Chào các bạn sinh viên SIC, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung về từ vựng nghề nghiệp nhé. Các bạn đã học chủ đề này chưa? Sau khi ra trường, mỗi người đều có nghề nghiệp riêng, gắn liền với chúng ta hàng ngày. Dưới đây là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp, các bạn cùng học nhé!!!
>>Có thể bạn quan tâm: Nên chọn học ngành ngôn ngữ Trung tại trường nào?
STT |
Tiếng Trung |
Tiếng Việt/Tiếng Anh |
1 |
职业 - zhíyè |
Nghề nghiệp/Professions |
2 |
设计师 - shèjìshī |
Thiết kế/Designer |
3 |
花匠 - huā jiàng |
Người làm vườn/Gardener |
4 |
律师 - lǜshī |
Luật sư/Lawyer |
5 |
诗人 - shī rén |
Thi sĩ, nhà thơ/Poet |
6 |
药剂师 - yàojì shī |
Dược sĩ/Pharmacist |
7 |
工程师 - gōngchéngshī |
kỹ sư/Engineer |
8 |
农民 - nóngmín |
Nông dân/Farmer |
9 |
水管工人 - shuǐguǎn gōngrén |
Thợ sửa ống nước/Plumber |
10 |
驯狮者 - xún shī zhě |
Người huấn luyện sư tử/Lion tamer |
11 |
电工 - diàn gōng |
Thợ điện/Electrician |
12 |
技工 - jì gōng |
Thợ máy, thợ cơ khí/Mechanic |
13 |
理发师 - lǐ fà shī |
Thợ cắt tóc/Barber |
14 |
窃贼 - qiè zéi |
Ăn trộm/Burglar |
15 |
鞋匠 - xié jiàng |
Thợ đóng giầy/Shoemaker |
16 |
销售员 - xiāo shòu yuán |
Nhân viên bán hàng/Salesperson |
17 |
魔术师 - mó shù shī |
Nhà ảo thuật/Magician |
18 |
书记 - shū jì |
Thư ký/Clerk |
19 |
建筑师 - jiànzhúshī |
Kiến trúc sư/Architect |
20 |
艺术家 - yìshùjiā |
Nghệ sĩ/Artist |
21 |
太空人 - tàikōngrén |
Phi hành gia/Astronaut |
22 |
木匠 - mùjiàng |
Thợ mộc/Carpenter |
23 |
收银员 - shōuyín yuán |
Thu ngân/Cashier |
24 |
厨师 - chúshī |
Đầu bếp/Chef |
25 |
化学家 - huàxuéjiā |
Nhà hóa học/Chemist |
26 |
小丑 - xiǎochǒu |
Chú hề/Clown |
27 |
牛仔 - niúzǎi |
Người chăn bò, cao bồi/Cowboy |
28 |
送货员 - sòng huò yuán |
Người giao hàng/Delivery Person |
29 |
医生 - yīshēng |
Bác sĩ/Doctor |
30 |
消防队员 - xiāofángduìyuán |
Lính cứu hỏa/Firefighter |
31 |
算命师 - suàn mìng shī |
Thầy bói/Fortune Teller |
32 |
和尚 - héshang |
Nhà sư/Monk |
33 |
尼姑 - nígū |
Ni cô/Nun |
34 |
护士 - hùshi |
Y tá/Nurse |
35 |
警察 - jǐngchá |
Cảnh sát/Police Officer |
36 |
播音员 - bōyīn yuán |
Phát thanh viên/Radio Announcer |
37 |
船员 - chuányuán |
Thủy thủ/Sailor |
38 |
秘书 - mìshū |
Thư ký/Secretary |
39 |
足球员 - zúqiú yuán |
Cầu thủ bóng đá/Soccer Player |
40 |
老师 - lǎoshī |
Giáo viên/Teacher |
41 |
焊接工 - hàn jiē gōng |
Thợ hàn/Welder |
42 |
工人 - gōng rén |
Công nhân/Worker |
43 |
翻译者 - fān yì zhě |
Thông dịch viên/Interpreter |
44 |
售票员 - shòu piào yuán |
Người bán vé/Ticket seller |
45 |
公司职员 - gōng sī zhí yuán |
Nhân viên văn phòng/Office worker |
46 |
音乐家 - yīn yuè jiā |
Nhạc sĩ/Musician |
47 |
演员 - yǎn yuán |
Diễn viên/Actor |
48 |
画家- huà jiā |
Họa sĩ/Painter |
49 |
作者- zuó zhě |
Nhà văn/Writer |
50 |
会计- kuàijì |
Kế toán/Accountant |
51 |
助理 - zhùlǐ |
Trợ lý/Assistant |
52 |
个人助理 - gèrén zhùlǐ |
Trợ lý cá nhân/Personal assistant |
53 |
面包师 - miànbāo shī |
Thợ làm bánh/Baker |
54 |
商人 - shāngrén |
Doanh nhân/Businessman |
55 |
商人 - shāngrén |
Nữ doanh nhân/Businesswoman |
56 |
屠夫 - túfū |
Người bán thịt/Butcher |
57 |
程序员 - chéngxǜ yuán |
Lập trình viên/Programmer |
58 |
牙医 - yáyī |
Nha sĩ/Dentist |
59 |
经济学家 - jīngjì xué jiā |
Chuyên gia kinh tế/Economist |
60 |
渔夫 - yúfū |
Ngư dân/Fisherman |
61 |
空姐 - kōngjiě |
Tiếp viên hàng không/Flight attendant |
62 |
校长 - xiàozhǎng |
Hiệu trưởng/Principal |
63 |
珠宝商 - zhūbǎo shāng |
Thợ kim hoàn/Jeweler |
64 |
记者 - jìzhě |
Nhà báo/Journalist |
65 |
法官 - fǎguān |
Thẩm phán/Judge |
66 |
经理 - jīnglǐ |
Quản lý/Manager |
67 |
矿工 - kuànggōng |
Thợ mỏ/Miner |
68 |
新闻主播 - xīnwén zhǔbō |
Người dẫn chương trình thời sự/News presenter |
69 |
新闻播音员 - xīnwén bòyīn yuán |
Người đọc tin tức/News reader |
70 |
配镜师 - pèi jìng shī |
Bác sĩ nhãn khoa/Optician |
71 |
摄影师 - shèyǐng shī |
Nhiếp ảnh gia/Photographer |
72 |
飞行员 - fēixíngyuán |
Phi công/Pilot |
73 |
政客 - zhèngkè |
Chính trị gia/Politician |
74 |
行李员 - xínglǐ yuán |
Người khuân vác/Porter |
75 |
狱警 - yùjǐng |
Cai tù/Prison guard |
76 |
接待员 - jiēdài yuán |
Nhân viên tiếp tân/Receptionist |
77 |
外科医生 - wàikē yīshēng |
Bác sĩ phẫu thuật/Surgeon |
78 |
裁缝师 - cáiféng shī |
Thợ may/Tailor |
79 |
兽医 - shòuyī |
Bác sĩ thú y/Vet |
80 |
服务员 - fúwùyuán |
Bồi bàn, phục vụ bàn/Waiter, waitress |
81 |
自由职业 – zì yóu zhí yè |
Người tự do/Freelancer |
82 |
科学家 – kē xué jiā |
Nhà khoa học/Scientist |
83 |
审计师 - shěnjìshī |
Kiểm toán viên/Auditor |
84 |
工人 - gōngrén |
Công nhân thủ công/Manual worker |
85 |
编辑 - biānjí |
Biên tập viên/Editor |
86 |
司机 - sī jī |
Lái xe/Driver |
87 |
导游 - dǎo yóu |
Hướng dẫn/Guide |
88 |
歌手 - ɡē shǒu |
Ca sĩ/Singer |
89 |
士兵 - shì bīnɡ |
Lính/Soldier |
90 |
首席执行官 - shǒu xí zhí xínɡ ɡuān |
Giám đốc điều hành/CEO |
Trên đây là 90 từ vựng khi học Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung thông dụng chủ đề nghề nghiệp mà bạn cần biết, hãy cố gắng trau dồi thật nhiều kiến thức từ vựng, kết hợp từ vựng và ngữ pháp để có kết quả học tốt hơn các bạn nhé. Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn chúc các bạn học tập chăm chỉ và đạt điểm cao!!
Bạn đã biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay chúng ta tìm hiểu và làm một văn bản tiếng Trung nói về sở thích bằng tiếng Trung nhé! Cùng bắt đầu nào!
Bạn chưa nắm vững những câu phỏng vấn tiếng Trung? Bạn đang cần cách phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng nhất? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để có kinh nghiệm nhé!
Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!
Tiếng Trung là ngôn ngữ ngày càng được nhiều người sử dụng. Học tiếng Trung bạn có thể dễ dàng tìm được công việc ổn định, giáo viên tiếng Trung là một trong số đó. Vậy làm giáo viên tiếng Trung cần những kỹ năng nào? Cùng tìm hiểu nhé!
Năm 2024, Nền kinh tế hội nhập 4.0 phát triển mạnh mẽ. Ngôn Ngữ Trung Quốc là một ngành cực hot với tỉ lệ đầu ra có việc làm đúng ngành đạt tới 98%. Nắm bắt được xu hướng đó Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tiếp tục tuyển sinh và đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc với nhiều chương trình học bổng giúp các tân sinh viên yên tâm học tập và rèn luyện.
Bắt đầu học tiếng Trung, việc luyện viết ngôn ngữ này luôn khiến bạn đau đầu. Sau đây là 5 ứng dụng luyện viết tiếng Trung miễn phí tốt nhất, hãy tìm hiểu ngay qua bài viết bên dưới đây nhé!
Bạn yêu thích tiếng Trung và đam mê công việc giảng dạy thì chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung sẽ là sự lựa chọn đúng đắn với bạn. Cùng tìm hiểu kỹ về ngành học này qua bài viết bên dưới nhé!
Trung Quốc đang là một trong những quốc gia dẫn đầu về việc đầu tư vào Việt Nam. Bởi thế, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc hiện được xem là ngành sáng giá cho những bạn trẻ tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp. Vậy chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây và cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết vấn đề này nhé!
Để sử dụng thành thạo và phát triển kỹ năng tiếng Trung phục vụ cho học tập cũng như công việc sau này. Sinh viên chuyên ngành Cao đẳng Ngôn ngữ Trung cần liên tục trau dồi, phát triển 5 kỹ năng nghe - nói - đọc - hiểu - viết tiếng Trung. Vậy làm sao để phát triển hài hòa và tốt nhất cả 5 kỹ năng này? Các em cùng tìm hiểu phương pháp ở bài viết dưới nhé!
Thời gian gần đây, khái niệm “Chương trình chất lượng cao” được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin về ngành Ngôn ngữ Trung chất lượng cao qua bài viết dưới đây.