Động Từ Tiếng Hàn Thông Dụng

2023-08-26 09:55:34

Động từ tiếng Hàn thông dụng là những động từ thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống cũng như sinh hoạt, làm việc hàng ngày của người dân Hàn Quốc. Nắm vững những động từ thông dụng này, các bạn sẽ tự tin hơn trong việc học và giao tiếp tiếng Hàn.

Khái niệm Động từ tiếng Hàn

Động từ tiếng Hàn 동사 (dongsa) là những từ ngữ dùng để diễn đạt một hành động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc hay hiện tượng nào đó trong đời sống hằng ngày. Giữ vai trò quan trọng trong cấu tạo câu.

Động từ trong tiếng Hàn thường được nhận biết bằng đuôi 다 (da), thường được tìm thấy ở cuối câu. Ví dụ như 하다, 만나다,... và một số động từ bất quy tắc khác.

động từ trong tiếng hàn
Động từ trong tiếng Hàn

Các loại động từ trong tiếng Hàn

Dạng nguyên mẫu của động từ là “ động từ gốc + 다 (da) “.

Động từ tiếng Hàn là vị ngữ trong câu. Những nghĩa khác nhau được cung cấp cho động từ bằng cách liên kết chúng lại với nhau. Động từ trong tiếng Hàn có thể được chia thành: động từ hành động và động từ tính từ (dùng để mô tả).

Động từ chỉ hành động

Động từ chỉ hành động truyền đạt cử động hoặc là hành động của sự vật.

Ví dụ:

  • 학생들은 학교에 갑니다. (hagsaengdeuleun haggyoe gabnida): Học sinh đi đến trường
  • 저는 한국어를 공부합니다. (naneun hangugeoleul gongbuhabnida): Tôi học tiếng Hàn Quốc.

Động từ tính từ (dùng để mô tả)

Động từ tính từ mô tả trạng thái hay đặc tính của sự vật. Không giống như động từ chỉ hành động, động từ tính từ không có sự liên kết động từ mang tính chất bắt buộc và mang tính chất đề xuất.

Cách chia động từ tiếng Hàn

động từ trong tiếng hàn
Cách chia động từ trong tiếng Hàn

>>Xem thêm: Danh Từ Trong Tiếng Hàn

Bên cạnh các loại động từ thì cách chia động từ cũng là vấn đề nhiều người học tiếng Hàn thắc mắc. Vậy cách chia động từ trong tiếng Hàn như thế nào, hãy cùng khoa Ngôn ngữ Hàn - SIC tìm hiểu nhé!

Thì hiện tại

Đuôi câu trang trọng

Công thức: A/V ㅂ/습니다

Gốc từ không có patchim + ㅂ니다

Gốc từ có patchim +습니다

Ví dụ:

  • 가다 -> 갑니다 : đi
  • 먹다 -> 먹습니다 : ăn

Đuôi câu thân mật

- Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요

Ví dụ:

  • 가다 ->  가요 : đi
  • 오다 ->   와요 : đến
  • 만나다 ->  만나요 : gặp gỡ

- Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요

Ví dụ:

  • 사랑하다 -> 사랑해요 : yêu

Thì quá khứ

- Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì +  았다

Ví dụ:

  • 가다 + 았어요 -> 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi
  • 오다 + 았어요 -> 왔어요 hoặc 왔습니다 : đã đến

- Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다

Ví dụ:

  • 먹다 + 었어요 -> 먹었어요 hoặc 먹었습니다 : đã ăn
  • 읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc

- Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 했다 .

Ví dụ:

  • 공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học
  • 사랑하다 -> 사랑했어요 hoặc 사랑했습니다 : đã yêu

Thì tương lai

Động từ + 겠다

Ví dụ:

  • 가다 ->가겠어요 : sẽ đi
  • 먹다 ->먹겠어요: sẽ ăn
  • 오다 ->오겠어요 : sẽ đến

Động từ +(으)ㄹ것

Động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì +ㄹ것

Động từ có patchim khácㄹ thì  +을것

Ví dụ:

  • 가다 -> 갈거예요 : sẽ đi
  • 먹다 -> 먹을거예요 : sẽ ăn
  • 오다 ->올거예요 : sẽ đến

Các động từ tiếng Hàn thông dụng

  • Ăn :  먹다 (mok-tà)
  • Uống :  마시다 (ma-si-tà)
  • Mặc :  입다( ip-tà)
  • Nói :  말하다 (mal-ha-tà)
  • Đánh, đập :  때리다 (te-ri-tà)
  • Đứng :  서다 (so-tà)
  • Xem : 보다 (pô-tà)
  • Chết : 죽다 (chuk-tà)
  • Sống : 살다 (sal-tà)
  • Giết :  죽이다 (chu-ki-tà)
  • Say : 취하다 (tsuy-ha-tà)
  • Chửi mắng : 욕하다 (yok-ha-tà)
  • Học : 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
  • Ngồi : 앉다 (an-tà)
  • Nghe : 듣다 (tưt-tà)
  • Đến : 오다 (ô-tà)
  • Đi : 가다 (ka-tà)
  • Làm : 하다 (ha-tà)
  • Nghỉ :  쉬다 (suy-tà)
  • Rửa :  씻다 sit-tà)
  • Giặt :  빨다 (pal-tà)
  • Nấu : 요리하다 (yô-ri-ha-tà)
  • Ăn cơm : 식사하다 (sik-sa-ha-tà)
  • Dọn vệ sinh : 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)
  • Mời : 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)
  • Biếu, tặng : 드리다 (tư-ri-tà)
  • Yêu : 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)
  • Bán : 팔다 (phal-tà)
  • Mua : 사다 (sa-tà)
  • Đặt, để : 놓다 (nôt-tà)
  • Viết : 쓰다 (sư-tà)
  • Đợi, chờ : 기다리다 (ki-ta-ri-tà)
  • Trú, ngụ, ở : 머무르다 (mo-mu-ri-tà)
  • Đổi, thay, chuyển : 바꾸다 (pa-ku-tà)
  • Bay : 날다 (nal-tà)
  • Ăn cắp : 훔치다 (hum-tsi-tà)
  • Lừa gạt : 속이다 (sô-ki-tà)
  • Xuống : 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)
  • Lên : 올라가다 (ô-la-ka-tà)
  • Cho : 주다 (chu-tà)
  • Mang đến : 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)
  • Mang đi : 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)
  • Gọi : 부르다 (pu-rư-tà)
  • Thích : 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)
  • Ghét :  싫다 (sil-tà)
  • Gửi :  보내다 (pô-ne-tà)
  • Mong muốn :  빌다 (pil-tà)
  • Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)
  • Muốn làm : 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0
  • Chạy : 뛰다 (tuy-tà)
  • Kéo :  당기다 (tang-ki-tà)
  • Đẩy : 밀다 (mil-tà)
  • Cháy : 타다 (tha-tà)
  • Trách móc : 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)
  • Biết : 알다 (al-tà)
  • Không biết : 모르다 (mô-rư-tà)
  • Hiểu : 이해하다 (i-he-ha-tà)
  • Quên : 잊다 (it-tà)
  • Nhớ : 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)
  • Ngủ : 자다 (cha-tà)
  • Thức dậy :  일어나다 (i-ro-na-tà)
  • Đếm :  계산하다 (kyê-san-ha-tà)

Trên đây là những thông tin về động từ tiếng Hàn mà Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tổng hợp lại. Mong rằng bài viết hữu ích giúp các bạn bổ sung kiến thức để học tiếng Hàn hiệu quả mỗi ngày.

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Mức lương ngành Ngôn ngữ Hàn có thật sự hấp dẫn

Mức lương của ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có thực sự hấp dẫn trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây để giúp việc cân nhắc lựa chọn sự nghiệp tương lai dễ dàng hơn.

Top 7 App Học Tiếng Hàn Tốt Nhất Cho Người Mới Bắt Đầu

Sau đây sẽ tổng hợp danh sách app học tiếng Hàn tốt nhất cho người mới hiện nay. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Hàn chủ động, có thể học bất cứ thời gian địa điểm nào, vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!

Các tips học tiếng Hàn nhanh chóng và hiệu quả nhất

Bạn muốn học Ngôn ngữ Hàn Quốc nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Bạn cho rằng mình là người không giỏi ngoại ngữ nên không biết làm sao để học giỏi Ngôn ngữ Hàn. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu "Các tips học tiếng Hàn nhanh chóng và hiệu quả nhất" qua bài viết dưới đây.  

Danh sách các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn ở TPHCM

Ngôn ngữ Hàn là một trong những ngành học có sức hút rất lớn đối với các bạn thí sinh trong những năm gần đây. Để có thể theo đuổi ngành học này cũng như định hướng cho mình một ngôi trường đào tạo ngôn ngữ Hàn ở TP HCM tốt nhất, các bạn hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Những Câu Nói Tiếng Hàn Hay Và Ý Nghĩa

Những kinh nghiệm phong phú sâu sắc, tinh hoa trí tuệ được tích lũy, lưu truyền trong các câu nói. Bạn yêu thích ngôn ngữ của xứ sở Kim Chi, vậy thì tuyển tập những câu nói tiếng Hàn hay và ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn rất nhiều. Cùng đón đọc nhé!

Những Câu - Từ Tiếng Hàn Thông Dụng Nhất

Trong giao tiếp tiếng Hàn, việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn trở nên tự tin và nhạy bén khi sử dụng ngôn ngữ này. Và điểm bắt đầu chính là những câu - từ tiếng Hàn thông dụng nhất hàng ngày, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé! 

Cách Dịch Tên Sang Tiếng Hàn? Gợi Ý Tên Hay Bằng Tiếng Hàn

Làn sóng phim ảnh, âm nhạc Hàn Quốc ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam, chính là lý do khiến việc đặt tên bằng tiếng Hàn trở nên phổ biến. Muốn biết tên hay bằng tiếng Hàn? Cách dịch tên sang tiếng Hàn thế nào? Tham khảo ngay bài viết dưới đây.

Tổng Hợp Thông Tin Các Loại Chứng Chỉ Tiếng Hàn

Việc thi lấy chứng chỉ năng lực tiếng Hàn là việc không thể thiếu với nhiều người muốn sang Hàn Quốc. Vậy có những chứng chỉ nào uy tín, hãy tham khảo bài viết tổng hợp thông tin các loại chứng chỉ tiếng Hàn dưới đây và cùng tìm hiểu ngay nhé!

Ngữ Pháp Tính Từ Trong Tiếng Hàn

Cũng như trong tiếng Việt, tính từ là một trong những từ loại phổ biến trong tiếng Hàn dùng để chỉ đặc điểm hay tính chất của sự vật hiện tượng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về ngữ pháp tính từ trong tiếng Hàn qua bài viết bên dưới đây.

Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Hàn

Như các bạn đã biết, cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều phó từ. Mỗi loại phó từ lại có các chức năng đa dạng khác nhau. Hôm nay, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các phó từ trong tiếng Hàn qua bài viết bên dưới đây!