Top 90 từ vựng tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp

2023-06-17 08:30:00

Chào các bạn sinh viên SIC, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung về từ vựng nghề nghiệp nhé. Các bạn đã học chủ đề này chưa? Sau khi ra trường, mỗi người đều có nghề nghiệp riêng, gắn liền với chúng ta hàng ngày. Dưới đây là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp, các bạn cùng học nhé!!!

từ vựng tiếng trung về nghề nghiệp
90 từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

>>Có thể bạn quan tâm: Nên chọn học ngành ngôn ngữ Trung tại trường nào?

STT

Tiếng Trung

Tiếng Anh/ Tiếng Việt

1

职业 - zhíyè  

nghề nghiệp/ professions

2

设计师 - shèjìshī

thiết kế/ designer

3

花匠 - huā jiàng   

người làm vườn/ gardener

4

律师 - lǜshī  

luật sư/ lawyer

5

诗人 - shī rén   

thi sĩ, nhà thơ/ poet

6

药剂师 - yàojì shī  

dược sĩ/ pharmacist

7

工程师 - gōngchéngshī  

kỹ sư/ engineer

8

农民 - nóngmín  

nông dân/ farmer

9

水管工人 - shuǐguǎn gōngrén

thợ sửa ống nước/ plumber

10

驯狮者 - xún shī zhě  

người huấn luyện sư tử/ lion tamer

11

电工 - diàn gōng  

thợ điện/ electrician

12

技工 - jì gōng  

thợ máy, thợ cơ khí/ mechanic

13

理发师 - lǐ fà shī  

thợ cắt tóc/ barber

14

窃贼 - qiè zéi  

ăn trộm/ burglar

15

鞋匠 - xié jiàng  

thợ đóng giầy/ shoemaker

16

销售员 - xiāo shòu yuán  

nhân viên bán hàng/ salesperson

17

魔术师 - mó shù shī  

nhà ảo thuật/ magician

18

书记 - shū jì  

thư ký/ clerk

19

建筑师 - jiànzhúshī   

Kiến trúc sư/ Architect

20

艺术家 - yìshùjiā   

Nghệ sĩ/ Artist

21

太空人 - tàikōngrén  

Phi hành gia/ Astronaut

22

木匠 - mùjiàng     

Thợ mộc/ Carpenter

23

收银员 - shōuyín yuán   

Thu ngân/ Cashier

24

厨师 - chúshī  

Đầu bếp/ Chef

25

化学家 - huàxuéjiā  

Nhà hóa học/ Chemist

26

小丑 - xiǎochǒu    

Chú hề/ Clown

27

牛仔 - niúzǎi   

Người chăn bò, cao bồi/ Cowboy

28

送货员 - sòng huò yuán   

Người giao hàng/ Delivery Person

29

医生 - yīshēng  

Bác sĩ/ Doctor

30

消防队员 - xiāofángduìyuán  

Lính cứu hỏa/ Firefighter

31

算命师 - suàn mìng shī   

Thầy bói/ Fortune Teller

32

和尚 - héshang   

Nhà sư/ Monk

33

尼姑 - nígū   

Ni cô/ Nun

34

护士 - hùshi    

Y tá/ Nurse

35

警察 - jǐngchá  

Cảnh sát/ Police Officer

36

播音员 - bōyīn yuán   

Phát thanh viên/ Radio Announcer

37

船员 - chuányuán  

Thủy thủ/ Sailor

38

秘书 - mìshū   

Thư ký/ Secretary

39

足球员 - zúqiú yuán  

Cầu thủ bóng đá/ Soccer Player

40

老师 - lǎoshī  

Giáo viên/ Teacher

41

焊接工 - hàn jiē gōng  

Thợ hàn/ Welder

42

工人 - gōng rén

công nhân/ worker

43

翻译者­ - fān yì zhě

thông dịch viên/ interpreter

44

售票员 - shòu piào yuán

người bán vé/ ticket seller

45

公司职员 - gōng sī zhí yuán­

nhân viên văn phòng/ office worker

46

音乐家 - yīn yuè jiā

nhạc sĩ/ musician

47

演员 - yǎn yuán

diễn viên/ actor

48

画家- huà jiā

họa sĩ/ painter

49

作者- zuó zhě

nhà văn/ writer

50

会计- kuàijì  

kế toán/ accountant

51

助理 - zhùlǐ  

trợ lý/ assistant

52

个人助理 - gèrén zhùlǐ   

trợ lý cá nhân/ personal assistant

53

面包师 - miànbāo shī

thợ làm bánh/ baker

54

商人 - shāngrén  

doanh nhân/ businessman

55

商人 - shāngrén  

nữ doanh nhân/ businesswoman

56

屠夫 - túfū  

người bán thịt/ butcher

57

程序员 - chéngxǜ yuán  

lập trình viên/ programmer

58

牙医 - yáyī  

nha sĩ/ dentist

59

经济学家 - jīngjì xué jiā  

chuyên gia kinh tế/ economist

60

渔夫 - yúfū  

ngư dân/ fisherman

61

空姐 - kōngjiě  

tiếp viên hàng không/ flight attendant

62

校长 - xiàozhǎng  

hiệu trưởng/ principal

63

珠宝商 - zhūbǎo shāng   

thợ kim hoàn/ jeweler

64

记者 - jìzhě  

nhà báo/ journalist

65

法官 - fǎguān  

thẩm phán/ judge

66

经理 - jīnglǐ

quản lý/ manager

67

矿工 - kuànggōng  

thợ mỏ/ miner

68

新闻主播 - xīnwén zhǔbō   

người dẫn chương trình thời sự/ news presenter

69

新闻播音员 - xīnwén bòyīn yuán

người đọc tin tức/ news reader

70

配镜师 - pèi jìng shī

bác sĩ nhãn khoa/ optician

71

摄影师 - shèyǐng shī

nhiếp ảnh gia/ photographer

72

飞行员 - fēixíngyuán  

phi công/ pilot

73

政客 - zhèngkè

chính trị gia/ politician

74

行李员 - xínglǐ yuán

người khuân vác/ porter

75

狱警 - yùjǐng

cai tù/ prison guard

76

接待员 - jiēdài yuán  

nhân viên tiếp tân/ receptionist

77

外科医生 - wàikē yīshēng

bác sĩ phẫu thuật/ surgeon

78

裁缝师 - cáiféng shī  

thợ may/ tailor

79

兽医 - shòuyī

bác sĩ thú y/ vet

80

服务员 - fúwùyuán  

bồi bàn, phục vụ bàn, waiter/waitress

81

自由职业 – zì yóu zhí yè  

người tự do/ freelancer

82

科学家 – kē xué jiā  

nhà khoa học/ scientist

83

审计师 - shěnjìshī  

kiểm toán viên/ auditor

84

工人 - gōngrén  

công nhân thủ công/ manual worker

85

编辑 - biānjí  

biên tập viên/ editor

86

司机 - sī jī

lái xe/ Driver

87

导游 - dǎo yóu

Hướng dẫn/ Guide

88

歌手 - ɡē shǒu

Ca sĩ/ Singer

89

士兵  - shì bīnɡ

Lính/ Soldier

90

首席执行官 - shǒu xí zhí xínɡ ɡuān

Giám đốc điều hành/ CEO

Trên đây là 90 từ vựng khi học Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung thông dụng chủ đề nghề nghiệp mà bạn cần biết, hãy cố gắng trau dồi thật nhiều kiến thức từ vựng, kết hợp từ vựng và ngữ pháp để có kết quả học tốt hơn các bạn nhé. Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn chúc các bạn học tập chăm chỉ và đạt điểm cao!!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Lộ Trình Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

Người mới học tiếng Trung nên bắt đầu từ đâu. Cùng chúng tôi tìm hiểu lộ trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu dễ nhớ nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Thành Ngữ Trung Quốc Về Cuộc Sống Hay Và Ý Nghĩa

Để nâng cao trình độ ngoại ngữ thì việc học thành ngữ là một cách tuyệt với. Hãy cùng tìm hiểu thành ngữ Trung Quốc về cuộc sống hay và ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé!

Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản Trong Cuộc Sống

Để giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo, cần có số vốn từ rất lớn để ghép câu. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Trung cơ bản trong cuộc sống thường nhật qua bài viết dưới đây nhé!

Tại Sao Nên Học Tiếng Trung Giao Tiếp?

Tại sao nên học tiếng Trung giao tiếp? Bạn đang băn khoăn thì đừng bỏ lỡ bài viết này, vì trong bài sẽ giải đáp thắc mắc đó cho các bạn. Cùng theo dõi nhé!

Phương Pháp Học Nói Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất

Học tiếng Trung mang nhiều lợi ích to lớn. Vậy bạn đã biết phương pháp học nói tiếng Trung hiệu quả nhất hay chưa? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Cách Phỏng Vấn Xin Việc Bằng Tiếng Trung Ấn Tượng Nhất

Bạn chưa nắm vững những câu phỏng vấn tiếng Trung? Bạn đang cần cách phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng nhất? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để có kinh nghiệm nhé!

Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Thông Dụng

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng, gần gũi sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo hơn trong cuộc sống hàng ngày. Cùng theo dõi và tìm hiểu nhé!

Những Câu Nói Truyền Cảm Hứng Bằng Tiếng Trung

Cuộc sống đôi khi gặp khó khăn chúng ta khó luôn duy trì sự tích cực. Những câu nói truyền cảm hứng bằng tiếng Trung như liều thuốc bổ xoa dịu, giúp bạn có động lực vượt qua trở ngại. Khi nào thấy lòng mình chông chênh hãy lấy ra đọc và suy ngẫm nhé!

Biệt Danh, Nickname Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa

Ngoài tên chính thì hiện nay nhiều người còn đặt thêm nickname tiếng Trung để phản ánh tính cách, đặc điểm mỗi người. Cùng tìm hiểu biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nam, nữ, người yêu hay nhé!

Những Câu Thơ Hay Bằng Tiếng Trung

Nhắc đến thơ ca thì không thể không kể đến đất nước Trung Quốc. Những câu thơ hay bằng tiếng Trung hàm chứa nhiều ý nghĩa giúp bạn cảm nhận được từng cung bậc cảm xúc hay những khó khăn trong cuộc sống. Cùng theo dõi bài viết và tìm hiểu kỹ nhé!