Thông Tin Các Khối Thi Đại Học Và Tổ Hợp Môn Thi Tương Ứng

2023-09-28 09:23:00

Việc chọn lựa khối thi trước kỳ thi THPT khiến quý phụ huynh cùng học sinh đều băn khoăn lo lắng. Nhằm giúp các bạn học sinh xem xét năng lực, định hướng được khối thi phù hợp, bài viết dưới đây sẽ chia sẻ thông tin các khối thi Đại học và tổ hợp môn xét tuyển tương ứng, hãy cùng theo dõi!

Tổng hợp các khối thi Đại học, Cao đẳng

Kỳ thi tốt nghiệp THPT hiện thi tất cả 5 bài bao gồm 3 bài thi độc lập là Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 2 bài thi tổ hợp là Khoa học tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học) và Khoa học xã hội (Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).

Các khối thi Đại học hiện nay tổng cộng có 12 khối thi, gồm: Khối A, Khối B, Khối C, Khối D, Khối H, Khối K, Khối M, Khối N, Khối R, Khối S, Khối T và Khối V.

Tất cả các khối thi này lại được chia thành nhiều khối khác nhau theo các tổ hợp môn thi xét tuyển Đại học. Các bạn thí sinh cần nắm rõ để dễ dàng hơn trong việc ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi tuyển sinh. Hãy cùng chúng tôi tiếp tục tìm hiểu nào!

các khối thi đại học

Tổng hợp các khối thi Đại học, Cao đẳng

Các tổ hợp môn thi Đại học, Cao đẳng

Mã tổ hợp môn của khối A

Khối A bao gồm 18 tổ hợp môn xét tuyển, chủ yếu nhóm khối được sử dụng xét tuyển vào các trường thiện hướng kỹ thuật, công nghệ thông tin, tài chính, truyền thông….

Các tổ hợp môn xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng của khối A gồm có:

  • A00: Toán học, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán học, Vật lý, Tiếng anh
  • A02: Toán học, Vật lý, Sinh học
  • A03: Toán học, Vật lý, Lịch sử
  • A04: Toán học, Vật lý, Địa lý
  • A05: Toán học, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán học, Hóa học, Địa lý
  • A07: Toán học, Lịch sử, Địa lý
  • A08: Toán học, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán học, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán học, Vật lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán học, Hóa học, Giáo dục công dân
  • A12: Toán học, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
  • A14: Toán học, Khoa học tự nhiên, Địa lý
  • A15: Toán học, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Toán học, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán học, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán học, Hoá học, Khoa học xã hội

Mã tổ hợp môn của khối B

Khối B được đang được chia ra 7 khối và có số lượng thi sinh đăng ký dự thi cao. Vậy khối B gồm những môn nào? Các tổ hợp môn thi Đại học mới nhất của khối B cụ thể gồm:

  • B00: Toán học, Hóa học, Sinh học
  • B01: Toán học, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán học, Sinh học, Địa lý
  • B03: Toán học, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán học, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán học, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán học, Sinh học, Tiếng anh

Mã tổ hợp môn của khối C

Trước đây theo khối C mọi người thường chỉ nghĩ đến các nhóm ngành cho khối khoa học xã hội như sư phạm, du lịch,… Tuy nhiên, hiện giờ điều đó không còn đúng nữa, bởi khối C mở rộng như khối C01, C02, C03,…. có thể dùng để xét vào các ngành công nghệ kỹ thuật.

Các nhóm tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • C01: Ngữ văn, Toán học, Vật lý
  • C02: Ngữ văn, Toán học, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán học, Địa lý
  • C05: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
  • C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
  • C14: Ngữ văn, Toán học, Giáo dục công dân
  • C15: Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn của khối D

Nhóm tổ hợp của khối D đang là tổ hợp môn thi nhiều nhất. Khối D có thể sử dụng để xét tuyển vào nhiều ngành học khác nhau.

Tổ hợp xét tuyển của khối D gồm:

  • D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật
  • D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán học, Địa lý, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • D16: Toán học, Địa lý, Tiếng Đức
  • D17: Toán học, Địa lý, Tiếng Nga
  • D18: Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D19: Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D20: Toán học, Địa lý, Tiếng Trung
  • D21: Toán học, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán học, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán học, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán học, Vật lý, Tiếng Đức
  • D27: Toán học, Vật lý, Tiếng Nga
  • D28: Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật
  • D29: Toán học, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D30: Toán học, Vật lý, Tiếng Trung
  • D31: Toán học, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán học, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán học, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D97: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
các khối thi đại học

Các tổ hợp môn thi Đại học, Cao đẳng

Mã tổ hợp môn của khối H

Đây là nhóm khối thi chuyên dành cho các thí sinh có năng khiếu hội họa. Các tổ hợp môn khối H gồm có:

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán học, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán học, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán học, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán học, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán học, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật.

Mã tổ hợp môn của khối K

  • K01: Toán học, Tiếng Anh, Tin học.

Mã tổ hợp môn của khối M

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán học, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
  • M03: Ngữ văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
  • M04: Toán học, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán học, Năng khiếu Mầm non 1( kể chuyện, hát), Năng khiếu Mầm non 2 (Đọc diễn cảm)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện)
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán học, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán học
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử.

Mã tổ hợp môn của khối N

  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm - xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm - xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề - chỉ huy tại chỗ.

Mã tổ hợp môn của khối R

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức văn hóa - xã hội - nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông.

Mã tổ hợp môn của khối S

  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2.

Mã tổ hợp môn của khối T

  • T00: Toán học, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T01: Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T03: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu TDTT
  • T04: Toán học, Vật lý, Năng khiếu TDTT
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu.

Mã tổ hợp môn của khối V

  • V00: Toán học, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán học, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: Vẽ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán học, Tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán học, Tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán học, Tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán học, Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán học, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.

Trên đây là thông tin về các khối thi Đại học, Cao đẳng và các mã tổ hợp môn thi tương ứng mà Ban tư vấn Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tổng hợp lại. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc, giúp các bạn nắm được chính xác mã tổ hợp của các khối thi để đưa ra lựa chọn cho tương lai của bản thân.

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Hướng dẫn sĩ tử tập dượt đăng ký thi tốt nghiệp THPT 2024

Từ ngày 24/04 đến hết ngày 28/04, học sinh lớp 12 có thể bắt đầu tập dượt đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Bạn đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn thông tin.

Danh sách các trường xét học bạ năm 2024 mới nhất

Xét học bạ là phương thức giúp các bạn thí sinh nâng cao cơ hội trúng tuyển sớm tại các trường Đại học. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ danh sách các trường xét học bạ năm 2024, bạn đọc cùng theo dõi để tìm hiểu rõ hơn thông tin này nhé.

13 trường Đại học, Học viện đã công bố điểm chuẩn xét học bạ 2024

Theo tin tức được cập nhật mới nhất hiện đã có 13 trường Đại học, Học viện công bố điểm chuẩn xét học bạ 2024. Bạn đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn thông tin.

Hệ Trung cấp và Cao đẳng khác nhau như thế nào?

Trung cấp và Cao đẳng khác nhau như thế nào? Đây là vấn đề được rất nhiều thí sinh đang quan tâm, thắc mắc. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ thông tin giúp bạn đọc tìm thấy câu trả lời, hãy theo dõi ngay nhé!

47 trường Đại học khu vực miền Bắc công bố điểm xét tuyển bằng IELTS

Mới đây có 47 trường Đại học ở khu vực miền Bắc đã công bố điểm xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ IELTS. Bạn đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn thông tin.

Chứng chỉ PTE là gì? Những điều cần biết về chứng chỉ PTE

Trong số các chứng chỉ tiếng Anh thì không thể không nhắc đến PTE chứng chỉ phù hợp ở nhiều đối tượng. Vậy chứng chỉ PTE là gì? Tất tần tật những điều cần biết về chứng chỉ PTE sẽ được chúng tôi tổng hợp chia sẻ trong bài viết dưới đây, cùng theo dõi nhé!

Điểm sàn thi đánh giá năng lực của các trường Đại học năm 2024

Nhiều cơ sở giáo dục Đại học trên cả nước đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm rõ thông tin!

Gợi Ý Con Gái Nên Học Ngành Gì Để Có Thu Nhập Ổn Định

Trong thời buổi kinh tế phát triển mạnh như hiện nay, có nhiều nghề nghiệp khác nhau phù hợp với tiêu chí như giới tính, độ tuổi, cùng nhu cầu chuyên môn. Vậy là nữ nên học ngành gì để có thu nhập ổn định? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý những ngành nghề phù hợp để nữ giới có thể tham khảo, cùng theo dõi ngay nhé!

Cập nhật chi tiết ngày thi THPT Quốc gia 2024

Lịch thi THPT Quốc gia 2024 mới nhất là điều bắt buộc phải biết và nhớ rõ đối với các sĩ tử cuối cấp ba. Để giúp các bạn chuẩn bị chu đào cho kỳ thi THPT sắp tới, trong bài viết hôm nay chúng tôi chia sẻ chi tiết ngày thi THPT 2024, hãy tham khảo và lưu lại ngay nhé!

Cập nhật các mốc thời gian thi THPT 2024 mà thí sinh cần ghi nhớ

Tốt nghiệp THPT là kỳ thi quan trọng đánh dấu bước ngoặt của cuộc đời mỗi học sinh. Theo đó việc nắm rõ các mốc thời gian thi sẽ giúp các bạn lên kế hoạch ôn tập phù hợp. Trong bài viết dưới đây sẽ cập nhật các mốc thời gian thi THPT 2024 mà thí sinh cần ghi nhớ, các bạn hãy tham khảo nhé!