Ngữ Pháp Tính Từ Trong Tiếng Hàn

2023-08-26 14:39:15

Cũng như trong tiếng Việt, tính từ là một trong những từ loại phổ biến trong tiếng Hàn dùng để chỉ đặc điểm hay tính chất của sự vật hiện tượng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về ngữ pháp tính từ trong tiếng Hàn qua bài viết bên dưới đây.

Khái niệm tính từ trong tiếng Hàn

Tính từ tiếng Hàn 형용사 (hyeong-yong-sa) là từ loại dùng để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, sự việc, trạng thái, con người…

Mỗi tính từ có khả năng gợi hình ảnh, gợi cảm xúc ở mức độ khác nhau. Chỉ cần thay đổi thì sắc thái biểu đạt của từ cũng đã khác rất nhiều. Tính từ thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu.

Cách sử dụng tính từ trong tiếng Hàn

tính từ trong tiếng hàn
Cách sử dụng tính từ trong tiếng Hàn

- Sử dụng các tính từ tâm lý như 좋다, 싫다, 밉다, 예쁘다, 귀엽다, 피곤하다, 행복하다, 두렵다, 무섭다 để biến những từ này thành hành động (biến tính từ thành động từ). Trường hợp này chủ yếu sử dùng với '을/를'.

 Ví dụ:

  • 민수씨가지연씨를좋아해요: Minsu thích Ji-yeon
  • 지연씨는매운음식을싫어해요: Ji-yeon ghét thức ăn cay
  • 나는그사람을미워하지않아요: Tôi không ghét người đó.

- Sử dụng những động từ tâm lý và tính từ tâm lý chỉ khác nhau ở vị ngữ của câu đó là động từ hay tính từ, nghĩa của nó gần như giống nhau.

Ví dụ:

  • 나는커피가좋다. Tôi thích cà phê
  • 나는커피를좋아한다. Tôi thích cà phê.

- Với trường hợp bất quy tắc áp dụng quy tắc tương tự:

  • 아이가큰개를무서워해요. (무섭다): Trẻ con sợ những chú chó to lớn
  • 아버지가딸을예뻐해요. (예쁘다): Bố cưng chiều con gái.

Tính từ trong tiếng Hàn có khả năng gợi hình ảnh, gợi cảm xúc ở mức độ khác nhau, chỉ cần thay đổi thì sắc thái biểu đạt của từ cũng đã khác.

 Hình thức nguyên thể

좋                          다

 ↑                           ↑

Gốc động từ      Đuôi từ

               (Tốt)

좋습니다 (tốt)

좋(다) + -습니다 (đuôi câu hình thức tôn kính)

좋았습니다 (đã tốt)

좋(다) + -았- (quá khứ) + -습니다 (đuôi câu hình thức tôn kính thì hiện tại)

좋겠습니다 (chắc là tốt)

좋(다) + -겠- (phỏng đoán) + -습니다 (đuôi câu hình thức tôn kính)

Các cặp tính từ tiếng Hàn đối nghĩa

Việc sử dụng các cặp từ tiếng Hàn đối nghĩa không những giúp các bạn so sánh, mà còn cho các bạn dễ dàng hình dung và đa màu sắc hơn. Cùng tìm hiểu một số từ đối nghĩa nào!

1. 가깝다 >< 멀다: gần >< xa

2. 가볍다 >< 무겁다: nhẹ >< nặng

3. 가난하다 >< 부유하다: nghèo nàn >< giàu có

4. 간단하다>< 복잡하다: đơn giản >< phức tạp

5. 거칠다 >< 부드럽다: sần sùi >< mềm mại

6. 걱정하다 >< 안심하다: lo lắng >< an tâm

7. 계속하다 >< 중단하다: liên tục >< gián đoạn

8. 귀엽다 >< 얄밉다: đáng yêu >< đáng ghét

9. 게으르다 >< 열심하다: lười >< chăm chỉ

10. 기쁘다 >< 슬프다: vui >< buồn

11. 낮다 >< 높다: thấp >< cao

12. 낯익다 >< 낯설다: quen thuộc >< lạ lẫm

13. 넓다 >< 좁다: rộng >< chật hẹp

14. 뚱뚱하다 >< 마르다: béo >< gầy

15. 다행하다 >< 불행하다: may mắn >< bất hạnh

16. 단순하다 >< 복잡하다: đơn giản >< phức tạp

17. 답답하다 >< 후련하다: ngột ngạt >< thoải mái

18. 두껍다 >< 얇다: dày >< mỏng

19. 뚜렷하다 >< 희미하다: rõ ràng >< mờ mịt

20. 마르다 >< 젖다: khô ráo >< ẩm ướt

21. 많다>< 적다: nhiều >< ít

22. 모자르다 >< 넉넉하다: thiếu >< đầy đủ

23. 빠르다 >< 느리다: nhanh >< chậm

24. 바쁘다 >< 한가하다: bận >< rảnh rỗi

25. 밝다 >< 어둡다: sáng >< tối

26. 불만하다 >< 만족하다: bất mãn >< thỏa mãn

27. 불쾌하다 >< 유쾌하다: khó chịu >< sảng khoái

28. 비싸다>< 싸다: đắt >< rẻ

29. 서투르다 >< 익숙하다: lạ lẫm >< quen thuộc

30. 수줍다 >< 활발하다: ngượng, ngại >< hoạt bát, năng nổ

31. 쉽다 >< 어렵: dễ >< khó

32. 예쁘다 >< 나쁘다: đẹp >< xấu (tính cách)

33. 유명하다 >< 무명하다: nổi tiếng >< vô danh

34. 위험하다 >< 안전하다: nguy hiểm >< an toàn

35. 절약하다 >< 낭비하다: tiết kiệm >< lãng phí

36. 약하다 >< 강하다: yếu >< khỏe

37. 완강하다 >< 나약하다: kiên cường >< yếu đuối

38. 젊다 >< 늙다: trẻ >< già

39. 정당하다 >< 부당하다: chính đáng >< không chính đáng

40. 조용하다 >< 시끄럽다: yên tĩnh >< ồn ào

41. 짧다 >< 길다: ngắn >< dài

42. 차다 >< 뜨겁다: lạnh >< nóng

43. 착하다 >< 악하다: hiền lành >< độc ác

44. 춥다 >< 덥다: lạnh >< nóng

45. 충분하다 >< 부족하다: đầy đủ >< thiếu

46. 친절하다 >< 불친절하다: thân thiện >< không thân thiện

47. 크다 >< 작다: to >< nhỏ

48. 캄캄하다 >< 환하다: tối mò >< sáng

49. 튼튼하다 >< 약하다: chắc chắn, vững >< yếu

50. 틀리다 >< 맞다: sai >< đúng

51. 편리하다 >< 불편하다: thuận tiện >< bất tiện

52. 편안하다 >< 불안하다: bình an >< bất an

53. 포근하다 >< 쌀쌀하다: ấm áp >< lành lạnh

54. 행복하다 >< 불행하다: hạnh phúc >< bất hạnh

55. 희망하다 >< 실망하다: hy vọng >< thất vọng

Một số tính từ thường dùng trong tiếng Hàn

tính từ trong tiếng hàn
Một số tính từ thường dùng trong tiếng Hàn

>>Xem thêm: Gợi Ý Những Biệt Danh Bằng Tiếng Hàn Cưng Hết Nấc

Trong tiếng Hàn, kho tàng từ vựng là vô cùng phong phú, đặc biệt là các tính từ, các từ viết khác nhau nhưng khí đọc lại gần giống nhau nên nếu không nắm bắt được bạn sẽ dễ bị nhầm lẫn. Dưới đây, Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn sẽ chia sẻ đến các bạn một số những tính từ tiếng Hàn cơ bản nhất, theo dõi và note lại ngay nhé!

Tính từ tiếng Hàn chỉ sự dễ thương

Có rất nhiều từ vựng để diện tả sự dễ thương trong tiếng Hàn:

  • 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Dễ thương
  • 사랑스럽다 /sa-rang-seu-leob-da/: Đáng yêu
  • 아기자기하다 /a-gi-ja-gi-ha-da/: Dễ thương, ngọt ngào
  • 귀염성스럽다 /gwi-yeom-seong-seu-leob-da/: Dễ thương, yêu kiều
  • 살갑다 /sal-gab-da/: Dịu dàng, dễ thương
  • 예쁘장하다 /yep-peu-jang-ha-da/: Dễ thương, đáng yêu
  • 참하다 /cham-ha-da/: Xinh xắn, dễ thương

Cùng giống như dễ thương, vẻ đẹp trong tiếng Hàn cũng được nhiều người thắc mắc. Dưới đây là những tính từ cơ bản để miêu tả “đẹp” trong tiếng Hàn:

  • 멋있다 /meos-iss-da/: Đẹp đẽ, tuyệt
  • 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp, tốt đẹp, hay
  • 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  • 곱다 /gob-da/: Đẹp, thanh tao
  • 멋지다 /meos-ji-da/: Đẹp đẽ
  • 우아하다 /u-a-ha-da/: Trang nhã, đẹp
  • 잘나다 /jal-na-da/: Đẹp trai, đẹp gái
  • 근사하다 /geun-sa-ha-da/: Đẹp, lịch lãm

Tính từ tiếng Hàn chỉ đặc điểm

Tính từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ nét riêng của sự vật, sự việc nào đó, chủ yếu là những đặc điểm có thể nhận biết được ngày bên ngoài thông qua các giác quan.

  • 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  • 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Đáng yêu
  • 잘생기다 /jal-saeng-gi-da/: Đẹp trai
  • 못생기다 /mos-saeng-gi-da/: Xấu trai
  • 크다 /keu-da/: To, lớn
  • 작다 /jak-da/: Nhỏ, bé
  • 많다 /man-da/: Nhiều
  • 적다 /jeog-da/: Ít
  • 좁다 /job-da/: Hẹp
  • 넓다 /neolb-da/: Rộng
  • 뚱뚱하다 /ttung-ttung-ha-da/: Béo, quá cân
  • 통통하다 /tong-tong-ha-da/: Mũm mĩm
  • 날씬하다 /nal-ssin-ha-da/: Mảnh mai
  • 깡마르다 /kkang-ma-reu-da/: Gầy, gầy còm
  • 뾰족하다 /ppyo-jok-ha-da/: Cứng, nhọn
  • 길다 /gil-da/: Dài
  • 짧다 /jjab-da/: Ngắn
  • 어리다 /eo-li-da/: Trẻ trung
  • 막막하다 /mag-mag-ha-da/: Mênh mông, mù mịt
  • 넉넉하다 /neok-noek-ha-da/: Đầy đủ, sung túc
  • 반반하다 /ban-ban-ha-da/: Nhã nhặn
  • 생생하다 /saeng-saeng-ha-da/: Tươi tắn, sống động
  • 꼼꼼하다 /kkom-kkom-ha-da/: Tỉ mỉ, cẩn trọng
  • 씩씩하다 /ssig-ssig-ha-da/: Hiên ngang, mạnh dạn
  • 도도하다 /do-do-ha-da/: Kiêu căng, ngạo mạn
  • 단단하다 /dan-dan-ha-da/: Vững chắc
  • 미미하다 /mi-mi-ha-da/: Nhỏ bé
  • 수수하다 /su-su-ha-da/: Giản dị, mộc mạc
  • 잔잔하다 /jan-jan-ha-da/: Phẳng lặng, yên ả
  • 든든하다 /deun-deun-ha-da/: Chắc chắn, vững vàng

Tính từ tiếng Hàn chỉ tính chất

Tính từ chỉ tính chất là những từ chỉ đặc điểm riêng, thiên về bản chất sự vật, hiện tưởng không thể nhìn thấy bên ngoài.

  • 좋다 /joh-da/: Tốt
  • 어렵다 /eol-yeob-da/: Khó
  • 착하다 /chag-ha-da/: Hiền lành
  • 친절하다 /chin-jeol-ha-da/: Thân thiện
  • 친하다 /jin-ha-da/: Thân thiết
  • 필요하다 /pil-yo-ha-da/: Cần thiết
  • 쉽다 /swib-da/: Dễ dàng
  • 깨끗하다 /kkae-kkeus-ha-da/: Sạch sẽ
  • 더럽다 /deo-leob-da/: Bẩn 
  • 빠르다 /ppa-reu-da/: Nhanh
  • 천천하다 / 느리다 /cheon-cheon-ha-da / neu-li-da/: Chậm
  • 싸다 /ssa-da/: Rẻ
  • 비싸다 /bi-ssa-da/: Đắt
  • 새롭다 /sae-rob-da/: Mới
  • 오래되다 /o-rae-dwae-da/: Cũ
  • 쓰다 /sseu-da/: Đắng
  • 짜다 /jja-da/: Mặn
  • 시큼하다 /si-kheum-ha-da/: Chua
  • 맵다 /maeb-da/: Cay
  • 달콤하다 /dal-kom-ha-da/: Ngọt
  • 기름지다 /gi-reum-ji-da/:  Béo, nhiều dầu mỡ
  • 맛있다 /mas-iss-da/: Ngon
  • 맛없다 /mas-eobs-da/: Không ngon
  • 딱딱하다 /ttak-ttak-ha-da/: Cứng nhắc
  • 부드럽다 /bu-deu-rob-da/: Mềm
  • 촉촉하다 /chok-chok-ha-da/: Ẩm ướt
  • 건조하다 /keon-cho-ha-da/: Khô ráo
  • 미끄럽다 /mi-kkeu-rob-da/: Trơn trượt
  • 간단하다 /kang-dan-ha-da/: Đơn giản
  • 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm áp

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ trạng thái

Tính từ chỉ trạng thái là tính từ miêu tả cảm xúc, trạng thái của con người, sự vật đối với 1 sự việc nào đó trong khoảng thời gian nhất định.

tính từ tiếng hàn chỉ trạng thái
Tính từ tiếng Hàn chỉ trạng thái

>>Xem thêm: Hướng Dẫn Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn

  • 좋아하다 /joh-a-ha-da/: Thích
  • 재미있다 /jae-miss-iss-da/: Thích thú
  • 상쾌하다 /sang-kwae-ha-da/: Sảng khoái
  • 자신하다 /ja-sin-ha-da/: Tự tin
  • 낙천적이다 /nak-cheon-jok-i-da/: Lạc quan
  • 편하다 /pyeon-ha-da/: Thoải mái
  • 행복하다 /haeng-bok-ha-da/: Hạnh phúc
  • 기쁘다 /ki-bbeu-da/: Vui vẻ
  • 시원하다 /si-won-ha-da/: Mát mẻ, khoan khoái
  • 신선하다 /sin-sin-ha-da/: Trong lành, mát mẻ
  • 괜찮다 /gwaen-chanh-da/: Ổn
  • 통쾌하다 /tong-kwae-ha-da/: Hài lòng
  • 초조하다 /cho-jo-ha-da/: Hài lòng
  • 중시하다 /jung-si-ha-da/: Coi trọng
  • 킥킥하다 /khik-khik-ha-da/: Khúc khích
  • 노력하다 /no-ryeok-ha-da/: Cố gắng
  • 신나다 /sin-na-da/: Phấn chấn
  • 놀라다 /nol-ra-da/: Ngạc nhiên
  • 뜨겁다 /tteu-keob-da/: Nóng
  • 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm
  • 차갑다 /chag-ab-da/: Lạnh
  • 재미없다 /jae-miss-obs-da/: Không thích thú
  • 불편하다 /bul-pyeon-ha-da/: Không thoải mái
  • 불만스럽다 /bul-man-seu-leob-da/: Không hài lòng
  • 혐오하다 /hyeom-oh-ha-da/: Căm ghét
  • 울울하다 /ul-ul-ha-da/: Khó chịu
  • 다르다 /da-reu-da/: Khó khăn
  • 피곤하다 /pi-kon-ha-da: Mệt mỏi, kiệt sức
  • 화나다 /hwa-na-da/: Tức giận
  • 슬프다 /seul-peu-da/: Buồn bã
  • 졸리다 /jol-li-da/: Buồn ngủ
  • 걱정하다 /geok-jeong-ha-da/: Lo lắng
  • 무섭다 /mu-seob-da/: Sợ hãi
  • 수줍다 /su-chub-da/: Ngại ngùng, xấu hổ
  • 우울하다 /u-ul-ha-da/: U sầu
  • 억울하다 /ok-ul-ha-da/: Oan ức
  • 비어있다 /bi-eo iss-da/: Trống rỗng
  • 심심하다 /sim-sim-ha-da/: Chán
  • 지루하다 /ji-ru-ha-da/: Buồn chán
  • 짜증나다 /jja-cheung-na-da/: Cảm thấy phiền phức
  • 나쁘다 /na-bbeu- da/: Tồi tệ, nghèo nàn
  • 아프다 /a-peu-da/: Ốm đau

Trên đây là một số kiến thức trọng tâm về ngữ pháp tính từ trong tiếng Hàn. Mong rằng qua bài viết các bạn đã hiểu rõ được cách sử dụng tính từ, nắm được các tính từ thường được dùng trong tiếng Hàn để giúp học ngôn ngữ Hàn Quốc hiệu quả hơn.

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Ngành Ngôn ngữ Hàn và Hàn Quốc học khác gì nhau?

Ngành Ngôn ngữ Hàn và Hàn Quốc học khác gì nhau? Cơ hội việc làm của hai ngành ra sao? Đây là những thắc mắc được nhiều thí sinh quan tâm trước mùa tuyển sinh. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ giải đáp giúp các bạn thí sinh tìm thấy câu trả lời, để định hướng được tương lai, hãy cùng theo dõi ngay nhé!

Review học phí ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn (SIC)

Khi chọn học ngành Ngôn ngữ Hàn, ngoài vấn đề chất lượng đào tạo, cơ hội xin việc thì các bạn trẻ còn quan tâm đến học phí của ngôi trường mà mình theo học. Hãy cùng tìm hiểu học phí ngành Ngôn ngữ Hàn của trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn với mình nhé!

Danh Từ Trong Tiếng Hàn

Cũng như tiếng Việt, danh từ là một trong những từ loại quan trọng của tiếng Hàn sử dụng để thể hiện sự vật hiện tượng. Vậy danh từ tiếng Hàn là gì? Cách sử dụng ra sao? Hãy cũng chúng tôi đi sâu và tìm hiểu qua phần trình bày dưới đây.

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Nhập Môn Cho Người Mới Bắt Đầu

Bạn là người mới học tiếng Hàn hay đang bắt đầu hành trang cho việc du học Hàn Quốc, thì bên cạnh từ vựng bạn cần sở hữu vốn kiến thức về ngữ pháp. Bài viết ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn cho người mới bắt đầu dưới đây sẽ giúp bạn, cùng tìm hiểu nhé!

Ngôn Ngữ Hàn - Ngành Học Đầy Triển Vọng, Lương Cao

Ngôn ngữ Hàn là một trong số những ngành học khá thú vị và thu hút sự quan tâm của giới trẻ trong những năm gần đây. Là một ngành học không chỉ thỏa sức niềm đam mê với phong tục, văn hóa của Hàn mà còn là ngành học triển vọng và có nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

Mã trường và mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng

Mỗi mùa tuyển sinh đến thí sinh cần nắm và hiểu thông tin về mã trường, mã ngành mình yêu thích để hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ Mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng, mời bạn đọc cùng theo dõi.

Mức lương ngành Ngôn ngữ Hàn có thật sự hấp dẫn

Mức lương của ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có thực sự hấp dẫn trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây để giúp việc cân nhắc lựa chọn sự nghiệp tương lai dễ dàng hơn.

Các trường xét học bạ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Các trường xét học bạ ngành Ngôn ngữ Hàn gồm những trường nào? Ngành xét tuyển gồm tổ hợp môn nào? Cách thức ra sao? Nếu bạn cũng đang có chung những câu hỏi này hãy cùng tìm hiểu qua bài dưới đây.

Top 7 App Học Tiếng Hàn Tốt Nhất Cho Người Mới Bắt Đầu

Sau đây sẽ tổng hợp danh sách app học tiếng Hàn tốt nhất cho người mới hiện nay. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Hàn chủ động, có thể học bất cứ thời gian địa điểm nào, vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!

Thuận lợi và khó khăn khi theo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Do sự bùng nổ đầu tư và giao thoa văn hoá Việt – Hàn, Ngôn ngữ Hàn đang là ngành học có sức hút mạnh với giới trẻ Việt. Vậy bạn có thắc mắc về thuận lợi và khó khăn khi theo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc không? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải qua bài viết dưới đây!