Việc ghi nhớ được bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là rào cản khá lớn đối với rất nhiều người học. Các động từ này không tuân theo quy tắc chia thông thường nên nếu không nắm vững sẽ dẫn đến làm bài sai. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho các bạn mẹo học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả để đạt điểm số thật cao trong tiếng Anh nhé!
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không sử dụng ED và không tuân theo một nguyên tắc nào trong ngữ pháp tiếng Anh. Mỗi từ có một cách chia khác nhau và bạn chỉ có thể sử dụng thành thạo khi luyện tập và thực hành thường xuyên với chúng.
Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên có khoảng 300 động từ được sử dụng phổ biến nhất. Khi nắm được hết các động từ bất quy tắc này bạn có thể tự tin trong giao tiếp và sử dụng chúng một cách chính xác nhất.
Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc phổ biến nhất cho bạn tham khảo:
STT |
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide | abode abided |
abode abided |
lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức |
4 | backslide | backslid | backslid backslidden |
tái phạm |
5 | be | was were |
been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang |
7 | beat | beat | beat beaten |
đập đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeat browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt burned |
đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust | bust busted |
bust busted |
làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid chided |
chid chidden chided |
mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clove cleft cleaved |
cloven cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothed clad |
clothed clad |
che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew crewed |
crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | daydream | daydreamt daydreamed |
daydreamt daydreamed |
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved disproven |
bác bỏ |
49 | dive | dovedived | dived | lặn |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ |
52 | dream | dreamt dreamed |
dreamt dreamed |
mơ ngủ/mơ ước |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
67 | forecast | forecast forecasted |
forecast forecasted |
dự đoán |
68 | forego | forewent | foregone | từ bỏ |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
74 | get | got | gotten/got | có được ai/cái gì |
75 | gild | gilt gilded |
gilt/gilded | mạ vàng |
76 | gird | girt girded |
girt/girded | đeo vào |
77 | give | gave | given | đưa cho/cho |
78 | go | went | gone | đi |
79 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
80 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
81 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
82 | hang | hung | hung | treo lên/máng lên |
83 | have | had | had | có/ăn cái gì |
84 | hear | heard | heard | nghe |
85 | heave | hove heaved |
hove heaved |
trục lên |
86 | hew | hewed | hewn hewed |
chặt, đốn |
87 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
88 | hit | hit | hit | đụng |
89 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
90 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
91 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
92 | input | input | input | đưa vào |
93 | inset | inset | inset | dát, ghép |
94 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
95 | interweave | interwove interweaved |
interwoven interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
96 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
97 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
98 | keep | kept | kept | giữ |
99 | kneel | knelt kneeled |
knelt kneeled |
quỳ |
100 | knit | knit knitted |
knit knitted |
đan |
101 | know | knew | known | biết, quen biết |
102 | lay | laid | laid | đặt, để |
103 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
104 | lean | leaned leant |
leaned leant |
dựa, tựa |
105 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
106 | learn | learnt learned |
learnt learned |
học, được biết |
107 | leave | left | left | ra đi, để lại |
108 | lend | lent | lent | cho mượn |
109 | let | let | let | cho phép, để cho |
110 | lie | lay | lain | nằm |
111 | light | litlighted | litlighted | thắp sáng |
112 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
113 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
114 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
115 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
116 | meet | met | met | gặp mặt |
117 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
118 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
119 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
120 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
121 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
122 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
123 | mislearn | mislearned mislearnt |
mislearned mislearnt |
học nhầm |
124 | misread | misread | misread | đọc sai |
125 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
126 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
127 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
128 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
129 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
130 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
131 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
132 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
133 | mow | mowed | mown mowed |
cắt cỏ |
134 | offset | offset | offset | đền bù |
135 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
136 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
137 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
138 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
139 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
140 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
141 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
142 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
143 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
144 | outleap | outleaped outleapt |
outleaped outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
145 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
146 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
147 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
148 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
149 | outshine | outshined outshone |
outshined outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
150 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
151 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
152 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
153 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
154 | outsmell | outsmelled outsmelt |
outsmelled outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
155 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
156 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
157 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
158 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
159 | outswim | outswam | outswam | bơi giỏi hơn |
160 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
161 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
162 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
163 | overbid | overbid | overbid | bỏ thầu cao hơn |
164 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
165 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
166 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
167 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
168 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
169 | overdraw | overdraw | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
170 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
171 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
172 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
173 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
174 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
175 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
176 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
177 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
178 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
179 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
180 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
181 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
182 | oversew | oversewed | oversewn oversewed |
may nối vắt |
183 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
184 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
185 | overspeak | overspoke | overspoken | nói quá nhiều, nói lấn át |
186 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
187 | overspill | overspilled overspilt |
overspilled overspilt |
đổ, làm tràn |
188 | overtake | overtook | overtook | đuổi bắt kịp |
189 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
190 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
191 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
192 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
193 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
194 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
195 | plead | pleaded pled |
pleaded pled |
bào chữa, biện hộ |
196 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
197 | predo | predid | predone | làm trước |
198 | premake | premade | premade | làm trước |
199 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
200 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
201 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
202 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
203 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
204 | prove | proved | proven proved |
chứng minh |
205 | put | put | put | đặt, để |
206 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
207 | quit | quitquitted | quitquitted | bỏ |
208 | read | read | read | đọc |
209 | reawake | reawoke | reawake | đánh thức 1 lần nữa |
210 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
211 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
212 | rebroadcast | rebroadcast rebroadcasted |
rebroadcast rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
213 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
214 | recast | recast | recast | đúc lại |
215 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
216 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
217 | redo | redid | redone | làm lại |
218 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
219 | refit | refitted refit |
refitted refit |
luồn, xỏ |
220 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
221 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
222 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
223 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
224 | reknit | reknitted reknit |
reknitted reknit |
dệt lại |
225 | relay | relaid | relaid | relaid |
226 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
227 | relearn | relearned relearnt |
relearned relearnt |
học lại |
228 | relight | relit relighted |
relit relighted |
thắp sáng lại |
229 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
230 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
231 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
232 | reread | reread | reread | đọc lại |
233 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
234 | resell | resold | resold | bán lại |
235 | resend | resent | resent | gửi lại |
236 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
237 | resew | resewed | resewn resewed |
may/khâu lại |
238 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
239 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
240 | retear | retore | retorn | khóc lại |
241 | retell | retold | retold | kể lại |
242 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
243 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
244 | retrofit | retrofitted retrofit |
retrofitted retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
245 | rewake | rewoke rewaked |
rewaken rewaked |
đánh thức lại |
246 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
247 | reweave | rewove reweaved |
rewove reweaved |
dệt lại |
248 | rewed | rewed rewedded |
rewed rewedded |
kết hôn lại |
249 | rewet | rewet rewetted |
rewet rewetted |
làm ướt lại |
250 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
251 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
252 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
253 | rid | rid | rid | giải thoát |
254 | ride | rode | ridden | cưỡi |
255 | ring | rang | rung | rung chuông |
256 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
257 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
258 | run | ran | run | chạy |
259 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
260 | saw | sawed | sawn | cưa |
261 | say | said | said | nói |
262 | see | saw | seen | nhìn thấy |
263 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
264 | sell | sold | sold | bán |
265 | send | sent | sent | gửi |
266 | set | set | set | đặt, thiết lập |
267 | sew | sewed | sewn sewed |
may |
268 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
269 | shave | shaved | shaved shaven |
cạo (râu, mặt) |
270 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
271 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
272 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
273 | shit | shit shat shitted |
shit shat shitted |
đi đại tiện |
274 | shoot | shot | shot | bắn |
275 | show | showed | shown showed |
cho xem |
276 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
277 | shut | shut | shut | đóng lại |
278 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
279 | sing | sang | sung | ca hát |
280 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
281 | sit | sat | sat | ngồi |
282 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
283 | sleep | slept | slept | ngủ |
284 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
285 | sling | slung | slung | ném mạnh |
286 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
287 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
288 | smell | smelt | smelt | ngửi |
289 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
290 | sow | sowed | sownsewed | gieo; rải |
291 | sneak | sneaked snuck |
sneaked snuck |
trốn, lén |
292 | speak | spoke | spoken | nói |
293 | speed | sped speeded |
sped speeded |
chạy vụt |
294 | spell | spelt spelled |
spelt spelled |
đánh vần |
295 | spend | spent | spent | tiêu xài |
296 | spill | spilt spilled |
spilt spilled |
tràn, đổ ra |
297 | spin | spunspan | spun | quay sợi |
298 | spoil | spoilt spoiled |
spoilt spoiled |
làm hỏng |
299 | spread | spread | spread | lan truyền |
300 | stand | stood | stood | đứng |
301 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
302 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
303 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
304 | stink | stunk stank |
stunk | bốc mùi hôi |
305 | stride | strode | stridden | bước sải |
306 | strike | struck | struck | đánh đập |
307 | string | strung | strung | gắn dây vào |
308 | sunburn | sunburned sunburnt |
sunburned sunburnt |
cháy nắng |
309 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
310 | sweat | sweat sweated |
sweat sweated |
đổ mồ hôi |
311 | sweep | swept | swept | quét |
312 | swell | swelled | swollen swelled |
phồng, sưng |
313 | swim | swam | swum | bơi lội |
314 | swing | swung | swung | đong đưa |
315 | take | took | taken | cầm, lấy |
316 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
317 | tear | tore | torn | xé, rách |
318 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
319 | tell | told | told | kể, bảo |
320 | think | thought | thought | suy nghĩ |
321 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
322 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
323 | tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
324 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
325 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
326 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
327 | unclothe | unclothed unclad |
unclothed unclad |
cởi áo, lột trần |
328 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
329 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
330 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
331 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
332 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
333 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
334 | understand | understood | understood | hiểu |
335 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
336 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
337 | undo | undid | undid | tháo ra |
338 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
339 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
340 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
341 | unlearn | unlearned unlearnt |
unlearned unlearnt |
gạt bỏ, quên |
342 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
343 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
345 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
346 | wake | woke wake |
woken waked |
thức giấc |
347 | waylay | waylaid | waylaid | rình rập/ngóng chờ |
348 | wear | wore | worn | mặc |
349 | weave | wove weaved |
woven weaved |
dệt |
350 | wed | wed wedded |
wed wedded |
kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet wetted |
wet wetted |
làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
Sẽ có rất nhiều mẹo giúp học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả. Dưới đây là những cách học được rất nhiều người đánh giá là dễ nhớ nhất nhất hơn cả cách viết đi viết lại nhiều lần. Cùng chọn cho mình một phương pháp học bảng động từ bất quy tắc phù hợp nhất cho riêng mình nhé!
Học thuộc một lúc cả bảng động từ bất quy tắc sẽ khiến bạn rất khó nhớ. Đễ dễ dàng hơn, bạn có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau.
Ví dụ có thể chia như sau:
Học bằng flashcard là cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả và được rất nhiều người áp dụng. Đặc biệt, bạn có thể mang chúng đi học mọi lúc mọi nơi nếu muốn.
Bạn có thể áp dụng phương pháp ghi dạng nguyên thể của từ ở một mặt và mặt còn lại là dạng quá khứ, quá khứ hoàn thành. Sau đó, bạn có thể tự học theo flashcard lặp đi lặp lại nhiều lần. Đây chính là cách giúp nhớ được từ vô cùng hiệu quả. Ngoài ra, bạn nên ghi cả cách phát âm của từ, có thể đặt câu hỏi và đọc to mỗi lần học đến từ đó. Nếu học theo cách này thì ngày nắm được bảng động từ bất quy tắc không còn quá xa vời với bạn. Hãy đặt mục tiêu học 5-10 từ/ ngày nhé!
>>Bài viết nên xem: 8 Mẹo Giúp Viết Bài Luận Tiếng Anh Điểm Cao
Đây là phương pháp khá quen thuộc đối với bất kỳ ai. Có rất nhiều bài hát giúp bạ ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh một cách tự nhiên và vô cùng hiệu quả.
Não bộ của chúng ta sẽ dễ dàng tiếp thu các giai điệu nhanh hơn nhiều so với việ học các từ đơn lẻ. Việc vận dụng các bài hát giúp liên kết những từ vựng, nội dung cần học với các giai điệu dễ nhớ. Bạn sẽ nhận thấy điều tuyệt vời về các học bảng động từ bất quy tắc với âm nhạc đấy.
Hiện nay có rất nhiều phần mềm, ứng dụng, website, app học tiếng Anh miễn phí giúp chúng ta học dễ dàng và nhớ lâu. Tất cả sẽ cung cấp cho bạn về cách đọc, cách dùng của bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Bên cạnh đó sẽ có các bài kiểm tra xen kẽ các game để học từ để giúp bạn ôn luyện một cách hiệu quả.
Trên đây là tổng hợp các mẹo học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể chinh phục được ngữ pháp tiếng Anh một cách dễ dàng và đạt điểm số cao trong các kỳ thi. Ngoài ra, nếu bạn còn thắc mắc về bảng động từ bất quy tắc thì có thể để lại bình luận phía dưới hoặc liên hệ trực tiếp khoa Ngôn ngữ Anh trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn để dược tư vấn kỹ càng nhất nhé!
Dấu câu là một trong những thành phần quan trong của câu văn giúp đối phương hiểu đúng ý muốn truyền đạt. Vậy cách sử dụng dấu câu trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng chúng tôi khám phá trong bài viết hôm nay nhé!
Nhiều bạn học giỏi ngữ pháp, nằm lòng vô số từ vựng tiếng Nhật song vẫn không thể phát âm chuẩn tiếng Nhật. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ bí kịp giúp các bạn phát âm tiếng Nhật chuẩn người bản xứ, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Từ nối trong tiếng Trung là các từ dùng để nối các câu hoặc đoạn văn với nhau. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn đọc thông tin về các từ nối trong tiếng Trung đầy đủ nhất, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Câu điều kiện trong tiếng Anh là loại câu quan trọng được sử dụng khá phổ biến. Loại ngữ pháp này có tính chất đa dạng, khiến người dùng dễ nhầm lần và gặp khó khăn để sử dụng đúng lúc, đúng thời điểm. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ tất tần tật thông tin về câu điều kiện trong tiếng Anh, mời bạn đọc hãy cùng theo dõi!
Để có thể nối các mệnh đề trong câu hoặc các câu với nhau, tiếng Hàn sử dụng các từ nối. Tuy nhiên các từ nối trong tiếng Hàn rất đa dạng, khi sử dụng người học cần chú trọng phần kiến thức này. Nhằm giúp các bạn bài viết dưới đây chúng tôi xin tổng hợp các từ nối trong tiếng Hàn thông dụng nhất, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Các bạn đang có dự định du học Hàn Quốc chắc hẳn đều đã biết sơ qua về kì thi TOPIK. Vậy các bạn đã nắm chắc khái niệm TOPIK 3 là gì? Học TOPIK 3 mất bao lâu? Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về TOPIK 3, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Động từ được xem là linh hồn gắn kết và mô phỏng điều xảy ra giữa một sự vật, hiện tượng với người hay vật khác. Cùng tìm hiểu chi tiết về động từ trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!
Động từ ToBe là kiến thức cơ bản nhưng đóng vai trò cực kỳ quan trọng giúp các bạn đặt câu và giao tiếp tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay chúng tôi chia sẻ đến bạn đọc tất tần tật về cách sử dụng động từ ToBe để các bạn nắm vững nền tảng của nó, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
TOPIK 2 là gì? Học TOPIK 2 mất bao lâu? Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ thông tin chi tiết về trình độ TOPIK 2 tiếng Hàn, bạn đọc hãy theo dõi để hiểu rõ hơn nhé!
Với các bạn đang theo học tiếng Nhật, việc học các thể trong tiếng Nhật là điều vô cùng cần thiết. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn tất tần tật các thể trong tiếng Nhật và cách dùng nhằm giúp các bạn xây dựng nền tảng cho bản thân được tốt hơn, hãy cùng theo dõi ngay nhé!