Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chuyên Ngành Thông Dụng

2023-07-06 18:32:23

Việt Nam là một trong những địa điểm lý tưởng mà các doanh nghiệp Hàn Quốc đang đầu tư ngày càng nhiều. Vì vậy những công việc liên quan đến tiếng Hàn ngày càng tăng lên. Theo đó việc chuẩn bị cho bản thân vốn từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành thông dụng là điều không thể thiếu. Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành được sử dụng phổ biến nhất mà trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn chia sẻ dưới đây!

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành May mặc

từ vựng tiếng hàn chuyên ngành
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành May măc
  • 봉제: Ngành may
  • 봉제공장: Nhà máy may
  • 봉제틀:  Máy may (nói chung các loại máy may)
  • .재단 (하다): Cắt
  • 재단판:  Bàn cắt
  • 재단기:Máy cắt
  • 아이롱(하다): Là, ủi
  • 미싱(하다): May
  • 미싱기: Máy may
  • 미싱가마 :Ổ (máy may)
  • 특종미싱 : Máy chuyên dụng
  • 연단기 : Máy cắt đầu xà
  • 오바: Vắt sổ, máy vắt sổ
  • 삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay (chả biết gọi là gì )
  • 삼봉사: Người thợ làm công việc này
  • 시다:  Phụ may
  • 재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt
  • 자재카드 : Bảng màu
  • 스타일: Mã hàng
  • 품명 : Tên hàng
  • 원단: Vải chính
  • 안감: Vải lót
  • 배색: Vải phối
  • 봉사: Chỉ
  • 아나이도: Alaito
  • 지누이도: Chỉ chắp
  • 지퍼: Khóa kéo
  • 코아사: Chỉ co giãn
  • 니켄지퍼: Khóa đóng
  • 스넷: Cúc dập
  • 리뱃: Đinh vít
  • 아일렛: Ure
  • 옷걸이: Móc áo

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật

  • 펜치: Kìm
  • 이마: Kìm cắt dây thép
  • 몽기: Mỏ lết
  • 스패너: Cờ lê
  • 드라이버: Tô vít
  • 야술이 (줄): Dũa
  • 연마석: Đá mài
  • 볼트: Ốc vít
  • 용접봉: Que hàn
  • 사포: Giấy ráp
  • 가위: Kéo
  • 칼: Dao
  • 랜치: Mỏ lết
  • 가본: Chổi than
  • 커터날: Đá cắt sắt
  • 경첩: Bản lề
  • 리머: Mũi doa
  • 망치: Búa
  • 우레탄망치: Búa nhựa
  • 고무망치: Búa cao su
  • 각인: Bộ khắc (số, chữ)
  • 마이크로 메타: Panme
  • 텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu
  • 임배트: Máy vặn ốc tự động
  • 기리: Mũi khoan
  • 탭: Mũi ren
  • 탭빈유: Dầu để bôi mũi ren
  • 구리스: Mỡ
  • 압축기: Máy nén khí
  • 에어컨: Súng xịt hơi
  • 전단기: Máy cắt
  • 톱날: Lưỡi cưa
  • 노기스: Thước kẹp
  • 디지털 노기스: Thước kẹp điện tử
  • 경도계: Đồng hồ đo độ cứng

Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành Kế toán

  • 고정자산:  Tài sản cố định
  • 고정자산처분손실:  Mất mát về bố trí tài sản cố định
  • 대차대조표 감사: Kiểm tra bảng tổng kết tài sản
  • 유동자산: Tài sản lưu động
  • 재고자산: Tài sản tồn kho
  • 비용동자산: Tài sản dài hạn 
  • 현금흐름표: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • 대여금: Tiền cho vay
  • 미수금: Tiền chưa thu
  • 미수수익: Tiền lãi chưa thu
  • 선급금: Tiền trả trước
  • 당좌 계절: Tài khoản vãng lai
  • 자본 잉여금: Tiền vốn dư thừa
  • 자본: Tiền vốn
  • 잔여이익 : Lợi nhuận còn lại
  • 외상매출금: Tiền nợ
  • 외상매입금: Tiền mua chịu hàng
  • 지급어음: Chi trả hối phiếu
  • 현금: Tiền mặt 
  • 예금: Tiền gửi ngân hàng 
  • 베트남 돈 예금: Tiền VN 
  • 외환 예금: Ngoại tệ 
  • 외환: Ngoại tệ 
  • 기한예금: Tiền gửi có kỳ hạn 
  • 무향자산: TSCĐ vô hình (Tài sản cố định vô hình)
  • 재무제표: Bản báo cáo tài chính
  • 감각상각비: Khấu hao
  • 잉여가치: Giá trị thặng dư
  • 이익잉여금: Lợi nhuận thặng dư
  • 원가계산: Tính nguyên giá
  • 거래처 채권: Phải thu của khách hàng 
  • 내부채권: Phải thu nội bộ 
  • 기타 채권: Phải thu khác 

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kinh doanh

từ vựng tiếng hàn theo chuyên ngành
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kinh doanh

>>Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề

  • 고정비: Chi phí cố định
  • 공장: Nhà máy
  • 공헌이익: Lợi nhuận đóng góp
  • 기업소득세: Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • 기존고객: Khách hàng hiện có
  • 단품: Sản phẩm riêng lẻ
  • 단가: Đơn giá
  • 단위: Đơn vị
  • 대부: Khoản vay nợ
  • 마케팅: Tiếp thị
  • 매장: Cửa hàng
  • 매출비중: Tỷ lệ doanh số
  • 매출성장률: Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu
  • 매출액: Doanh số bán hàng
  • 목표액: Chỉ tiêu doanh số
  • 무이자할부: Trả góp không lãi
  • 미출고: Hàng chưa giao
  • 방송제작비: Chi phí sản xuất
  • 배송(원): Đại lý giao hàng
  • 배송비: Chi phí giao hàng
  • 배송예정일: Ngày dự kiến giao hàng
  • 벤더: Nhà cung cấp
  • 변동비: Chi phí biến động
  • 사업자등록증: Giấy phép kinh doanh
  • 상품: Sản phẩm
  • 상품개발: Phát triển sản phẩm
  • 상품소개: Giới thiệu sản phẩm
  • 상품기술서: Tờ giải thích sản phẩm
  • 수발: Nhận và gửi hàng
  • 수수료: Tiền hoa hồng
  • 시장가: Giá thị trường

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xuất nhập khẩu

  • 과문: Cửa khẩu
  • 수출입: Xuất nhập khẩu
  • 수출국: Nước xuất khẩu
  • 무역협정: Hiệp định thương mại
  • 수입과세: Thuế nhập khẩu
  • 임시적 수입 재수출: Tạm nhập tái xuất
  • 수입절차: Thủ tục nhập khẩu
  • 수입 물량: Lượng hàng hóa nhập khẩu
  • 수출입 신고서: Tờ khai xuất nhập
  • 관세: Hải quan
  • 납세하다: Nộp thuế
  • 관세 장벽:  Bức tường thuế quan
  • 품목: Loại hàng hóa
  • 층정품: Hàng tặng
  • 제출: Hồ sơ
  • 수출입 허가: Tờ giấy phép xuất nhập khẩu
  • 신용기관: Cơ quan tín dụng
  • 수출입세 남세 기한: Thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành liên quan đến các chủ đề phổ biến hiện nay. Mong rằng các bạn có thể chọn học cho mình những từ vựng phù hợp với từng chuyên ngành của mình, ngày một học từ vựng tốt hơn. Hãy theo dõi Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Hàn - SIC đê hiểu rõ hơn về Hàn Quốc nhé. Chúc các bạn thành công!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Hướng Dẫn Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn

Bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn và muốn sử dụng tiếng Hàn để giao tiếp nhưng chưa biết nên bắt đầu từ đâu? Theo dõi bài hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn dưới đây để giúp bạn có một khởi đầu hoàn hảo khi giao tiếp trong đời sống hàng ngày.

Mách Bạn Các Cách Ghép Chữ Tiếng Hàn Cơ Bản Cần Nắm

Làm quen và luyện tập về cách ghép chữ tiếng Hàn là một trong những kiến thức cơ bản và đặc biệt quan trọng giúp bạn thành thạo ngôn ngữ này. Hãy cùng chúng tôi khám phá trong bài viết “Mách bạn các cách ghép chữ tiếng Hàn cơ bản cần nắm” dưới đây nhé!

Bất Quy Tắc Tiếng Hàn Là Gì? Khi Nào Sử Dụng Bất Quy Tắc Tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn có những động từ bất quy tắc không tuân theo kiểu nào, buộc người học phải làm quen dần, vận dụng để ghi nhớ. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc bất quy tắc tiếng Hàn là gì? Khi nào sử dụng bất quy tắc tiếng Hàn. Cùng đón đọc nhé!

Nên Học Ngôn Ngữ Hàn Không? Học Xong Ra Làm Gì? Cơ Hội Việc Làm

Bạn yêu thích và đam mê tiếng Hàn nhưng không biết có nên học Ngôn ngữ Hàn hay không? Học xong ra làm gì? Cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Hàn như thế nào? Tất cả vấn đề của bạn sẽ được giải đáp trong nội dung bài viết dưới đây. 

Các câu hỏi dành cho thí sinh quan tâm xét tuyển ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Rất nhiều bạn trẻ đang chọn ngôn ngữ Hàn là ngành học theo đuổi sau khi tốt nghiệp cấp 3. Hãy cũng chúng tôi tìm hiểu ‘’Các câu hỏi dành cho thí sinh quan tâm xét tuyển ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc’’ qua bài viết dưới đây để giải đáp các băn khoăn nào!

Ngôn Ngữ Hàn - Ngành Học Đầy Triển Vọng, Lương Cao

Ngôn ngữ Hàn là một trong số những ngành học khá thú vị và thu hút sự quan tâm của giới trẻ trong những năm gần đây. Là một ngành học không chỉ thỏa sức niềm đam mê với phong tục, văn hóa của Hàn mà còn là ngành học triển vọng và có nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Tiếng Hàn những năm trở lại đây đang dần trở lên phổ biến hơn tại Việt Nam. Bạn là người ưa thích tiếng Hàn, muốn học thêm ngôn ngữ Hàn Quốc, bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sẽ giúp ích cho bạn trau dồi vốn từ vựng. Hãy cùng theo dõi!

Bảng chữ cái tiếng Hàn cho người mới học bản đầy đủ

Việc học một ngôn ngữ luôn bắt đầu bằng việc tìm hiểu bảng chữ cái của ngôn ngữ đó, tiếng Hàn cũng không ngoại lệ. Hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bảng chữ cái tiếng Hàn cho người mới học bản đầy đủ nhé!

Chương trình đào tạo Ngôn ngữ Hàn - Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn

Chương trình đào tạo ngành tiếng Hàn tại Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn bao gồm những nội dung gì? Đây là một trong những câu hỏi được rất nhiều thí sinh tìm hiểu trong mỗi mùa tuyển sinh. Nhằm giúp các bạn có được những thông tin đầy đủ nhất, ban tư vấn tuyển sinh trường sẽ tổng hợp khung chương trình để các em tham khảo.

Mã trường và mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng

Mỗi mùa tuyển sinh đến thí sinh cần nắm và hiểu thông tin về mã trường, mã ngành mình yêu thích để hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ Mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng, mời bạn đọc cùng theo dõi.