Cũng như trong tiếng Việt, tính từ là một trong những từ loại phổ biến trong tiếng Hàn dùng để chỉ đặc điểm hay tính chất của sự vật hiện tượng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về ngữ pháp tính từ trong tiếng Hàn qua bài viết bên dưới đây.
Tính từ tiếng Hàn 형용사 (hyeong-yong-sa) là từ loại dùng để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, sự việc, trạng thái, con người…
Mỗi tính từ có khả năng gợi hình ảnh, gợi cảm xúc ở mức độ khác nhau. Chỉ cần thay đổi thì sắc thái biểu đạt của từ cũng đã khác rất nhiều. Tính từ thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu.
- Sử dụng các tính từ tâm lý như 좋다, 싫다, 밉다, 예쁘다, 귀엽다, 피곤하다, 행복하다, 두렵다, 무섭다 để biến những từ này thành hành động (biến tính từ thành động từ). Trường hợp này chủ yếu sử dùng với '을/를'.
Ví dụ:
- Sử dụng những động từ tâm lý và tính từ tâm lý chỉ khác nhau ở vị ngữ của câu đó là động từ hay tính từ, nghĩa của nó gần như giống nhau.
Ví dụ:
- Với trường hợp bất quy tắc áp dụng quy tắc tương tự:
Tính từ trong tiếng Hàn có khả năng gợi hình ảnh, gợi cảm xúc ở mức độ khác nhau, chỉ cần thay đổi thì sắc thái biểu đạt của từ cũng đã khác.
Hình thức nguyên thể
좋 다
↑ ↑
Gốc động từ Đuôi từ
(Tốt)
좋습니다 (tốt)
좋(다) + -습니다 (đuôi câu hình thức tôn kính)
좋았습니다 (đã tốt)
좋(다) + -았- (quá khứ) + -습니다 (đuôi câu hình thức tôn kính thì hiện tại)
좋겠습니다 (chắc là tốt)
좋(다) + -겠- (phỏng đoán) + -습니다 (đuôi câu hình thức tôn kính)
Việc sử dụng các cặp từ tiếng Hàn đối nghĩa không những giúp các bạn so sánh, mà còn cho các bạn dễ dàng hình dung và đa màu sắc hơn. Cùng tìm hiểu một số từ đối nghĩa nào!
1. 가깝다 >< 멀다: gần >< xa
2. 가볍다 >< 무겁다: nhẹ >< nặng
3. 가난하다 >< 부유하다: nghèo nàn >< giàu có
4. 간단하다>< 복잡하다: đơn giản >< phức tạp
5. 거칠다 >< 부드럽다: sần sùi >< mềm mại
6. 걱정하다 >< 안심하다: lo lắng >< an tâm
7. 계속하다 >< 중단하다: liên tục >< gián đoạn
8. 귀엽다 >< 얄밉다: đáng yêu >< đáng ghét
9. 게으르다 >< 열심하다: lười >< chăm chỉ
10. 기쁘다 >< 슬프다: vui >< buồn
11. 낮다 >< 높다: thấp >< cao
12. 낯익다 >< 낯설다: quen thuộc >< lạ lẫm
13. 넓다 >< 좁다: rộng >< chật hẹp
14. 뚱뚱하다 >< 마르다: béo >< gầy
15. 다행하다 >< 불행하다: may mắn >< bất hạnh
16. 단순하다 >< 복잡하다: đơn giản >< phức tạp
17. 답답하다 >< 후련하다: ngột ngạt >< thoải mái
18. 두껍다 >< 얇다: dày >< mỏng
19. 뚜렷하다 >< 희미하다: rõ ràng >< mờ mịt
20. 마르다 >< 젖다: khô ráo >< ẩm ướt
21. 많다>< 적다: nhiều >< ít
22. 모자르다 >< 넉넉하다: thiếu >< đầy đủ
23. 빠르다 >< 느리다: nhanh >< chậm
24. 바쁘다 >< 한가하다: bận >< rảnh rỗi
25. 밝다 >< 어둡다: sáng >< tối
26. 불만하다 >< 만족하다: bất mãn >< thỏa mãn
27. 불쾌하다 >< 유쾌하다: khó chịu >< sảng khoái
28. 비싸다>< 싸다: đắt >< rẻ
29. 서투르다 >< 익숙하다: lạ lẫm >< quen thuộc
30. 수줍다 >< 활발하다: ngượng, ngại >< hoạt bát, năng nổ
31. 쉽다 >< 어렵: dễ >< khó
32. 예쁘다 >< 나쁘다: đẹp >< xấu (tính cách)
33. 유명하다 >< 무명하다: nổi tiếng >< vô danh
34. 위험하다 >< 안전하다: nguy hiểm >< an toàn
35. 절약하다 >< 낭비하다: tiết kiệm >< lãng phí
36. 약하다 >< 강하다: yếu >< khỏe
37. 완강하다 >< 나약하다: kiên cường >< yếu đuối
38. 젊다 >< 늙다: trẻ >< già
39. 정당하다 >< 부당하다: chính đáng >< không chính đáng
40. 조용하다 >< 시끄럽다: yên tĩnh >< ồn ào
41. 짧다 >< 길다: ngắn >< dài
42. 차다 >< 뜨겁다: lạnh >< nóng
43. 착하다 >< 악하다: hiền lành >< độc ác
44. 춥다 >< 덥다: lạnh >< nóng
45. 충분하다 >< 부족하다: đầy đủ >< thiếu
46. 친절하다 >< 불친절하다: thân thiện >< không thân thiện
47. 크다 >< 작다: to >< nhỏ
48. 캄캄하다 >< 환하다: tối mò >< sáng
49. 튼튼하다 >< 약하다: chắc chắn, vững >< yếu
50. 틀리다 >< 맞다: sai >< đúng
51. 편리하다 >< 불편하다: thuận tiện >< bất tiện
52. 편안하다 >< 불안하다: bình an >< bất an
53. 포근하다 >< 쌀쌀하다: ấm áp >< lành lạnh
54. 행복하다 >< 불행하다: hạnh phúc >< bất hạnh
55. 희망하다 >< 실망하다: hy vọng >< thất vọng
>>Xem thêm: Gợi Ý Những Biệt Danh Bằng Tiếng Hàn Cưng Hết Nấc
Trong tiếng Hàn, kho tàng từ vựng là vô cùng phong phú, đặc biệt là các tính từ, các từ viết khác nhau nhưng khí đọc lại gần giống nhau nên nếu không nắm bắt được bạn sẽ dễ bị nhầm lẫn. Dưới đây, Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn sẽ chia sẻ đến các bạn một số những tính từ tiếng Hàn cơ bản nhất, theo dõi và note lại ngay nhé!
Có rất nhiều từ vựng để diện tả sự dễ thương trong tiếng Hàn:
Cùng giống như dễ thương, vẻ đẹp trong tiếng Hàn cũng được nhiều người thắc mắc. Dưới đây là những tính từ cơ bản để miêu tả “đẹp” trong tiếng Hàn:
Tính từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ nét riêng của sự vật, sự việc nào đó, chủ yếu là những đặc điểm có thể nhận biết được ngày bên ngoài thông qua các giác quan.
Tính từ chỉ tính chất là những từ chỉ đặc điểm riêng, thiên về bản chất sự vật, hiện tưởng không thể nhìn thấy bên ngoài.
Tính từ chỉ trạng thái là tính từ miêu tả cảm xúc, trạng thái của con người, sự vật đối với 1 sự việc nào đó trong khoảng thời gian nhất định.
>>Xem thêm: Hướng Dẫn Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn
Trên đây là một số kiến thức trọng tâm về ngữ pháp tính từ trong tiếng Hàn. Mong rằng qua bài viết các bạn đã hiểu rõ được cách sử dụng tính từ, nắm được các tính từ thường được dùng trong tiếng Hàn để giúp học ngôn ngữ Hàn Quốc hiệu quả hơn.
Ngành Ngôn ngữ Hàn và Hàn Quốc học khác gì nhau? Cơ hội việc làm của hai ngành ra sao? Đây là những thắc mắc được nhiều thí sinh quan tâm trước mùa tuyển sinh. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ giải đáp giúp các bạn thí sinh tìm thấy câu trả lời, để định hướng được tương lai, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Khi chọn học ngành Ngôn ngữ Hàn, ngoài vấn đề chất lượng đào tạo, cơ hội xin việc thì các bạn trẻ còn quan tâm đến học phí của ngôi trường mà mình theo học. Hãy cùng tìm hiểu học phí ngành Ngôn ngữ Hàn của trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn với mình nhé!
Cũng như tiếng Việt, danh từ là một trong những từ loại quan trọng của tiếng Hàn sử dụng để thể hiện sự vật hiện tượng. Vậy danh từ tiếng Hàn là gì? Cách sử dụng ra sao? Hãy cũng chúng tôi đi sâu và tìm hiểu qua phần trình bày dưới đây.
Bạn là người mới học tiếng Hàn hay đang bắt đầu hành trang cho việc du học Hàn Quốc, thì bên cạnh từ vựng bạn cần sở hữu vốn kiến thức về ngữ pháp. Bài viết ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn cho người mới bắt đầu dưới đây sẽ giúp bạn, cùng tìm hiểu nhé!
Ngôn ngữ Hàn là một trong số những ngành học khá thú vị và thu hút sự quan tâm của giới trẻ trong những năm gần đây. Là một ngành học không chỉ thỏa sức niềm đam mê với phong tục, văn hóa của Hàn mà còn là ngành học triển vọng và có nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
Mỗi mùa tuyển sinh đến thí sinh cần nắm và hiểu thông tin về mã trường, mã ngành mình yêu thích để hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ Mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng, mời bạn đọc cùng theo dõi.
Mức lương của ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có thực sự hấp dẫn trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây để giúp việc cân nhắc lựa chọn sự nghiệp tương lai dễ dàng hơn.
Các trường xét học bạ ngành Ngôn ngữ Hàn gồm những trường nào? Ngành xét tuyển gồm tổ hợp môn nào? Cách thức ra sao? Nếu bạn cũng đang có chung những câu hỏi này hãy cùng tìm hiểu qua bài dưới đây.
Sau đây sẽ tổng hợp danh sách app học tiếng Hàn tốt nhất cho người mới hiện nay. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Hàn chủ động, có thể học bất cứ thời gian địa điểm nào, vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!
Do sự bùng nổ đầu tư và giao thoa văn hoá Việt – Hàn, Ngôn ngữ Hàn đang là ngành học có sức hút mạnh với giới trẻ Việt. Vậy bạn có thắc mắc về thuận lợi và khó khăn khi theo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc không? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải qua bài viết dưới đây!