Trọn Bộ Kiến Thức Về Danh Từ Trong Tiếng Anh

2023-09-09 14:03:14

Danh từ là một điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Rất nhiều bạn đang loay hoay học những kiến thức nâng cao mà bỏ qua phần danh từ. Đây là nền tảng kiến thức cơ bản để bạn có thể dễ dàng chinh phục được ngôn ngữ vua này. Nếu bạn đang tìm kiếm trọn bộ kiến thức về danh từ trong tiếng Anh thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

Danh từ trong tiếng Anh là gì?

Danh từ trong tiếng Anh (Noun) được viết tắt là "N" là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Danh từ được xem là một trong những từ loại quan trọng nhất trong tiếng Anh, nên người học ngôn ngữ tiếng Anh cần tích lũy càng nhiều từ vựng về danh từ càng tốt.

danh từ trong tiếng anh là gì

Danh từ trong tiếng Anh là gì?

Ví dụ:

  • Danh từ chỉ địa điểm: office (văn phòng), school (trường học), cinema (rạp chiếu phim),...
  • Danh từ chỉ con vật: dog (con chó), fish (con cá), pet (thú cưng)…
  • Danh từ chỉ khái niệm: culture (văn hóa), experience (kinh nghiệm), presentation (thuyết trình),...
  • Danh từ chỉ hiện tượng: earthquake (động đất), storm (cơn bão),...
  • Danh từ chỉ người trong tiếng Anh: she (cô ấy), nurse (y tá), the woman (phụ nữ),…
  • Danh từ chỉ vật trong tiếng Anh: money (tiền), chair (cái ghế), computer (máy tính),…

Chức năng của danh từ

Danh từ làm chủ ngữ trong câu

Khi làm chủ ngữ, danh từ thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu.

Ví dụ: Math is my favorite subject. (Toán là môn học yêu thích của tôi).

-> Math là danh từ và làm chủ ngữ.

Danh từ làm tân ngữ gián tiếp/trực tiếp của động từ

Khi đóng vai trò tân ngữ của động từ, danh từ sẽ đứng sau động từ.

Danh từ là tân ngữ trực tiếp:

Ví dụ: I want to buy a T - shirt (Tôi muốn mua một cái áo thun).

-> A T - shirt là danh từ và làm tân ngữ của động từ “buy”.

Danh từ là tân ngữ gián tiếp:

Ví dụ: He give his girlfriend a dress (Anh ấy tặng cho bạn gái chiếc váy).

-> “His girlfriend” là danh từ và làm tân ngữ của động từ “give”.

chức năng của danh từ trong tiếng anh

Chức năng của danh từ trong tiếng Anh

Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ.

Khi đóng vai trò bổ ngữ cho ngủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như: seem, tobe, become,…

Ví dụ: Toàn is an excellent student. (Toàn là một học sinh xuất sắc).

-> “An excellent student” là danh từ và làm bổ ngữ cho chủ ngữ “Toàn”.

Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ

Khi đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ, danh từ sẽ đứng sau một số động từ tiếng Anh như make (làm), declare (tuyên bố), elect (bầu chọn), name (đặt tên), call (gọi điện thoại), recognize (công nhận), consider (xem xét), appoint (bổ nhiệm),…

Ví dụ: Board of directors recognize Vân the best staff of the year (Hội đồng quản trị công nhận Vân là nhân viên xuất sắc nhất năm).

-> “The best staff of the year” là danh từ và làm bổ ngữ trong tiếng Anh cho tân ngữ “Vân”.

Danh từ làm tân ngữ của giới từ

Khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.

Ví dụ: I have talked to Lan several times (Tôi đã nói chuyện với Lan vài lần rồi).

-> “Lan” là danh từ và làm tân ngữ của giới từ “to”.

Vị trí của danh từ trong câu

vị trí của danh từ trong tiếng anh
Vị trí của danh từ trong tiếng Anh

Đứng sau tính từ sở hữu

Danh từ có thể đứng sau các tính từ sở hữu trong tiếng Anh (my, your, his, her, its, our, their). Giữa tính từ sở hữu và danh từ có thể có thêm tính từ để bổ nghĩa.

Ví dụ:

  • My T - shirt (chiếc áo của tôi), my new T - shirt (chiếc áo mới của tôi), …

Đứng sau mạo từ

Danh từ đứng sau mạo từ a/an/the, có thể có thêm tính từ bổ nghĩa.

Ví dụ:

  • An engineer (một vị kỹ sư), an experienced engineer (một vị kỹ sư giàu kinh nghiệm), …

Đứng sau từ hạn định

Danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như: botht, those, his, that, these, all,…

Ví dụ:

  • These old clothes (chỗ quần áo cũ này), that naughty boy (cậu bé nghịch ngợm đó),…

Đứng sau giới từ

Danh từ có thể đứng sau các giới từ như: with, at, in, on, under,…để bổ nghĩa cho giới từ.

Ví dụ:

  • She did that on purpose (Cô ta cố tình làm vậy)
  • This case is under investigation (Vụ việc này đang được điều tra).

Đứng sau từ chỉ số lượng

Danh từ có thể đứng sau một số từ chỉ số lượng như: many, few, little, any, some, all,…

Ví dụ:

  • A few mistakes (một số lỗi), all people (tất cả mọi người), some lemons (một vài quả chanh), …

Các loại danh từ trong tiếng anh

Danh từ đếm được (Countable nouns)

Danh từ đếm được trong tiếng Anh (Countable nouns) là những danh từ có thể đếm được và được thể hiên bằng số lượng cụ thể. Có thể thêm số đếm trực tiếp vào trước danh từ đếm được.

Vú dụ:

  • Four pens (4 cái bút)
  • Three apples (3 quả táo)
  • Ten books (10 quển sách).

Danh từ không đếm được (Uncountable nouns)

Danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Uncountable nouns) là danh từ không thể đếm được trực tiếp và số lượng cụ thể. Không thể thêm số đếm vào trước danh từ không đếm được.

Ví dụ

  • Water (nước)
  • Information (thông tin)
  • Air (không khí).

Danh từ số ít trong tiếng Anh (Singular nouns)

Danh từ số ít trong tiếng Anh (Singular nouns) là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một.

Ví dụ: 

  • Apple (quả táo)
  • Table (bàn)
  • Candy (kẹo).

Danh từ số nhiều trong tiếng Anh (Plural nouns)

Danh từ số nhiều trong tiếng Anh (Plural nouns) là danh từ đếm được với đơn vị số đếm từ hai trở lên.

Ví dụ: 

  • Apples (quả táo)
  • Tables (bàn)
  • Candys (kẹo).

Danh từ cụ thể trong tiếng Anh (Concrete Nouns)

Danh từ cụ thể trong tiếng Anh (Concrete Nouns) là danh từ dùng để chỉ con người, sự vật tồn tại dưới dạng vật chất mà chúng ta có thể cảm nhận được, sờ thấy, nghe thấy và nhìn thấy.

Ví dụ: 

  • David (tên riêng)
  • Daddy (bố)
  • Mom (mẹ)
  • Blanket (cái chăn)
  • Pie (bánh).

Danh từ trừu tượng trong tiếng Anh (Abstract nouns)

Danh từ trừu tượng trong tiếng Anh (Abstract nouns) là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể sờ, không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được.

Ví dụ: 

  • Happiness (niềm hạnh phúc)
  • Sadness (nỗi buồn)
  • Love (yêu)
  • Fun (vui vẻ).

Danh từ chung trong tiếng Anh (Common nouns)

Danh từ chung trong tiếng Anh (Common nouns) là danh từ chỉ sự vật và hiện tượng xung quanh chúng ta

Ví dụ:

  • Student (học sinh)
  • Teacher (giáo viên)
  • Police (công an)
  • Doctor (bác sĩ).
các loại danh từ trong tiếng anh
Các loại danh từ trong tiếng Anh

Danh từ riêng trong tiếng Anh (Proper nouns) 

Danh từ riêng trong tiếng Anh (Proper nouns) là danh từ chỉ tên riêng như con người, địa điểm,...

Ví dụ: 

  • Korea (Hàn Quốc)
  • Hanoi (Hà Nội)
  • Hong river (sông Hồng).

Danh từ đơn trong tiếng Anh (Simple nouns)

Danh từ đơn trong tiếng Anh (Simple nouns) là danh từ chỉ gồm một từ duy nhất.

Ví dụ:

  • Car (xe ô tô)
  • Motorbike (xe máy)
  • Job (công việc)
  • Tree (cái cây).

Danh từ ghép trong tiếng Anh (Compound nouns)

Danh từ ghép trong tiếng Anh (Compound nouns) là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Khi ghép có thể được viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc kết hợp lại thành một từ.

Ví du:

  • Bathroom (phòng tắm)
  • Bedroom (phòng ngủ)
  • Sunrise (bình minh).

Trên đây là trọn bộ kiến thức về danh từ trong tiếng Anh mà bạn cầm nắm vững. Các bạn hãy ghi nhớ thật kỹ để áp dụng thuần thục trong các bài thi nhé! Nếu còn thắc mắc gì về danh từ trong tiếng Anh thì có thể để lại bình luận bên dưới, trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn sẽ giải đáp cho bạn sớm nhất có thể!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Động Từ Trong Tiếng Anh

Động từ được xem là linh hồn gắn kết và mô phỏng điều xảy ra giữa một sự vật, hiện tượng với người hay vật khác. Cùng tìm hiểu chi tiết về động từ trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!

Những Câu Slogan Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất

Người ta thường dùng slogan để tạo ra động lực cho bản thân trong học tập, công việc và cuộc sống. Hãy cùng tham khảo tổng hợp những câu slogan tiếng Anh hay nhất ngay dưới đây nhé!

Top 5 Sách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Không Thể Bỏ Qua

Bạn đang mất căn bản tiếng Anh, hãy lựa chọn ngay cho mình một cuốn sách cung cấp kiến thức và có thể định hướng quá trình chinh phục mục tiêu của bạn. Cùng tham khảo top 5 sách học tiếng Anh không thể bỏ qua ngay dưới đây nhé!

Cấu Trúc Và Cách Dùng Của So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh

So sánh nhất là một cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh. Đây là phần ngữ pháp mà bất cứ ai học và sử dụng tiếng Anh đều cần phải nắm vững. Hãy cùng tìm hiểu cấu trúc và cách dùng của so sánh nhất trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!

Các Câu Hỏi Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Trong Cuộc Sống

Thông Thạo Các Câu Hỏi Tiếng Anh Trong Giao Tiếp Hàng Ngày Sẽ Giúp Bạn Tự Tin Khi Trò Chuyện Với Người Bản Xứ. Bài Viết Dưới Đây Sẽ Tổng Hợp Các Câu Hỏi Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống. Bạn Cùng Tham Khảo Nhé!

Cách Viết CV Tiếng Anh Chuẩn Và Ấn Tượng Nhất

Một chiếc CV xịn sò chính là công cụ hữu hiệu giúp bạn PR bản thân với nhà tuyển dụng. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu cách viết CV tiếng Anh chuẩn nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Tổng Hợp Những Lời Chúc Bằng Tiếng Anh Theo Chủ Đề

Bạn lo lắng không biết nên chúc bằng tiếng Anh thế nào cho ý nghĩa và phù hợp? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những lời chúc bằng tiếng Anh theo chủ đề giúp bạn "bỏ túi" những lời chúc dùng dịp nào cũng hợp lý nhé!

Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Bản Thân

Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích mỗi khi bạn muốn đăng một status lên Facebook hay muốn tìm ra một phương châm sống của bản thân. Vậy chúng ta cùng tham khảo qua bài viết phía dưới nhé!

Các Loại Giới Từ Trong Tiếng Anh

Giới từ là một chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh vô cùng quan trọng và xuất hiện phổ biến trong các đề thi tiếng Anh. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu về các loại giới từ trong tiếng Anh để nằm lòng chủ điểm ngữ pháp cơ bản này nhé!

Những Từ Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất Mọi Thời Đại

Những từ tiếng Anh hay và ý nghĩa trong bài viết dưới đây sẽ giúp bạn khám phá một khía cạnh hoàn toàn mới, vô cùng xinh đẹp và thú vị của tiếng Anh. Đây chính là cách học từ vựng tiếng Anh thú vị dành cho bạn.