Chào các bạn sinh viên SIC, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung về từ vựng nghề nghiệp nhé. Các bạn đã học chủ đề này chưa? Sau khi ra trường, mỗi người đều có nghề nghiệp riêng, gắn liền với chúng ta hàng ngày. Dưới đây là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp, các bạn cùng học nhé!!!
90 từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
>>Có thể bạn quan tâm: Nên chọn học ngành ngôn ngữ Trung tại trường nào?
STT |
Tiếng Trung |
Tiếng Việt/Tiếng Anh |
1 |
职业 - zhíyè |
Nghề nghiệp/Professions |
2 |
设计师 - shèjìshī |
Thiết kế/Designer |
3 |
花匠 - huā jiàng |
Người làm vườn/Gardener |
4 |
律师 - lǜshī |
Luật sư/Lawyer |
5 |
诗人 - shī rén |
Thi sĩ, nhà thơ/Poet |
6 |
药剂师 - yàojì shī |
Dược sĩ/Pharmacist |
7 |
工程师 - gōngchéngshī |
kỹ sư/Engineer |
8 |
农民 - nóngmín |
Nông dân/Farmer |
9 |
水管工人 - shuǐguǎn gōngrén |
Thợ sửa ống nước/Plumber |
10 |
驯狮者 - xún shī zhě |
Người huấn luyện sư tử/Lion tamer |
11 |
电工 - diàn gōng |
Thợ điện/Electrician |
12 |
技工 - jì gōng |
Thợ máy, thợ cơ khí/Mechanic |
13 |
理发师 - lǐ fà shī |
Thợ cắt tóc/Barber |
14 |
窃贼 - qiè zéi |
Ăn trộm/Burglar |
15 |
鞋匠 - xié jiàng |
Thợ đóng giầy/Shoemaker |
16 |
销售员 - xiāo shòu yuán |
Nhân viên bán hàng/Salesperson |
17 |
魔术师 - mó shù shī |
Nhà ảo thuật/Magician |
18 |
书记 - shū jì |
Thư ký/Clerk |
19 |
建筑师 - jiànzhúshī |
Kiến trúc sư/Architect |
20 |
艺术家 - yìshùjiā |
Nghệ sĩ/Artist |
21 |
太空人 - tàikōngrén |
Phi hành gia/Astronaut |
22 |
木匠 - mùjiàng |
Thợ mộc/Carpenter |
23 |
收银员 - shōuyín yuán |
Thu ngân/Cashier |
24 |
厨师 - chúshī |
Đầu bếp/Chef |
25 |
化学家 - huàxuéjiā |
Nhà hóa học/Chemist |
26 |
小丑 - xiǎochǒu |
Chú hề/Clown |
27 |
牛仔 - niúzǎi |
Người chăn bò, cao bồi/Cowboy |
28 |
送货员 - sòng huò yuán |
Người giao hàng/Delivery Person |
29 |
医生 - yīshēng |
Bác sĩ/Doctor |
30 |
消防队员 - xiāofángduìyuán |
Lính cứu hỏa/Firefighter |
31 |
算命师 - suàn mìng shī |
Thầy bói/Fortune Teller |
32 |
和尚 - héshang |
Nhà sư/Monk |
33 |
尼姑 - nígū |
Ni cô/Nun |
34 |
护士 - hùshi |
Y tá/Nurse |
35 |
警察 - jǐngchá |
Cảnh sát/Police Officer |
36 |
播音员 - bōyīn yuán |
Phát thanh viên/Radio Announcer |
37 |
船员 - chuányuán |
Thủy thủ/Sailor |
38 |
秘书 - mìshū |
Thư ký/Secretary |
39 |
足球员 - zúqiú yuán |
Cầu thủ bóng đá/Soccer Player |
40 |
老师 - lǎoshī |
Giáo viên/Teacher |
41 |
焊接工 - hàn jiē gōng |
Thợ hàn/Welder |
42 |
工人 - gōng rén |
Công nhân/Worker |
43 |
翻译者 - fān yì zhě |
Thông dịch viên/Interpreter |
44 |
售票员 - shòu piào yuán |
Người bán vé/Ticket seller |
45 |
公司职员 - gōng sī zhí yuán |
Nhân viên văn phòng/Office worker |
46 |
音乐家 - yīn yuè jiā |
Nhạc sĩ/Musician |
47 |
演员 - yǎn yuán |
Diễn viên/Actor |
48 |
画家- huà jiā |
Họa sĩ/Painter |
49 |
作者- zuó zhě |
Nhà văn/Writer |
50 |
会计- kuàijì |
Kế toán/Accountant |
51 |
助理 - zhùlǐ |
Trợ lý/Assistant |
52 |
个人助理 - gèrén zhùlǐ |
Trợ lý cá nhân/Personal assistant |
53 |
面包师 - miànbāo shī |
Thợ làm bánh/Baker |
54 |
商人 - shāngrén |
Doanh nhân/Businessman |
55 |
商人 - shāngrén |
Nữ doanh nhân/Businesswoman |
56 |
屠夫 - túfū |
Người bán thịt/Butcher |
57 |
程序员 - chéngxǜ yuán |
Lập trình viên/Programmer |
58 |
牙医 - yáyī |
Nha sĩ/Dentist |
59 |
经济学家 - jīngjì xué jiā |
Chuyên gia kinh tế/Economist |
60 |
渔夫 - yúfū |
Ngư dân/Fisherman |
61 |
空姐 - kōngjiě |
Tiếp viên hàng không/Flight attendant |
62 |
校长 - xiàozhǎng |
Hiệu trưởng/Principal |
63 |
珠宝商 - zhūbǎo shāng |
Thợ kim hoàn/Jeweler |
64 |
记者 - jìzhě |
Nhà báo/Journalist |
65 |
法官 - fǎguān |
Thẩm phán/Judge |
66 |
经理 - jīnglǐ |
Quản lý/Manager |
67 |
矿工 - kuànggōng |
Thợ mỏ/Miner |
68 |
新闻主播 - xīnwén zhǔbō |
Người dẫn chương trình thời sự/News presenter |
69 |
新闻播音员 - xīnwén bòyīn yuán |
Người đọc tin tức/News reader |
70 |
配镜师 - pèi jìng shī |
Bác sĩ nhãn khoa/Optician |
71 |
摄影师 - shèyǐng shī |
Nhiếp ảnh gia/Photographer |
72 |
飞行员 - fēixíngyuán |
Phi công/Pilot |
73 |
政客 - zhèngkè |
Chính trị gia/Politician |
74 |
行李员 - xínglǐ yuán |
Người khuân vác/Porter |
75 |
狱警 - yùjǐng |
Cai tù/Prison guard |
76 |
接待员 - jiēdài yuán |
Nhân viên tiếp tân/Receptionist |
77 |
外科医生 - wàikē yīshēng |
Bác sĩ phẫu thuật/Surgeon |
78 |
裁缝师 - cáiféng shī |
Thợ may/Tailor |
79 |
兽医 - shòuyī |
Bác sĩ thú y/Vet |
80 |
服务员 - fúwùyuán |
Bồi bàn, phục vụ bàn/Waiter, waitress |
81 |
自由职业 – zì yóu zhí yè |
Người tự do/Freelancer |
82 |
科学家 – kē xué jiā |
Nhà khoa học/Scientist |
83 |
审计师 - shěnjìshī |
Kiểm toán viên/Auditor |
84 |
工人 - gōngrén |
Công nhân thủ công/Manual worker |
85 |
编辑 - biānjí |
Biên tập viên/Editor |
86 |
司机 - sī jī |
Lái xe/Driver |
87 |
导游 - dǎo yóu |
Hướng dẫn/Guide |
88 |
歌手 - ɡē shǒu |
Ca sĩ/Singer |
89 |
士兵 - shì bīnɡ |
Lính/Soldier |
90 |
首席执行官 - shǒu xí zhí xínɡ ɡuān |
Giám đốc điều hành/CEO |
Trên đây là 90 từ vựng khi học Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung thông dụng chủ đề nghề nghiệp mà bạn cần biết, hãy cố gắng trau dồi thật nhiều kiến thức từ vựng, kết hợp từ vựng và ngữ pháp để có kết quả học tốt hơn các bạn nhé. Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn chúc các bạn học tập chăm chỉ và đạt điểm cao!!
Ngành Ngôn ngữ Trung là một khối ngành học rất hot trong thời gian gần đây do nhu cầu sử dụng tiếng Trung tăng cao. Vậy các bạn thí sinh đã nắm được học ngành Ngôn ngữ Trung thi khối nào? Các trường xét tuyển? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp các sĩ tử giải đáp câu hỏi, hãy cùng theo dõi!
Hiện nay, trong các ngành Ngôn ngữ học, tiếng Trung là ngành học có độ cạnh tranh cao bởi số sinh viên theo đuổi ngành này đang ngày càng gia tăng. Vậy chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung học gì? Bao nhiêu tín? Hãy cùng chúng tôi tìm ra câu trả lời ngay dưới đây!
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đang đến gần, tuy nhiên phương pháp tính điểm cho ngành Ngôn ngữ Trung vần làm nhiều bạn chưa hiểu rõ. Để giúp đỡ các bạn trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết cách tính điểm ngành Ngôn ngữ Trung cũng như những lưu ý quan trọng, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Tại sao lại nên học Cao đẳng Ngôn ngữ Trung? Tốt nghiệp có thể làm những gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để có thể đưa ra quyết định có nên học tiếng Trung hay không.
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy bao nhiêu điểm? Đây là vấn đề được nhiều thí sinh quan tâm khi có ý định đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung. Để giải đáp thắc mắc này, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.
Khi tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Trung, bên cạnh chương trình học, chất lượng đào tạo thì học phí cũng là vấn đề được quan tâm. Vậy học phí ngành Ngôn ngữ Trung là bao nhiêu? Cùng cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngành Ngôn ngữ Trung 2025 qua bài viết dưới đây.
Nhiều sĩ tử 2k7 yêu thích tiếng Trung Quốc chắc hẳn sẽ đặt câu hỏi các trường xét học bạ ngành Ngôn ngữ Trung năm 2025 là những trường nào? Đừng lo! Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn giải đáp hết tất cả các thắc mắc.
Bạn đã biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay chúng ta tìm hiểu và làm một văn bản tiếng Trung nói về sở thích bằng tiếng Trung nhé! Cùng bắt đầu nào!
Bạn chưa nắm vững những câu phỏng vấn tiếng Trung? Bạn đang cần cách phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng nhất? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để có kinh nghiệm nhé!
Việc học tốt ngữ pháp sẽ giúp bạn không nhầm lẫn giữa các thành phần câu. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức về cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung qua bài viết hôm nay nhé!