Động Từ Tiếng Hàn Thông Dụng

2023-02-07 09:22:18

Động từ tiếng Hàn thông dụng là những động từ thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống cũng như sinh hoạt, làm việc hàng ngày của người dân Hàn Quốc. Nắm vững những động từ thông dụng này, các bạn sẽ tự tin hơn trong việc học và giao tiếp tiếng Hàn.

Khái niệm Động từ tiếng Hàn

Động từ tiếng Hàn là thành phần cốt yếu trong câu, giữ vai trò quan trọng trong cấu tạo câu. Để giúp các bạn học động từ tiếng Hàn hiệu quả, Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn xin chia sẻ thêm thông tin về cách chia cùng danh sách động từ tiếng Hàn phổ biến.

Các loại động từ trong tiếng Hàn

dong-tu-tieng-han
Các loại động từ trong tiếng Hàn

Dạng nguyên mẫu của động từ là “ động từ gốc + 다 (da) “.

Động từ tiếng Hàn là vị ngữ trong câu. Những nghĩa khác nhau được cung cấp cho động từ bằng cách liên kết chúng lại với nhau. Động từ trong tiếng Hàn có thể được chia thành: động từ hành động và động từ tính từ (dùng để mô tả).

Động từ chỉ hành động

Động từ chỉ hành động truyền đạt cử động hoặc là hành động của sự vật.

Ví dụ:

  • 학생들은 학교에 갑니다. (hagsaengdeuleun haggyoe gabnida): Học sinh đi đến trường.
  • 저는 한국어를 공부합니다. (naneun hangugeoleul gongbuhabnida): Tôi học tiếng Hàn Quốc.

Động từ tính từ (dùng để mô tả)

Động từ tính từ mô tả trạng thái hay đặc tính của sự vật. Không giống như động từ chỉ hành động, động từ tính từ không có sự liên kết động từ mang tính chất bắt buộc và mang tính chất đề xuất.

Cách chia động từ tiếng Hàn

dong-tu-tieng-han
Cách chia động từ tiếng Hàn

>>Xem thêm: Danh Từ Trong Tiếng Hàn

Bên cạnh các loại động từ thì cách chia động từ cũng là vấn đề nhiều người học tiếng Hàn thắc mắc. Vậy cách chia động từ trong tiếng Hàn như thế nào, hãy cùng khoa Cao đẳng ngôn ngữ Hàn - SIC tìm hiểu nhé!

Thì hiện tại

Đuôi câu trang trọng

Công thức: A/V ㅂ/습니다

Gốc từ không có patchim + ㅂ니다

Gốc từ có patchim +습니다

Ví dụ:

  • 가다 -> 갑니다 : đi
  • 먹다 -> 먹습니다 : ăn

Đuôi câu thân mật

+ Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요

Ví dụ:

  • 가다 ->  가요 : đi
  • 오다 ->   와요 : đến
  • 만나다 ->  만나요 : gặp gỡ

+  Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요

Ví dụ:

  • 사랑하다 -> 사랑해요 : yêu

Thì quá khứ

+ Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì +  았다

Ví dụ:

  • 가다 + 았어요 -> 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi
  • 오다 + 았어요 -> 왔어요 hoặc 왔습니다 : đã đến

+ Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다

Ví dụ:

  • 먹다 + 었어요 -> 먹었어요 hoặc 먹었습니다 : đã ăn
  • 읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc

+ Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 했다 .

Ví dụ:

  • 공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học
  • 사랑하다 -> 사랑했어요 hoặc 사랑했습니다 : đã yêu

Thì tương lai

Động từ + 겠다

Ví dụ:

  • 가다 ->가겠어요 : sẽ đi
  • 먹다 ->먹겠어요: sẽ ăn
  • 오다 ->오겠어요 : sẽ đến

Động từ +()ㄹ것

Động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì +ㄹ것

Động từ có patchim khácㄹ thì  +을것

Ví dụ:

  • 가다 -> 갈거예요 : sẽ đi
  • 먹다 -> 먹을거예요 : sẽ ăn
  • 오다 ->올거예요 : sẽ đến

Các động từ tiếng Hàn thông dụng

  • Ăn :  먹다 (mok-tà)
  • Uống :  마시다 (ma-si-tà)
  • Mặc :  입다( ip-tà)
  • Nói :  말하다 (mal-ha-tà)
  • Đánh, đập :  때리다 (te-ri-tà)
  • Đứng :  서다 (so-tà)
  • Xem : 보다 (pô-tà)
  • Chết : 죽다 (chuk-tà)
  • Sống : 살다 (sal-tà)
  • Giết :  죽이다 (chu-ki-tà)
  • Say : 취하다 (tsuy-ha-tà)
  • Chửi mắng : 욕하다 (yok-ha-tà)
  • Học : 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
  • Ngồi : 앉다 (an-tà)
  • Nghe : 듣다 (tưt-tà)
  • Đến : 오다 (ô-tà)
  • Đi : 가다 (ka-tà)
  • Làm : 하다 (ha-tà)
  • Nghỉ :  쉬다 (suy-tà)
  • Rửa :  씻다 sit-tà)
  • Giặt :  빨다 (pal-tà)
  • Nấu : 요리하다 (yô-ri-ha-tà)
  • Ăn cơm : 식사하다 (sik-sa-ha-tà)
  • Dọn vệ sinh : 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)
  • Mời : 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)
  • Biếu, tặng : 드리다 (tư-ri-tà)
  • Yêu : 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)
  • Bán : 팔다 (phal-tà)
  • Mua : 사다 (sa-tà)
  • Đặt, để : 놓다 (nôt-tà)
  • Viết : 쓰다 (sư-tà)
  • Đợi, chờ : 기다리다 (ki-ta-ri-tà)
  • Trú, ngụ, ở : 머무르다 (mo-mu-ri-tà)
  • Đổi, thay, chuyển : 바꾸다 (pa-ku-tà)
  • Bay : 날다 (nal-tà)
  • Ăn cắp : 훔치다 (hum-tsi-tà)
  • Lừa gạt : 속이다 (sô-ki-tà)
  • Xuống : 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)
  • Lên : 올라가다 (ô-la-ka-tà)
  • Cho : 주다 (chu-tà)
  • Mang đến : 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)
  • Mang đi : 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)
  • Gọi : 부르다 (pu-rư-tà)
  • Thích : 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)
  • Ghét :  싫다 (sil-tà)
  • Gửi :  보내다 (pô-ne-tà)
  • Mong muốn :  빌다 (pil-tà)
  • Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)
  • Muốn làm : 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0
  • Chạy : 뛰다 (tuy-tà)
  • Kéo :  당기다 (tang-ki-tà)
  • Đẩy : 밀다 (mil-tà)
  • Cháy : 타다 (tha-tà)
  • Trách móc : 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)
  • Biết : 알다 (al-tà)
  • Không biết : 모르다 (mô-rư-tà)
  • Hiểu : 이해하다 (i-he-ha-tà)
  • Quên : 잊다 (it-tà)
  • Nhớ : 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)
  • Ngủ : 자다 (cha-tà)
  • Thức dậy :  일어나다 (i-ro-na-tà)
  • Đếm :  계산하다 (kyê-san-ha-tà)

Trên đây là những thông tin về động từ tiếng Hàn mà chúng tôi tổng hợp lại. Mong rằng bài viết hữu ích giúp các bạn bổ sung kiến thức để học tiếng Hàn hiệu quả mỗi ngày.

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Mã trường và mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng

Mỗi mùa tuyển sinh đến thí sinh cần nắm và hiểu thông tin về mã trường, mã ngành mình yêu thích để hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ Mã ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc hệ Cao đẳng, mời bạn đọc cùng theo dõi.

Review ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc chi tiết và đầy đủ nhất

Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc là một ngành học không mới nhưng còn khá lạ lẫm với nhiều bạn trẻ. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc liên quan đến ngành ngôn ngữ Hàn Quốc để có những thông tin hữu ích, hiểu rõ hơn về ngành học này nhé !

Giái đáp thắc mắc: Tại sao chọn ngành Ngôn ngữ Hàn

Các bạn học sinh khối 12 khi lựa chọn ngành đắn đo nên chọn ngành ngôn ngữ hay không rất lớn. Vì sao nên học ngành Ngôn ngữ Hàn cũng là thắc mắc của nhiều bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn thêm nhiều thông tin thú vị về ngành ngôn ngữ Hàn, cùng tìm hiểu nhé!

Những thông tin cần biết – Xét học bạ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc tại SIC

Bạn quan tâm đến ngành Ngôn ngữ Hàn cũng như trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn, các bạn muốn biết về phương thức xét tuyển học bạ cụ thể tại trường như thế nào? Gồm những giấy tờ nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây!

Những tố chất cần có để học Ngôn ngữ Hàn

Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc hiện là ngành học rất thu hút giới trẻ nhưng ngành học Ngôn ngữ Hàn sẽ được học những gì? Những tố chất cần có để học ngôn ngữ Hàn là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để giúp các bạn giải đáp được thắc mắc trên nhé!

Thuận lợi và khó khăn khi theo ngành ngôn ngữ Hàn Quốc

Do sự bùng nổ đầu tư và giao thoa văn hoá Việt – Hàn, ngôn ngữ Hàn đang là ngành học có sức hút mạnh với giới trẻ Việt. Vậy bạn có thắc mắc về thuận lợi và khó khăn khi theo ngành ngôn ngữ Hàn Quốc không? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải qua bài viết dưới đây!

Các tips học tiếng Hàn nhanh chóng và hiệu quả nhất

Bạn muốn học ngôn ngữ Hàn Quốc nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Bạn cho rằng mình là người không giỏi ngoại ngữ nên không biết làm sao để học giỏi Ngôn ngữ Hàn. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu "Các tips học tiếng Hàn nhanh chóng và hiệu quả nhất" qua bài viết dưới đây.  

Ngôn Ngữ Hàn - Ngành Học Đầy Triển Vọng, Lương Cao

Ngôn ngữ Hàn là một trong số những ngành học khá thú vị và thu hút sự quan tâm của giới trẻ trong những năm gần đây. Là một ngành học không chỉ thỏa sức niềm đam mê với phong tục, văn hóa của Hàn mà còn là ngành học triển vọng và có nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

Học tiếng Hàn có khó không? Phương pháp để học giỏi tiếng Hàn

Tiếng Hàn dần trở thành xu hướng của giới trẻ tại Việt Nam khi các công ty có vốn đầu tư Hàn quốc, công ty xuất nhập khẩu Hàn Quốc ngày càng nhiều, mở ra vô vàn cơ hội cho người trẻ tuổi. Vậy khi học ngôn ngữ Hàn thì có khó không và phương pháp nào để học tiếng Hàn tốt nhất. Hãy tìm hiểu trong bài viết sau nhé!

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc là bao nhiêu? Cập nhật thông tin mới nhất

Ngôn ngữ Hàn lấy bao nhiêu điểm? Nếu bạn có dự định theo đuổi lựa chọn ngành ngôn ngữ Hàn cho kỳ thi đại học sắp tới bạn không nên bỏ qua nội dung chia sẻ bài viết này. Tham khảo ngay điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Hàn để có lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân mình nhé!