Các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp tại trụ sở chính (69 Đoàn Hữu Trưng, phường Hoà An, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng) và địa điểm đào tạo 1 (địa chỉ: Số 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạch, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh):
+ Khu học lý thuyết: 05 phòng (diện tích: 560 m2).
+ Khu học thực hành: 02 phòng (diện tích: 230 m2).
- Tại địa điểm đào tạo số: 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạch, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
+ Khu học lý thuyết: 09 phòng (diện tích: 830 m2).
+ Khu học thực hành: 03 phòng (diện tích: 290 m2).
2.1. Trụ sở chính: 69 Đoàn Hữu Trưng, phường Hoà An, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC
TT |
Tên dụng cụ, trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Mạng máy tính 1 máy chủ. 25 máy trạm, 1 máy in mạng - Máy tính của thầy có chương trình kiểm tra đến từng sinh viên (có cấu hình tốt cập nhật theo tình hình cụ thể của thị trường, đảm bảo thông suốt, kết nối với mạng LAN của trường và kết nối Internet) |
Bộ |
1 |
2 |
Máy tính xách tay dùng cho giáo viên |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy chiếu đa năng |
Cái |
1 |
4 |
Các chương trình phần mền hệ thống và phần mềm ứng dụng cho ngành y tế: Epi-Info, SPSS, quản lý bệnh viện, quản lý Dược, dự báo dịch,… , và kèm theo các tài liệu hướng dẫn. |
Bộ |
1/loại |
PHÒNG THỰC HÀNH NGOẠI NGỮ
TT |
Tên dụng cụ, trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Thiết bị cho phòng học |
|
|
1 |
Cabin học tiếng kể cả bàn điều khiển của giáo viên (bộ hoàn chỉnh cho 25-30 SV) |
Bộ |
1 |
2 |
Radio casette recorder |
Cái |
2 |
II |
Tài liệu cho phòng học ngoại ngữ |
|
|
3 |
Tài liệu học tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung quốc,… |
Bộ |
1 |
4 |
Từ điển thông dụng các loại |
Bộ |
1 |
5 |
Từ điển chuyên môn y dược các loại |
Bộ |
1 |
6 |
Băng, đĩa CD, VCD học tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc,… |
Bộ |
1 |
7 |
Các sách dạy học theo chương trình |
Bộ |
1 |
8 |
Các tài liệu, tranh ảnh liên quan |
Bộ |
1 |
2.2. Địa điểm đào tạo 1: Số 12 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạch, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
PHÒNG THỰC HÀNH HƯỚNG DẪN DU LỊCH
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Máy vi tính. |
Bộ |
3 |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
3 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
2 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- |
Âm ly |
Bộ |
1 |
|
- |
Micro |
Chiếc |
1 |
|
- |
Loa |
Chiếc |
1 |
|
4 |
La bàn |
Chiếc |
4 |
|
5 |
Đèn pin |
Chiếc |
4 |
|
6 |
Loa di động |
Chiếc |
4 |
|
7 |
Bút chỉ laser |
Chiếc |
4 |
|
8 |
Đèn hiệu |
Chiếc |
4 |
|
9 |
Cờ hiệu |
Chiếc |
4 |
|
10 |
Còi |
Chiếc |
4 |
|
11 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
4 |
|
12 |
Máy cassette |
Chiếc |
10 |
|
13 |
Dụng cụ y tế |
Bộ |
3 |
|
- |
Tai nghe y tế |
Chiếc |
5 |
|
- |
Máy đo huyết áp |
Chiếc |
5 |
|
- |
Túi cứu thương |
Chiếc |
5 |
|
PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC
TT |
Tên dụng cụ, trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Mạng máy tính 1 máy chủ. 25 máy trạm, 1 máy in mạng - Máy tính của thầy có chương trình kiểm tra đến từng sinh viên (có cấu hình tốt cập nhật theo tình hình cụ thể của thị trường, đảm bảo thông suốt, kết nối với mạng LAN của trường và kết nối Internet) |
Bộ |
1 |
2 |
Máy tính xách tay dùng cho giáo viên |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy chiếu đa năng |
Cái |
1 |
4 |
Các chương trình phần mền hệ thống và phần mềm ứng dụng cho ngành y tế: Epi-Info, SPSS, quản lý bệnh viện, quản lý Dược, dự báo dịch,… , và kèm theo các tài liệu hướng dẫn. |
Bộ |
1/loại |
PHÒNG THỰC HÀNH NGOẠI NGỮ
TT |
Tên dụng cụ, trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Thiết bị cho phòng học |
|
|
1 |
Cabin học tiếng kể cả bàn điều khiển của giáo viên (bộ hoàn chỉnh cho 25-30 SV) |
Bộ |
1 |
2 |
Radio casette recorder |
Cái |
2 |
II |
Tài liệu cho phòng học ngoại ngữ |
|
|
3 |
Tài liệu học tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung quốc,… |
Bộ |
1 |
4 |
Từ điển thông dụng các loại |
Bộ |
1 |
5 |
Từ điển chuyên môn y dược các loại |
Bộ |
1 |
6 |
Băng, đĩa CD, VCD học tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc,… |
Bộ |
1 |
7 |
Các sách dạy học theo chương trình |
Bộ |
1 |
8 |
Các tài liệu, tranh ảnh liên quan |
Bộ |
1 |
3.1. Số lượng, chất lượng đội ngũ nhà giáo
- Về trình độ chuyên môn: Có 63/63 nhà giáo đạt chuẩn về trình độ chuyên môn theo quy định.
- Về nghiệp vụ sư phạm: Có 49/63 nhà giáo đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm theo quy định.
- Về trình độ ngoại ngữ: Có 60/63 nhà giáo đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ theo quy định.
- Về trình độ tin học: Có 51/63 nhà giáo đạt chuẩn về trình độ tin học theo quy định.
3.2. Tỷ lệ học sinh, sinh viên trên giáo viên, giảng viên của từng ngành, nghề hoặc nhóm ngành, nghề
Nhà trường bố trí số lượng nhà giáo giảng dạy 05 ngành, nghề (Hướng dẫn du lịch, Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Nhật) đào tạo trình độ cao đẳng bảo đảm tỷ lệ 25 học sinh, sinh viên/01 giáo viên, giảng viên theo quy định.
STT |
Ngành |
Trình độ |
Thời gian đào tạo |
Số lượng tín chỉ |
Số giờ |
Tỷ lệ lý thuyết |
Tỷ lệ thực hành |
1. |
Tiếng Anh |
Cao đẳng |
2,5 năm |
83 |
2040 |
27,35 |
72,65 |
2. |
Hướng dẫn du lịch |
Cao đẳng |
2,5 năm |
76 |
1815 |
29,81 |
70,19 |
3. |
Tiếng Nhật |
Cao đẳng |
2,5 năm |
102 |
2535 |
25,05 |
74,95 |
4. |
Tiếng Hàn Quốc |
Cao đẳng |
2,5 năm |
102 |
2505 |
26,47 |
73,53 |
5. |
Tiếng Trung Quốc |
Cao đẳng |
2,5 năm |
102 |
2520 |
25,71 |
74,29 |
Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tuyển sinh năm 2024 khối ngành hướng dẫn du lịch, ngành ngôn ngữ Anh, ngành ngôn ngữ Nhật, ngành ngôn ngữ Hàn, ngành ngôn ngữ Trung. Dưới đây là mẫu đăng ký xét tuyển cho sinh viên.
Thông tư Chương trình môn học Tin học trong chương trình đào tạo hệ Trung cấp, Cao đẳng
Tài liệu Học tập và Giảng dạy một số môn học chung trong chương trình đào tạo hệ Cao đẳng Chính quy
Thông tư Chương trình môn học Pháp luật trong chương trình đào tạo hệ Trung cấp, Cao đẳng
Vừa qua, thầy và trò trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tưng bừng tổ chức Hội thi văn nghệ, Lễ khai giảng năm học 2020 - 2021 và Chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11.
Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp và trình độ Cao đẳng
Bổ sung Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp và trình độ Cao đẳng
Thông tư Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Thông tư Quy định về xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình, tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng
Thông tư Ban hành quy chế công tác Học sinh, sinh viên trong các trường Trung cấp, Cao đẳng