đại học, Cao đẳng. Tuy nhiên, nhiều sĩ tử vấn băn khoăn không biết theo học Ngôn ngữ Trung cần chuẩn bị gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi này. Mời quý bạn đọc theo dõi!

Tư vấn: Ngành Ngôn ngữ Trung học trường nào ở TPHCM?

Hiện nay có nhiều bạn trẻ yêu thích, quan tâm và lựa chọn theo học ngành Ngôn ngữ Trung bởi sự phát triển ngày càng lớn mạnh của các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam. Bạn đang tìm kiếm các trường có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải ngay dưới đây nhé!

Tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao

Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.

Góc giải đáp: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy bao nhiêu điểm?

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy bao nhiêu điểm? Đây là vấn đề được nhiều thí sinh quan tâm khi có ý định đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung. Để giải đáp thắc mắc này, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.

Giải đáp: Học Ngôn ngữ Trung có dễ xin việc không?

Học Ngôn ngữ Trung có dễ xin việc không? Đây là một trong những chủ đề mà nhiều bạn trẻ khi theo học ngành này rất quan tâm. Để giải đáp tường tận vấn đề này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Giải đáp thắc mắc: Ngành Ngôn ngữ Trung học những gì?

Hiện nay, trong các ngành ngôn ngữ học, tiếng Trung là ngành học có độ cạnh tranh cao bởi số sinh viên theo đuổi ngành này đang ngày càng gia tăng. Vậy ngành Ngôn ngữ Trung học những gì? Hãy cùng chúng tôi tìm ra câu trả lời ngay dưới đây.

Những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2023

Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo, hay cơ hội việc làm thì học phí cũng là vấn đề phụ huynh và thí sinh quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2023 qua bài viết dưới đây.

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?

Với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, Tiếng Trung trở thành một trong những công cụ cần thiết để cạnh tranh trong thị trường lao động. Vậy “ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc học có khó không?”. Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp để định hướng tương lai qua bài viết dưới đây.

Lý do nên chọn ngành Ngôn ngữ Trung

Nhu cầu học tiếng Trung dần trở nên phổ biến, tại sao tiếng Trung lại phát triển chóng mặt như vậy? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu lý sao nên học ngành Ngôn ngữ Trung quá bài viết dưới đây!

Những thông tin về mã ngành Ngôn ngữ Trung

Sự hội nhập về văn hóa Việt – Trung khiến ngôn ngữ Trung trở thành ngành học hấp dẫn với đa dạng các ứng dụng trong kinh tế, thương mại, công nghệ, dịch vụ, quan hệ quốc tế. Chính vì vậy, ngành ngôn ngữ Trung Quốc luôn nằm trong top các ngành học được đăng ký nhiều nhất tại các trường Đại học, Cao đẳng. Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn đang có dự định theo học chuyên ngành này, có được thông tin chất lượng nhất về mã ngành Ngôn ngữ Trung cùng nội dung chương trình học. Cùng theo dõi nhé!